Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 có đáp án (Bài số 2) !...
- Câu 1 : Sắp xếp các chất sau theo thứ trật tự tính bazơ tăng dần là
A.
B.
C. .
D.
- Câu 2 : Liên kết trong phân tử là
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cho- nhận.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
- Câu 3 : Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:
A. X, Y, Z.
B. Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Z, T.
- Câu 4 : Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?
A. Giảm dần.
B. Giảm dần sau đó tăng dần.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Tăng dần.
- Câu 5 : Liên kết trong phân tử KCl là liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
- Câu 6 : Nguyên tố R có Z = 35, vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A.Chu kì 4, nhóm VIIA.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm VA.
D. Chu kì 4, ,nhóm VIIB.
- Câu 7 : Chu kỳ là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng?
A.Số electron ngoài cùng.
B.Tổng số electron.
C.Số lớp electron.
D.Số electron hóa trị.
- Câu 8 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 4.
B. 3 và 3.
C. 3 và 4.
D. 4 và 3.
- Câu 9 : Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Ở trạng thái cơ bản, số lớp electron của X là?
A.1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 10 : Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó có chứa 53,33% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là
A.C.
B. Si.
C. As.
D. Sb.
- Câu 11 : Cho 4,4g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kỳ liên tiếp với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại là
A. Ca, Sr.
B. Be, Mg.
C. Mg, Ca.
D. Sr, Ba.
- Câu 12 : Độ âm điện là
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
- Câu 13 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là Số hiệu nguyên tử của X là?
A.14.
B.32.
C.16.
D.8.
- Câu 14 : Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị là
A.80.
B.82.
C.81.
D.85.
- Câu 15 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là
A.27.
B. 23.
C. 28.
D. 26.
- Câu 16 : Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là . Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố R với oxi thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Liên kết cho-nhận.
- Câu 18 : Nguyên tử các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải) là
A. Br, I, Cl, F.
B. F, Cl, Br, I.
C. I, Br, F, Cl.
D. I, Br, Cl, F.
- Câu 19 : Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 20 : Cacbon có 2 đồng vị: và . Oxi có 3 đồng vị: , , . Số phân tử CO khác nhau tạo được nên từ các đồng vị trên là
A. 4
B. 6
C. 10
D. 12
- Câu 21 : X và Y là hai nguyền tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và cùng thuộc một nhóm A, trong đó X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 22. Xác định hai nguyên tố X, Y.
A. P và C.
B. O và S.
C. N và P.
D. F và Cl.
- Câu 22 : M là kim loại thuộc nhóm IIA. Hòa tan hết 10,8 gam hỗn hợp kim loại và muối cacbonat của nó trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỷ khối của A so với khí hiđro là 11,5. Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba .
D. Be.
- Câu 23 : R thuộc chu kì 3 nhóm VA của bảng tuần hoàn. Cho biết cấu hình electron của R có bao nhiêu electron p ?
A. 3.
B. 4 .
C.9.
D. 6.
- Câu 24 : Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 25 : Biết tổng số electron trong nguyên tử M là 16 electron, cấu hình electron lớp ngoài cùng của M là . M thuộc chu kì là
A. Chu kì 3.
B. Chu kì 4.
C. Chu kì 2.
D. Chu kì 5.
- Câu 26 : Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố M (thuộc chu kỳ 4) là . Xác định M
A. B.
B. Ca.
C. Mg.
D. Na.
- Câu 27 : Trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nhỏ là những chu kỳ nào sau đây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Cả 3 chu kỳ 1, 2, 3.
- Câu 28 : Cho cấu hình electron của Ca là [Ar] . Ca thuộc nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
- Câu 29 : Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A. 3.
B. 15.
C. 14.
D. 13.
- Câu 30 : Hợp chất vô cơ T có công thức phân tử XY2. Tổng số các hạt trong phân tử T là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của Y nhiều hơn X là 4. Số hạt trong Y nhiều hơn số hạt trong X là 6 hạt. Công thức phân tử của T là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 31 : Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: ; . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của trong là giá trị nào dưới đây? Biết
A. 73,00 %.
B. 27,00%.
C. 32,33%.
D. 34,18 %.
- Câu 32 : Cho cấu hình electron của Mn [Ar] . Mn thuộc nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
- Câu 33 : Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kỳ 4.
B. Ô thứ 19, nhóm IB, chu kỳ 4
C. Ô thứ 19, nhóm IA, chu kỳ 4.
D. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kỳ 3.
- Câu 34 : Nguyên tố hóa học X có Z = 20. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số electron trên lớp vỏ là 20.
B. Vỏ nguyên tử có 4 lớp electron và có 2 electron lớp ngoài cùng.
C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton.
D. Nguyên tố hóa học này là phi kim.
- Câu 35 : Nguyên tố R có hóa trị cao nhất trong oxit gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất với hiđro. Hóa trị của R trong hợp chất với hiđro là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
- Câu 36 : Khi cho 3,33 g một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I tác dụng với nước thì có 0,48 g khí thoát ra. Vậy kim loại trên là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Ca.
- Câu 37 : Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức . Hợp chất của nó với hiđro là một chất có thành phần không đổi với R chiếm 82,35% và H chiếm 17,65% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. N.
B. P .
C. Cl.
D. As.
- Câu 38 : Số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là
A. 92 và 143.
B. 92 và 235.
C. 235 và 92.
D. 143 và 92.
- Câu 39 : Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 77, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cho các phát biểu sau:
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
- Câu 40 : Dãy những chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 41 : Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định đúng là
A. Bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Độ âm điện tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng dần.
D. Tính kim loại giảm dần.
- Câu 42 : X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 31. Nhận xét nào sau đây về X, Y là không đúng?
A. X, Y đều là nguyên tố phi kim.
B. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron.
D. Oxit cao nhất của X có công thức
- Câu 43 : Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết
A. số electron ở lớp vỏ.
B. số proton trong hạt nhân.
C. số nơtron trong hạt nhân.
D. số hiệu nguyên tử.
- Câu 44 : Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự nhau?
A. Na và K.
B. K và Be.
C. Na và Mg.
D. Mg và Al.
- Câu 45 : Cho các nguyên tử Thứ tự tăng dần bán kính của các nguyên tử trên là
A. Na < Mg < K.
B. K < Mg < Na.
C. Mg < Na < K.
D. K < Na < Mg.
- Câu 46 : Cấu hình electron của nguyên tử là
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Liên kết trong phân tử NaBr là liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
- Câu 48 : Ion Y- có 18 electron.Trong bảng tuần hoàn, Y thuộc ô số
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 20.
- Câu 49 : Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một phân nhóm chính ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn kém nhau là
A. 8.
B. 18.
C. 2.
D. 10.
- Câu 50 : Số hiệu nguyên tử Z của nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì.
B. A, M thuộc chu kì 3.
C. M, Q thuộc chu kì 4.
D. Q thuộc chu kì 3.
- Câu 51 : Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là
A. Liên kết ion.
B.Liên kết cộng hoá trị.
C.Liên kết kim loại.
D.Liên kết hiđro.
- Câu 52 : Liên kết hoá học giữa H và O trong phân tử là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị phân cực.
D. ion
- Câu 53 : Tổng số hạt trong nguyên tử một nguyên tố R là 36. Số hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. R là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 54 : Nguyên tử các nguyên tố thuộc nhóm VA có số electron lớp ngoài cùng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 1.
- Câu 55 : Cho nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 18, vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là
A. Ô số 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. Ô số 18, chu kì 3, nhóm VA.
C. Ô số 18, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Ô số 18, chu kì 3, nhóm IIA.
- Câu 56 : Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Công thức oxit cao nhất của R và công thức hợp chất khí với hiđro của R là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Nguyên tử của nguyên tố R có 3 electron thuộc phân lớp 3d. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây
A. Ô số 23 chu kì 4 nhóm VB.
B. Ô số 25 chu kì 4 nhóm VIIB.
C. Ô số 24 chu kì 4 nhóm VIB.
D. tất cả đều sai.
- Câu 58 : Có những tính chất sau đây của nguyên tố:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 59 : Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. Li, Na, O, F.
B. F, Na, O, Li.
C. F, O, Li, Na.
D. F, Li, O, Na.
- Câu 60 : Anion đơn nguyên tử Xn- có tổng số hạt mang điện là 18. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA.
C. Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA.
D. Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA.
- Câu 61 : Hai nguyên tử của nguyên tố X và Y có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4pa và 4sb. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết X không phải là khí hiếm. Vậy Y và X lần lượt là
A. K và Br.
B. Ca và Br.
C. K và S.
D. Ca và S.
- Câu 62 : Trong tự nhiên Brom có hai đồng vị là và . Biết nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Phần trăm khối lượng đồng vị trong muối là ( biết Br (K = 39), O (M = 16))
A. 87, 02%.
B. 26,45%.
C. 22,08%.
D. 28,02%.
- Câu 63 : Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt nhân là 25, trong đó X có số proton nhở hơn Y. Hai nguyên tố X và Y lần lượt là
A. Mg và Al.
B. Al và Mg.
C. F và Cl.
D. Cl và F.
- Câu 64 : A, T là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau trong bảng BTTH, có tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của A và T là 64 (trong đó ). Cấu hình electron của nguyên tử A và T lần lượt là
A. [Ne] và [Ar].
B. [Ar]và [Ne].
C. [He] và [Ar].
D. Cả A và C.
- Câu 65 : Cho 1,2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng với HCl thu được 0,672 lít khí (đktc). Kim loại đó là
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
- Câu 66 : Oxit cao nhất cuả nguyên tố R là , trong hợp chất khí của R với hiđro có 25% hiđro về khối lượng. R là
A. C.
B. Si.
C. N.
D. S.
- Câu 67 : E là một nguyên tố có công thức hợp chất khí với H và oxit có hóa trị cao nhất của E lần lượt là: EHa và có 2a + 3b = 21. % khối lượng của O trong hiđroxit có hóa trị cao nhất của E là 65,306%. Nguyên tố E là
A. Ni.
B. P.
C. S.
D. As.
- Câu 68 : Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc hai chu kì liên tiếp ở nhóm IA vào nước thu được 3,36 lít khí . Hai kim loại A và B là
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. Li và K.
D. K và Rb.
- Câu 69 : Cho các phát biểu sau về các nguyên tố nhóm A, hãy chọn phát biểu sai?
A. Electron cuối cùng phân bố trên phân lớp s hoặc p.
B. Số thứ tự nhóm nhóm A bằng số electron ngoài cùng.
C. Electron hóa trị bằng electron ngoài cùng.
D. Electron cuối cùng phân bố trên phân lớp d hoặc f.
- Câu 70 : Tổng số electron trong ion là:
A. 17.
B. 36.
C. 35.
D. 18.
- Câu 71 : Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. O (oxi).
B. F (flo).
C. Cl (clo).
D. Na (natri).
- Câu 72 : Cation M+ có cấu hình electron Vậy M là nguyên tố:
A. Ở chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B. Ở chu kỳ 2, nhóm IIIA.
C. Ở chu kỳ 3, nhóm IA.
D. Ở chu kỳ 2, nhóm IIA.
- Câu 73 : Trong số các nguyên tử sau, chọn nguyên tử có số nơtron nhỏ nhất
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 74 : Cho biết nguyên tố A ở chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron của A là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 75 : Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Hóa trị cao nhất với oxi.
B. Tính kim loại và tính phi kim.
C. Nguyên tử khối.
D. Số electron ở lớp ngoài cùng.
- Câu 76 : Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại.
B. kim loại và khí hiếm.
C. phi kim và kim loại.
D. khí hiếm và kim loại.
- Câu 77 : Nguyên tố M có 7 electron hóa trị, biết M là phi kim thuộc chu kì 4. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
A. Tính kim loại và tính phi kim giảm.
B. Tính kim loại và tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
- Câu 79 : Chọn phát biểu đúng: Trong một nhóm A, đi từ trên xuống thì
A. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần.
C. Tính bazơ tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần.
D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng mạnh dần, đồng thời tính axit mạnh dần.
- Câu 80 : Anion X- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 2, nhóm IVA.
B. Chu kì 3, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIA.
D. Chu kì 3, nhóm IIA.
- Câu 81 : A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kì 2 và 3 trong bảng tuần hoàn. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B chênh lệch nhau là
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
- Câu 82 : Oxit cao nhất của nguyên tố R là , trong hợp chất với hiđro R chiếm 82,35% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S.
B. As.
C. P.
D. N.
- Câu 83 : Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là . Công thức hợp chất khí của R với hiđro là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 84 : Nguyên tử A có cấu hình electron: Ion có cấu hình electron là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 85 : Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 86 : Bảng tuần hoàn có:
A. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
B. 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
C. 4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn.
D. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
- Câu 87 : Nguyên tố X có Z = 18 thuộc loại nguyên tố nào sau đây?
A. Kim loại.
B. Phi kim.
C. Khí hiếm.
D. á kim.
- Câu 88 : Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố?
A. 18.
B. 8.
C. 2.
D. 32.
- Câu 89 : Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S (Z = 16) là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 90 : Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là . Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X?
A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
- Câu 91 : Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 23 có vị trí trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm VB.
B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm III B.
D. Chu kỳ 4, nhóm IIIA.
- Câu 92 : Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 13. Vậy X thuộc
A. Chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 2, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm IVA.
- Câu 93 : Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số điện tích hạt nhân là 39. X và Y là (biết X đứng trước Y)
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Trong tự nhiên Hiđro có hai đồng vị bền là và , nguyên tử khối trung bình của H là 1,008. % số nguyên tử của và lần lượt là
A. 99,20 và 0,8.
B. 0,80 và 99,20.
C. 20,08 và 79,02.
D. 33,33 và 66,67.
- Câu 95 : Trong tự nhiên X có hai đồng vị là và (trong đó chiếm 73% số nguyên tử). Biết có số khối là 35, hơn là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là
A. 35,54.
B. 36,54.
C. 36,56.
D. 35,45.
- Câu 96 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 15 : 8, biết R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là. Giá trị a là
A. 75,00%.
B. 87,50%.
C. 82,35%.
D. 94,12%.
- Câu 97 : Cho 1,2 gam kim loại M khi tan hết trong dung dịch HCl giải phóng 1,12 lít khí ở đktc. Kim loại M là
A. C.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
- Câu 98 : Nguyên tử Fe ở có khối lượng riêng là , với giả thiết trong tinh thể nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,847. Bán kính gần đúng của nguyên tử Fe là
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: còn cacbon có 2 đồng vị bền . Số lượng phân tử tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
- Câu 100 : Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: . Khối lượng nguyên tử trung bình của là 63,54. Thành phần % về khối lượng của trong CuBr2 là giá trị nào dưới đây? Biết MBr= 80
A. 20,57 %.
B. 27,00%.
C. 32,33%.
D. 34,18 %.
- Câu 101 : Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự nhau nhất?
A. Cl và O.
B. K và Be.
C. Na và Mg.
D. Cl và Br.
- Câu 102 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg ( Z = 12) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Nguyên tố X có Z = 15. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 1.
B. 5.
C. 3.
D. 7.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao