Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Hậu L...
- Câu 1 : Saccarozơ và glucozơ đều có :
A phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B phản ứng với dung dịch NaCl.
C phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
- Câu 2 : Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A 4 amin.
B 5 amin.
C 6 amin.
D 7 amin.
- Câu 3 : Hợp chất nào sau đây chứa liên kết ion ?
A HCl
B NH4NO3
C AlCl3
D H2SO4
- Câu 4 : Cho các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; ClH3N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH ; H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là :
A 2
B 5
C 4
D 3
- Câu 5 : Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là :
A axit glutamic.
B valin.
C alanin.
D glixin
- Câu 6 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :
A tính bazơ.
B tính oxi hóa.
C tính axit.
D tính khử
- Câu 7 : Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(K) <-> N2O4(k) ( màu nâu đỏ) (không màu)Biết khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng nghịch có:
A ∆H < 0 , phản ứng thu nhiệt
B ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C ∆H > 0 , phản ứng thu nhiệt
D ∆H > 0 , phản ứng tỏa nhiệt
- Câu 8 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là:
A 10,6 gam.
B 5,3 gam.
C 21,2 gam.
D 15,9 gam.
- Câu 9 : Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là :
A 5,00%
B 6,00%
C 4,99%.
D 4,00%
- Câu 10 : Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là :
A Anilin
B Natri hiđroxit.
C Natri axetat.
D Amoniac
- Câu 11 : Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là : A. B. C. D.
A 3,12 gam.
B 2,34 gam.
C 1,56 gam.
D 0,78 gam.
- Câu 12 : Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
A [Ar]3d4 4s2
B [Ar]3d6.
C [Ar]3d5.
D [Ar]3d54s1.
- Câu 13 : Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau : Giá trị của x là :
A 0,624
B 0,748
C 0,756
D 0,684
- Câu 14 : Trộn các dung dịch: BaCl2 và NaHSO4; FeCl3 và Na2S; BaCl2 và NaHCO3, Al2(SO4)3 và Ba(OH)2(dư); CuCl2 và NH3(dư). Số cặp dung dịch thu được kết tủa sau phản ứng kết thúc là :
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 15 : Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT là C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là :
A 3
B 5
C 4
D 2
- Câu 16 : Chất thuộc loại đisaccarit là :
A glucozơ.
B saccarozơ.
C xenlulozơ.
D fructozơ
- Câu 17 : Phát biểu đúng:
A Anilin tác dụng được với axit nitric khi đun nóng tạo ra muối điazoni
B Benzen làm mất mầu nước Brom ở nhiệt độ thường
C Etyl amin phản ứng với HNO2 ở nhiệt độ phòng tạo ra bọt khí
D Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam
- Câu 18 : Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A Mg(OH)2 --->MgO + H2O
B CaCO3 --->CaO + CO2
C 2Mg(NO3)2 --->2MgO +4NO2 + O2
D 2Mg(NO3)2 --->2Mg +4NO2 + O2
- Câu 19 : Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là :
A +1 và +1
B – 4 và +6
C -3 và +5
D -3 và +6
- Câu 20 : Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là :
A 5
B 6
C 4
D 7
- Câu 21 : Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 ( tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A 6,4
B 9,6
C 19,2
D 12,8
- Câu 22 : Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là:
A 4
B 5
C 6
D 3
- Câu 23 : Cho 200 ml dung dịch A chứa HNO3 1M và H2SO4 0,2M trung hòa với dung dịch B chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 1M. Thể tích dung dịch B cần dùng là?
A 0,05 lít
B 0,06 lít
C 0,04lít
D 0,07 lít
- Câu 24 : Cho các chất: BaCl2; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO. Số chất lưỡng tính là:
A 7
B 6
C 8
D 5
- Câu 25 : Cho các phát biểu:1) Các muối nitrat của kim loại mạnh: Na, Ba, K, Ca khi nhiệt phân tạo ra muối nitrit và oxi.2) Để bảo quản photpho trắng ta ngâm trong nước lạnh.3) Điện phân các dung dịch: H2SO4, HNO3, KNO3, KCl, NaOH thực chất đều là điện phân nước4) Thành phần của supe photphat đơn là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.Số phát biểu đúng là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 26 : Cho hidrocacbon: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên thay thế của hidrocacbon là :
A 2-metylhexan.
B 3-metylhexan.
C 2,3-đimetylpentan.
D 3,4-đimetylpentan
- Câu 27 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra bởi một số amin) ta có thể rửa cá với:
A nước vôi trong
B cồn
C nước
D giấm
- Câu 28 : Cho O3 dư vào bình kín chứa hỗn hợp Fe và Cu rồi nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn tăng 5,12 gam và thu được m gam hỗn hợp oxit. Mặt khác cho hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 thu được 2,688 lit NO đktc ( sản phẩm khử duy nhất) và 2m/7 gam chất rắn chỉ chứa một kim loại. Giá trị m gần nhất với:
A 15,0
B 22,0
C 25,0
D 26,0
- Câu 29 : Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy 0,08 mol X cho vào dung dịch chứa KOH dư thì thấy có 0,4 mol KOH tham gia phản ứng, đồng thời dung dịch có chứa m gam muối . Mặt khác, lấy 81,95 gam X rồi đem đốt cháy hoàn toàn thì cần 4,5375 mol O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A 53,74
B 55,88
C 57,62
D 59,48
- Câu 30 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A 1,3,4,6.
B 2,4,5,6.
C 1,2,4,5
D 1,2,3,4.
- Câu 31 : Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O2 sản phẩm cháy thu được chứa x mol CO2.Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 90ml dung dịch NaOH 1M( vừa đủ) thì thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở . Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần dùng 7,392 lit ( đktc) khí O2. Giá trị của x là:
A 0,38
B 0,245
C 0,335
D 0,29
- Câu 32 : Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm về số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với:
A 15%
B 18%
C 22%
D 25%
- Câu 33 : Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A ( hiệu suất điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. cho 12,6gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO( sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là:
A 0,8
B 1,2
C 1,0
D 0,3
- Câu 34 : Nung hỗn hợp chất rắn A gồm Al và một oxit Fe trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn B. Chia B thành 2 phần bằng nhau.- Phần 1: tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa 257,9 gam muối và x mol khí NO.- Phần 2 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2 M thu được 1,5x mol H2 và 22,4 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị:
A 352ml
B 206ml
C 251ml
D 230ml
- Câu 35 : X là hỗn hợp chứa 1 axit, 1 ancol, 1 andehit đều đơn chức, mạch hở có khả năng tác dụng với Br2 trong CCl4 và đều có ít hơn 4 nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,34 mol O2. Mặt khác, cho 0,1 mol X vào dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,02 mol NaOH phản ứng. Nếu cho 14,8 gam X vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là:
A 0,35
B 0,45
C 0,55
D 0,65
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein