Trắc nghiệm Hóa 10 bài 13: Liên kết cộng hóa trị
- Câu 1 : Dựa vào hiệu độ âm điện của các nguyên tố, hãy cho biết phân tử chất nào sau đây ít phân cực nhất?
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr
- Câu 2 : Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất cộng hóa trị nhất?
A. KCl
B. AlCl3
C. NaCl
D. MgCl2
- Câu 3 : Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho - nhận?
A. H2O
B. NH3
C. H2O2
D. HNO3
- Câu 4 : Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết pi trong phân tử?
A. C2H4, O2, N2, H2S
B. CH4, H2O, C2H4, C3H6
C. C2H4, C2H2, O2, N2
D. C3H8, CO2, SO2, O2
- Câu 5 : Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C2H4là
A. 1 và 5
B. 2 và 5
C. 1 và 4
D. 2 và 4
- Câu 6 : X, Y là những nguyên tố có đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là 6, 16. Công thức và liên kết hợp chất tạo thành từ X và Y là
A. XY và liên kết cộng hóa trị.
B. X2Y và liên kết ion.
C. XY và liên kết ion.
D. XY2 và liên kết cộng hóa trị.
- Câu 7 : Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là
A. N2 và HCl
B. HCl và MgO
C. N2 và NaCl
D. NaCl và MgO
- Câu 8 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VIIA là 28. Công thức hợp chất của R với hiđro là
A. HF
B. HCl
C. SiH4
D. NH3
- Câu 9 : Hóa trị cao nhất của nguyên tố R trong hợp chất oxit gấp 3 lần hóa trị của nó trong hợp chất với hiđro. Công thức oxit của R là
A. RO3
B. R2O3
C. RO2
D. RO
- Câu 10 : Hợp chất X tạo bởi hai nguyên tố A, B. Số oxi hóa cao nhất của A và B trong các oxit là +nO và +mO ; số oxi hóa âm của A và B trong các hợp chất với hiđro là -nH và -mH thoản mãn điều kiện: nO=nH và mO=3mH. Biết rằng A có số oxi hóa cao nhất trong hợp chất X. Công thức phân tử của X là
A. AB3
B. A2B3
C. AB2
D. AB
- Câu 11 : X là nguyên tố thuộc chu kì 3, X tạo với hiđro hợp chất khí có công thức hóa học H2X, trong đó X có số oxi hóa thấp nhất. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc nhóm
A. IIA
B. VIA
C. IVA
D. VA
- Câu 12 : Cation X+ do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố hóa học A, B tạo nên. Tổng số proton trong X+ là 11. Hai nguyên tố A, B là
A. Li và C
B. Be và N
C. H và C
D. H và N
- Câu 13 : Trong phân tử SO3 có bao nhiêu liên kết cho - nhận?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 14 : Dựa vào hiệu độ âm điện của các nguyên tố, hãy cho biết phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. CH4
B. CO2
C. H2O
D. H2O2
- Câu 15 : Liên kết giữa C và Cl trong phân tử CCl4 thuộc loại liên kết nào?
A. cộng hóa trị có cực
B. cộng hóa trị không cực
C. phối trí
D. ion
- Câu 16 : Trong các hợp chất cộng hóa trị, loại liên kết nào sau đây bền nhất?
A. liên kết đơn
B. liên kết đôi
C. liên kết ba
D. cả 3 bền như nhau
- Câu 17 : Trong phân tử N2, hai nguyên tử nitơ liên kết với nhau bằng mấy cặp electron chung?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 18 : Cho các liên kết sau: O - H, N - H, F - H, và C - H. Sự sắp xếp chiều tăng dần độ phân cực của liên kết là
A. N-H
B. O-H
C. C-H
D. C-H
- Câu 19 : Trong hợp chất của R với hiđro, R chiếm 1617 phần khối lượng. Công thức oxit ứng với hóa trị cao nhất của R là
A. SO3
B. Al2Cl3
C. CO2
D. MgO
- Câu 20 : Anion Y2- do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố hóa học A, B tạo nên. Tổng số electron trong Y2- là 50. Hai nguyên tố A, B là
A. C và O
B. C và N
C. O và Cl
D. O và S
- Câu 21 : Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là
A. có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ.
B. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
C. có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy.
D. khi hòa tan trong nước thành dung dịch điện li.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao