200 Câu trắc nghiệm Điện xoay chiều tuyển chọn cực...
- Câu 1 : Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AB là: (V) thì điện áp trên L là (V). Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng
A. C
B. 0,75C
C. 0,5C
D. 2C
- Câu 2 : Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là và dung kháng của tụ là . Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 0 V
B. 120 V
C. 240 V
D. 60 V
- Câu 3 : Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì dung kháng gấp bốn lần cảm kháng. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện k lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là U. Giá trị k bằng
A. 0,5
B. 2
C. 4
D. 0,25
- Câu 4 : Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Điều chỉnh L để và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB góc . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 40 (V).
B. 30 (V).
C. 50 (V).
D. 20 (V).
- Câu 5 : Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều (V), không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là
A.
B. 200V
C. 100V
D.
- Câu 6 : Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm Lr. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 120V – 50Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R-C và điện áp giữa đầu đoạn C-Lr và có cùng một giá trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. V
B. V
C. V
D. 30 V
- Câu 7 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi, mắc nối tiếp. Nếu thay đổi điện dung C từ đến thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
A. giảm
B. tăng
C. cực đại tại
D. tăng rồi giảm
- Câu 8 : Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc lần lượt là và 2. Biết độ tự cảm của mạch 2 gấp ba độ tự cảm của mạch 1. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc là
A.
B.
C.
D. 0,5
- Câu 9 : Mạch xoay chiều mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng .Mạch mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f2. Biết và . Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : C. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số là
A. f
B. 1,5f
C. 2f
D. 3f
- Câu 11 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm , đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được . Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung (mF). Nếu điện áp hai đầu đoạn chứa RL vuông pha với điện áp hai đầu đoạn chứa RC thì R bằng
A. 30
B. 200
C. 300
D. 120
- Câu 13 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, đoạn MB chỉ có tụ điện có dung kháng . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau . Giá trị ZL bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng . Nếu độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là thì cảm kháng của cuộn dây bằng
A. hoặc
B.
C.
D. hoặc
- Câu 15 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần R, có cảm kháng và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi dung kháng và thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu hơn kém nhau . Điện trở R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Sử dụng một điện áp xoay chiều ổn định và 3 dụng cụ gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn cảm thuần L. Khi mắc lần lượt hai đoạn mạch nối tiếp RC hoặc RL vào điện áp nói trên thì cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau và có cùng giá trị hiệu dụng 2 A. Khi mắc đoạn mạch nối tiếp RLC vào điện áp nói trên thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A
B. 3 A
C. 1 A
D. 2 A
- Câu 17 : Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với điện trở R. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch chỉ tần số góc thay đổi được. Ta thấy có 2 giá trị của là và thì độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với dòng điện lần lượt là . Cho biết Chọn hệ thức đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Với các giá trị ban đầu thì cường độ hiệu dụng trong mạch đang có giá trị I và dòng điện i sớm pha so với điện áp u đặt vào mạch. Nếu ta tăng L và R lên hai lần, giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đối thế nào?
A. I không đổi, độ lệch pha không đổi
B. I giảm lần, độ lệch pha không đổi
C. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi
D. I và độ lệch pha đều giảm
- Câu 19 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có dung kháng . Khi thì dòng điện có giá trị hiệu dụng I và sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 0,5I và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . Xác định
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A. 75 Hz
B. 40 Hz
C. 25 Hz
D. Hz
- Câu 21 : Một tụ điện khi mắc vào nguồn (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2A. Nếu mắc tụ vào nguồn (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?
A. V
B. 1,2 V
C. V
D. 3,5 V
- Câu 22 : Đoạn mạch điện xoay chiều tần số chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Một tụ điện phẳng không khí được nối vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5,4 A. Nếu nhúng hai phần ba diện tích các bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng (có hằng số điện môi ) và các yếu tố khác không đổi thì cường độ hiệu dụng qua tụ là
A. 7,2 A
B. 8,1 A
C. 10,8 A
D. 9,0 A
- Câu 24 : Một tụ điện phẳng không khí có hai bản song song cách nhau một khoảng d được nối vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 6,8 A. Đặt vào trong tụ điện và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,3d có hằng số điện môi thì cường độ hiệu dụng qua tụ là
A. 2,7 A
B. 8,0 A
C. 10,8 A
D. 7,2 A
- Câu 25 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
- Câu 26 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều . Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm là , và tại thời điểm là , . Giá trị là
A. 50 V
B. 100 V
C. V
D. V
- Câu 27 : Mạch điện xoay chiều AB có tần số f mắc nối tiếp gồm ba đoạn theo đúng thứ tự AM, MN và MB. Đoạn AM chỉ có R, đoạn MN chỉ có ống dây có điện trở r và độ tự cảm L và đoạn NB chỉ có tụ điện có điện dung C. Công suất tiêu thụ trung bình ở đoạn
A. MN là
B. AB là
C. NB là
D. AM là
- Câu 28 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có , thấy dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau . Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 150 W
B. 250 W
C. 100 W
D. 50 W
- Câu 29 : Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời (V) thì dòng điện có giá trị tức thời (A) và khi điện áp có giá trị tức thời (V) thì dòng điện có giá trị tức thời (A). Hãy tính tần số của dòng điện.
A. 120 (Hz)
B. 50 (Hz)
C. 100 (Hz)
D. 60 (Hz)
- Câu 30 : Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều (V). Khi U = 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi V, để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Đặt điện áp (V) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Giá trị L1 của cuộn cảm và biểu thức cường độ dòng điện qua mạch được xác định
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện là thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50 W. Thay đổi C để điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất là
A. 100 W
B. 200 W
C. 50 W
D. 120 W
- Câu 33 : Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và dòng điện trong mạch ở thời điểm có giá trị lần lượt là: , ở thời điểm thì: . Khi f = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. Hộp X chứa
A. điện trở thuần R = 100
B. cuộn cảm thuần có độ tự cảm
C. tụ điện có điện dung
D. tụ điện có điện dung
- Câu 34 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
- Câu 35 : Cho mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch V. Khi thì công suất mạch có giá trị là 240 W và A. Khi thì công suất của mạch cực đại. Xác định công suất cực đại đó?
A. 300 W
B. 320 W
C. 960 W
D. 480 W
- Câu 36 : Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 220 W
B. 180 W
C. 240 W
D. 270 W
- Câu 37 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ (V), ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ (A). Chọn kết luận đúng.
A. Điện dung của tụ điện là , pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là .
B. Dung kháng của tụ điện là , pha ban dầu của dòng điện qua tụ điện là
C. Dòng điện tức thời qua tụ điện .
D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là , dòng điện cực đại qua tụ điện là (A)
- Câu 38 : Đặt một điện áp (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với cuộn dây thì điện áp hiệu dụng trên tụ là V và trên cuộn dây là 200 V. Điện trở thuần của cuộn dây là . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 150 W
B. 100 W
C. 120 W
D. 200 W
- Câu 39 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều V vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm có H thì thấy điện áp hiệu dụng trên tụ và trên cuộn dây bằng nhau và bằng điện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 360 W
B. 180 W
C. 1440 W
D. 120 W
- Câu 40 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung (mF). Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng trên cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W
B. 28,9 W
C. 240 W
D. 57,7 W
- Câu 41 : Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng . Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng C. Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng ở hình vẽ bên. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
- Câu 44 : Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125
B. 0,87
C. 0,5
D. 0,75
- Câu 45 : Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, trên điện trở R, trên cuộn dây và trên tụ lần lượt là 75 (V), 25 (V), 25 (V) và 75 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là
A. 1/7
B. 0,6
C. 7/25
D. 1/25
- Câu 46 : Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: tụ điện có dung kháng và cuộn cảm thuần có cảm kháng . Điện áp giữa hai đầu tụ: . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
- Câu 47 : Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên cuộn cảm lần lượt là 360 V và 212 V. Hệ số công suất của toàn mạch CO. Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 500 (V).
B. 200 (V).
C. 320 (V)
D. 400 (V).
- Câu 48 : Đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần và cuộn cảm thuần có cảm kháng . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và trên tụ lần lượt là 300 V và 140 V. Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất của mạch . Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch là
A. 1 (A).
B. 2 (A).
C. 3,2 (A).
D. 4 (A).
- Câu 49 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
- Câu 50 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều:(V). Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R có độ tự cảm (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Nếu công suất tiêu thụ R là 400 W thì R bằng
A.
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 51 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R có cảm kháng mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng . Biết công suất tiêu thụ trên mạch là 320 W. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,4
B. 0,6 hoặc 0,8
C. 0,45 hoặc 0,65
D. 0,75
- Câu 52 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm và tụ điện có dung kháng . Biết công suất tiêu thụ trên mạch là 100 W và không thay đổi nếu mắc vào hai đầu L một ampe-kế có điện trở không đáng kể. Giá trị R và lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời thì dòng điện có giá trị tức thời (A) và khi điện áp có giá trị tức thời thì dòng điện có giá trị tức thời (A). Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại, biểu thức của dòng điện là
- Câu 54 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần có cảm kháng mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Một mạch gồm có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là và . Biết công suất tiêu thụ trong mạch là 20 W. Giá trị R bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có điện trở Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (V), (t đo bằng giây) thì cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là và công suất tỏa nhiệt trên R là 50 W. Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 1 A hoặc 5 A
B. 5 A hoặc 3 A
C. 2 A hoặc 5 A
D. 2 A hoặc 4 A
- Câu 57 : Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp với một bóng đèn 120 V – 60 W. Nối hai đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ tự cảm cuộn dây là
A. 1,19 H
B. 1,15 H
C. 0,639 H
D. 0,636 H
- Câu 58 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: (V); (V) và (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 173,2
B. 242 W
C. 186,6 W
D. 250 W
- Câu 60 : Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm (H) một hiệu điện thế một chiều 12 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 (A). Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 (Hz) và giá trị hiệu dụng 12 (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A
B. 0,40 A
C. 0,24 A
D. 0,17 A
- Câu 61 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm (H) một điện áp không đổi 12 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây là 28,8 (W). Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây đó điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 25 V thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây bằng bao nhiêu?
A. 14,4 (W).
B. 5,0 (W).
C. 2,5 (W).
D. 28,8 (W).
- Câu 62 : Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung vào mạch điện xoay chiều nói trên. Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 50W
B. 200W
C. 120W
D. 100W
- Câu 63 : Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 vào hai đầu một điện trở thuần R thì công suất tiêu thụ là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U0 thì công suất tiêu thụ trên R là
A. P
B. 2P
C.
D. 4P
- Câu 65 : Mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm (H). Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng
A. 1 A
B. 3,26 A
C.
D.
- Câu 66 : Đặt một điện áp có biểu thức (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở và cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) mắc nối tiếp. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là
A. 280 W
B. 50 W
C. 320 W
D. 80 W
- Câu 67 : Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở một nguồn điện tổng hợp có biểu thức V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở
A. 50 W
B. 200 W
C. 25 W
D. 150 W
- Câu 68 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 240 (V)
B. 120 (V)
C. 500 (V)
D. 180 (V)
- Câu 69 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 150 (V) và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N và B là (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 100 (V).
B. 120 (V).
C. 90 (V).
D. 180 (V).
- Câu 70 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng và . Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB
A. 0,8
B. 0,864
C. 0,5
D. 0,867
- Câu 71 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng và . Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm C và D chỉ có cuộn cảm thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và D là (V) và cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1 (A). Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 60 (V) và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau , điện áp tức thời trên đoạn MB và trên đoạn NB lệch pha nhau và cường độ hiệu dụng trong mạch là (A). Điện trở thuần của cuộn dây là
A. C
B.
C.
D.
- Câu 74 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm một điện áp xoay chiều . Nếu tại thời điểm điện áp là 60 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm có độ lớn là
A. 1,5 A
B. 1,25 A
C. A
D. A
- Câu 75 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung một điện áp xoay chiều . Nếu tại thời điểm điện áp là 50 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm là:
A. - 0,5 A
B. 0,5 A
C. 1,5 A
D. - 1,5 A
- Câu 76 : Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120 V tần số 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn V. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là:
D. 0,8(s)
- Câu 77 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, N, M và B. Giữa hai điểm A và N chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm N và M chỉ có cuộn dây (có điện trở thuần ), giữa 2 điểm M và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp U – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM bằng trên đoạn NB và bằng (V). Điện áp tức thời trên đoạn AM vuông pha với điện áp trên đoạn NB. Giá trị U bằng
A. 30 V
B. 90 V
C.
D. 120 V
- Câu 78 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng vào những thời điểm
- Câu 79 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng dòng điện qua mạch bằng
A.
B. 3A
C. 4A
D.
- Câu 80 : Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức (u đo bằng vôn, t đo bằng giây). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s điện áp tức thời có giá trị bằng 100 V vào những thời điểm
- Câu 81 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 70 V, 150 V và 200 V. Hệ số công suất của cuộn dây là
A. 0,5
B. 0,9
C. 0,6
D. 0,6
- Câu 82 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức: (u đo bằng vôn, t đo bằng giây). Hãy xác định các thời điểm mà điện áp u = 60 V và đang tăng (với k = 0, 1, 2…)
- Câu 84 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên AM bằng một nửa trên MB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
A.
B.
C. 120V
D. 40V
- Câu 85 : Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 200 V – 50 Hz thì điện áp hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 100 V
B. 200 V
C. 300 V
D. 400 V
- Câu 86 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ bằng lần điện áp hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức . Tính từ thời điểm t = 0 s, thì thời điểm lần thứ 2014 mà và đang tăng là
- Câu 88 : Đặt điện áp 100 V – 25 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung (mF). Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của toàn mạch là
A.
B.
C. 200W
D. 120W
- Câu 89 : Đặt điện áp (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụđiện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB gấp lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A.
B.
C. 0,5
D. 1
- Câu 90 : Đặt điện áp (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A.
B. 0,26
C. 0,50
D.
- Câu 91 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức . Tính từ thời t = 0 s, thì thời điểm lần thứ 2010 mà và đang giảm là
- Câu 92 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp (V). Trong chu kì thứ 3 của dòng điện, các thời điểm điện áp tức thời u có giá trị bằng điện áp hiệu dụng là
A. 0,0625 s và 0,0675 s
B. 0,0225 s và 0,0275 s
C. 0,0025 s và 0,0075 s
D. 0,0425 s và 0,0575 s
- Câu 94 : Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung (mF). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau . Giá trị L bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hiệu dụng trên L là (V) và trên đoạn chứa RC là 200(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 80 (V).
B. 60 (V).
C.
D.
- Câu 96 : Đặt điện áp xoay chiều tần số 300 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB là sao cho . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. 300 V
B. 200 V
C. 500 V
D. 400 V
- Câu 97 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức (t đo bằng giây). Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời là
D. Đáp án khác.
- Câu 98 : Một đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với cường độ dòng điện và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100 V, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là
A. 60V và V
B. 200V và V
C. V và 100V
D. V và 200V
- Câu 99 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng 200 Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức (V) thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W
B. 240 W
C. 120 W
D. 144 W
- Câu 100 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm thuần. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz thì điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn AB lệch pha nhau 600, điện áp tức thời trên đoạn AB và trên đoạn NB lệch pha nhau 600. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 120 (V).
B. 60 (V).
C. (V).
D. 100 (V)
- Câu 101 : Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức (t đo bằng giây). Thời điểm thứ 2013 giá trị tuyệt đối của cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là
- Câu 102 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp thì điện áp hiệu dụng trên R và trên đoạn MB đều là 90 (V). Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là
A. 80 (V)
B. 60 (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 103 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau lệch pha nhau p/6. Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 80 (V)
B. 60 (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 104 : Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị và đang giảm. Sau thời điểm đó , điện áp này có giá trị là
A. -100(V)
C. (V)
D. 200(V)
- Câu 105 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 0,5 A. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn MB gồm cuộn cảm. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R bằng một nửa điện áp hiệu dụng trên đoạn AM. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 60 (W)
B. 90 (W)
C. (W)
D. (W)
- Câu 106 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R = 60 W, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 120 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là . Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau , điện áp tức thời trên MB và trên NB lệch pha nhau . Điện trở thuần của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức , t đo bằng giây. Tại thời điểm nào đó, dòng điện có cường độ (A). Đến thời điểm , cường độ dòng điện bằng
A. 2 (A) hoặc -2 (A)
B. (A) hoặc 2 (A)
C. (A) hoặc 2 (A)
D. (A) hoặc - 2 (A)
- Câu 108 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5 A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 150W
B.20W
C. 90W
D. 100W
- Câu 109 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa 2 điểm N à B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức UAB = UAN =UMN= 120(V). Dòng hiệu dụng trong mạch là (A). Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và dòng điện. Tính cảm kháng của cuộn dây
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở huần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, V và 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là . Điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 30V
B. V
C. 60V
D. 20V
- Câu 111 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức , t tính bằng giây (s). Vào một thời điểm nào đó, và đang giảm thì sau đó ít nhất là bao lâu thì ?
- Câu 112 : Một mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm: đoạn AN chứa tụ điện C nối tiếp với điện trở thuần R và đoạn NB chỉ có cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Điện áp hiệu dụng trên các đoạn AN, NB và AB lần lượt là 80 V, 170 V và 150 V. Cường độ hiệu dụng qua mạch là 1 A. Hệ số công suất của đoạn AN là 0,8. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Đặt điện áp xoay chiều u = 80cost (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L, có điện trở thuần r và tụ điện C thì công suất tiêu thụ của mạch là 40 W. Biết điện áp hiệu dụng trên điện trở, trên cuộn cảm và trên tụ điện lần lượt là 25V, 25V và 60 V. Giá trị r bằng
A. 50
B. 15
C. 20
D. 30
- Câu 114 : Vào cùng một thời điểm n|o đó hai dòng điện xoay chiều và có cùng trị tức thời , nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau
- Câu 115 : Dòng điện xoay chiều chạy trong d|y dẫn có biểu thức (t đo bằng giây). Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong kể từ lúc t = 0.
A. 6,666 mC
B. 5,513 mC
C. 6,366 mC
D. 6,092 mC
- Câu 116 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r = 0,5R và độ tự cảm L = 1/π H, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung C = 50/π mF. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là 200 V. Điện áp trên đoạn MN lệch pha với điện áp trên AB là π/2. Biểu thức điện áp trên AB là V. Biểu thức điện áp trên NB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm có điện trở r và đoạn MB chỉ có tụ điện. Điện áp trên đoạn AM và AB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Điện áp trên cuộn cảm vuông pha với điện áp trên AB. Tỉ số r/R là
A. 0,5
B. 2
C. 1
D. 0,87
- Câu 118 : Mắc dây dẫn vào nguồn xoay chiều ổn định thì dòng điện chạy qua dây có biểu thức . Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian kể từ lúc t = 0 và kể từ lúc i = 0 lần lượt là
A. 5,513 mC và 3,183 mC
B. 3,858 mC và 5,513 mC
C. 8,183 mC và 5,513 mC
D. 87 mC và 3,183 mC
- Câu 119 : Đặt điện áp xoay chiều 60 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AD và DB mắc nối tiếp. Đoạn AD gồm điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần, đoạn DB chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AD và trên DB đều là 60 V. Hỏi dòng điện trong mạch sớm hay trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB?
A. Trễ pha hơn
B. Sớm pha hơn
C. Sớm pha hơn
D. Trễ pha hơn
- Câu 120 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có tụ điện, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở R, giữa 2 điểm N và B chỉ có cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN và trên MB là 120 V và 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN và MB lệch pha nhau . Tính điện áp hiệu dụng trên R
A. 120 V
B. 100V
C. 250V
D. 160V
- Câu 121 : Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc . Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/6 chu kì dòng điện kể từ lúc dòng điện bằng không là . Cường độ dòng điện cực đại là
- Câu 122 : Có hai hộp kín X và Y chỉ chứa các phần tử ghép nối tiếp và trong chúng chỉ có thể chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu X, thì dòng điện có giá trị hiệu dụng 2 A và sớm pha so với điện áp là π/2. Nếu thay X bởi Y thì dòng điện có giá trị hiệu dụng vẫn bằng 2 A nhưng cùng pha với điện áp. Khi đặt điện áp đó vào đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì dòng điện có giá trị hiệu dụng là
A. (A) và trễ pha π/4 so với điện áp
B. (A) và sớm pha π/4 so với điện áp
C. 0,5 (A) và sớm pha π/3 so với điện áp
D. 0,5 (A) và trễ pha π/3 so với điện áp
- Câu 123 : Cho dòng điện xoay chiều (A) (t đo bằng giây) qua mạch. Tính độ lớn điện lượng qua mạch trong thời gian thời gian 5 phút.
A. 600 C
B. 1200 C
C. 1800 C
D. 2400 C
- Câu 124 : Cho dòng điện xoay chiều i = psin(100pt) (A) (t đo bằng giây) chạy qua bình điện phân chứa dung dịch với các điện cực trơ. Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời gian 16 phút 5 giây ở mỗi điện cực là:
A. 0,168 lít
B. 0,224 lít
C. 0,112 lít.
D. 0,056 lít
- Câu 125 : Lần lượt đặt điện p xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 1 A nhưng đối với P thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là p/3 còn đối với Q thì dòng cùng pha với điện áp đó. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 0,125 (A) và trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. 0,125 (A) và sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. 1/ (A) và sớm pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. 1/ (A) và trễ pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 126 : Lần lượt đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào các dụng cụ P và Q thì dòng điện trong mạch đều có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 A nhưng đối với P thì dòng trễ pha hơn so với điện áp đó là p/6 còn đối với Q thì dòng sớm pha hơn so với điện áp đó là p/2. Biết trong các dụng cụ P và Q chỉ chứa các điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 11 A và trễ pha p/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. 11 A và sớm pha p/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. 5,5 A và sớm pha p/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. 5,5 A và trễ pha p/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 127 : Cho dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch với các điện cực trơ. Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn thoát ra trong thời gian 5 phút ở mỗi điện cực là:
A. 0,168 lít
B. 0,0235 lít
C. 0,047 lít
D. 0,056 lít
- Câu 128 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung 1/(3p) (mF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u = 120cos100pt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 60 V. Tính R và viết biểu thức dòng điện qua mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AD và DB mắc nối tiếp. Đoạn AD gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 0,2/p (H), đoạn DB chỉ có tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AD là 60 (V) và trên đoạn DB là 60 (V). Biểu thức dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức (A). Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu?
A. 0 A
B. 2 A
C. A
D. 4 A
- Câu 131 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều qua điện trở R = 10 có biểu thức . Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu? Tính cường độ hiệu dụng, công suất tỏa nhiệt và nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 1 phút.
A. 3900J
B. 4000J
C. 2000J
D. Không đáp án nào đúng
- Câu 132 : Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200cos(100pt + p/12) (V) thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 134 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện rồi mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 120cos100pt(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch RC là 60V và hai đầu cuộn dây là 60 V. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (), cuộn dây có điện trở thuần r = 40() có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số góc . Tổng trở của mạch điện là
- Câu 136 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 200, điện trở thuần và cuộn cảm có điện trở có cảm kháng 280. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là
B. sớm pha hơn cường độ dòng điện là
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện là
D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là
- Câu 137 : Một mạch điện mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R = 30 , tụ điện 1 có điện dung và tụ điện 2 có điện dung . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là . Cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. 1,00 A
B. 0,25 A
C. 2 A
D. 0,50 A
- Câu 138 : Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40(), cuộn cảm thuần có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung . Dòng điện qua mạch có biểu thức là i=3cos(100t) (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 60 V
B. 240 V
C. 150 V
D.
- Câu 139 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn thuần cảm có cảm kháng 14 (), điện trở thuần 8 , tụ điện có dung kháng 6 (), biết điện áp giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là 200 (V). Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là
A. 250 (V)
B. 100 (V)
C.
D.
- Câu 140 : Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 (Hz) nối tiếp theo đúng thứ tự: điện trở thuần 50 (); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện dung (mF). Tính độ lệch pha giữa và .
A.
B.
C.
D.
- Câu 141 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 142 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L có cảm kháng , điện trở R = 100 và tụ điện C có dung kháng mắc nối tiếp, M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa của R và C. Kết quả nào sau đây không đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là
B. Cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB.
C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là .
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu tụ điện là .
- Câu 143 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện có dung kháng ,điện trở thuần và cuộn dây có điện trở thuần có cảm kháng . Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây
A.
B.
C.
D.
- Câu 144 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết , cuộn cảm thuần có , tụ điện có và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6/p (H) và tụ điện có điện dung. Điện áp giữa trên đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức (t đo bằng giây). Biểu thức dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; , và lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch . Xác định L
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức. Gọi và lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên C. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Cho một đoạn mạch RLC không phần nhánh (cuộn dây thuần cảm). Gọi lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết thì dòng điện qua mạch sẽ:
A. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- Câu 150 : Đặt điện áp 50 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở và cuộn dây thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là . Độ tự cảm của cuộn dây là
- Câu 151 : Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, cuộn dây thuần cảm và . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 180 V
B. 120 V
C. 145 V
D. 100 V
- Câu 152 : Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60V, 120V và 40V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là
A. 150 V
B. 80 V
C. 40 V
D.
- Câu 153 : Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V và 40V. Điều chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là
A.
B. 100 V
C. 25 V
D.
- Câu 154 : Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r hệ số tự cảm L nối tiếp với một tụ điện C được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đo được I = 0,2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 120 V, 160 V, 56 V. Điện trở thuần của dây là
A. 128
B. 480
C. 96
D. 300
- Câu 155 : Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuẩn R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 156 : Đặt một điện áp , (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm và điện trở thuần thì điện áp hiệu dụng trên R là . Hãy tính điện trở R.
A. 30
B. 25
C. 20
D. 15
- Câu 157 : Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch xoay chiều có điện áp V thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 30 V. Nếu thay thì dòng điện chậm pha hơn u góc và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuốn dây là 90 V. Tìm
A.
B.
C.
D. 60V
- Câu 158 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là và . Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng và điện áp tức thời trên L bằng . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn dòng điện là
B. sớm pha hơn dòng điện là
C. trễ pha hơn dòng điện là
D. trễ pha hơn dòng điện là
- Câu 159 : Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng , điện trở thuần và cuộn cảm thuần có cảm kháng . Tính tổng trở của mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha hơn dòng điện trong mạch bao nhiêu? Viết biểu thức dòng điện trong mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB tần số 50 Hz gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là và . Ở thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng và sau khoảng thời gian ngắn nhất 1/400 s điện áp tức thời trên L bằng . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn dòng điện là
B. sớm pha hơn dòng điện là
C. trễ pha hơn dòng điện là
D. trễ pha hơn dòng điện là
- Câu 161 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần , tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp. Tính tổng trở của mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W
B. 200 W
C. 160 W
D. 100 W
- Câu 163 : Một mạch điện xoy chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn thuần cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức thì biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15, cuộn thuần cảm có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
- Câu 165 : Một đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng , điện trở và tụ điện C có dung kháng . Dòng qua mạch có biểu thức . Viết biểu thức điện áp giữ hai đầu đoạn mạch chứa LR
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở , cuộn dây có điện trở thuần và có cảm kháng , tụ điện có dung kháng . Dòng mạch chính có biểu thức (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện.
- Câu 167 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 440 W. Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần , có độ tự cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: . Biểu thức điện Áp tức thời trên cuộn dây là
A. C
B.
C.
D.
- Câu 169 : Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện dung ghép nối tiếp, rồi nối hai đầu đoạn mạch vào nguồn có điện áp . Dòng điện qua mạch là
- Câu 170 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức: thì công suất tiêu thụ trong mạch là 80 W. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
- Câu 171 : Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần 1 có độ tự cảm , điện trở thuần và cuộn cảm thuần 2 có độ tự cảm . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch . Viết biểu thức dòng điện qua mạch và tính điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Mạch điện áp xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng . Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: và . Tính tổng trở của đoạn MB và độ lệch pha của điện áp trên MB so với dòng điện.
A.
B.
C.
D.
- Câu 173 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện là thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86
B. 0,84
C. 0,95
D. 0,71
- Câu 175 : Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở, cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức (t đo bằng giây). Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 176 : Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là . Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X.
A. 240 V
B.
C.
D. 120 V
- Câu 177 : Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm điện trở, cuộn cảm thuần L có cảm kháng và tụ điện C có dung kháng. Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa RL có biểu thức (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng thì cảm kháng và dung kháng có giá trị và . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 180 : Một cuộn dây có điện trở thuần và có độ tự cảm , nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 (Hz). Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ta phải ghép nối tiếp với tụ C một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu?
- Câu 181 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp hộp kín X. Hộp kín X hoặc là tụ điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là: và . Hộp kín X là
A. điện trở thuần
B. cảm thuần với cảm kháng
C. tụ điện với dung kháng
D. cảm thuần với cảm kháng
- Câu 182 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy . Khi thay đổi R thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.
B. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
- Câu 183 : Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần của mạch R = 50 . Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f1 thì cường độ dòng điện bằng 1A. Chỉ tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở tần số f1 là
A. 25
B. 50
C. 37,5
D. 75
- Câu 184 : Một đoạn mạch chứa hai trong ba phần tử: tụ điện, điện trở thuần, cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức: , . Hỏi trong đoạn mạch có các phần tử nào? Tính dung kháng, cảm kháng hoặc điện trở tương ứng với mỗi phần tử đó. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 85 W. Khi đó và độ lệch pha giữa và là . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng
A. 85 W.
B. 135 W.
C. 110 W.
D. 170 W.
- Câu 186 : Điện áp ở 2 đầu cuộn dây có dạng và cường độ dòng điện qua mạch có dạng . Điện trở thuần của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng , đoạn MB là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: và . Giá trị của r và cảm kháng lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp (V) thì điện áp hai đầu tụ điện C là (V). Tỷ số giữa dung kháng và cảm kháng bằng
- Câu 189 : Một đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là và .
A. Cuộn dây có điện trở r khác 0
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB trễ pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là
D. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất