Đề thi giữa HK 1 môn Hóa 12 Trường THPT Phạm Văn Đ...
- Câu 1 : Thủy phân este E có công thức phân tử C4H802( có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. Ancol etylic
B. Propyl fomat
C. Metyl propionat
D. Etyl Axetat
- Câu 2 : Thuốc thử dung để phân biệt Ala-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaCl
- Câu 3 : So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng:
A. C6H5NH2>CH3NH2>NH3
B. C2H5NH2>CH3NH2>C6H5NH2
C. CH3NH2>NH3>C2H5NH2
D. C6H5NH2>C2H5NH2
- Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được \({n_{C{O_2}}} = {n_{{H_2}O}}\). Este đó là:
A. Đơn chức no, mạch hở.
B. Hai chức no mạch hở.
C. Đơn chức
D. No, mạch hở.
- Câu 5 : Cấu tạo monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là:
A. Thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
B. Các nhóm chức trong phân tử đều có liên kết đôi.
C. Có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. Trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vòng không bền.
- Câu 6 : Khi cho etyl amin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra:
A. Khói trắng bay ra
B. Tạo kết tủa trắng.
C. Khí mùi khai bay ra
D. Kết tủa màu đỏ nâu.
- Câu 7 : Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) là:
A. C6H5CH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
- Câu 8 : Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và C2H5OH
B. C2H5COONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH
- Câu 9 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
- Câu 10 : Hợp chất nào sau đây là đipeptit:
A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2CH2COOH
B. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
- Câu 11 : Glucozo lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozo cần dùng là:
A. 48g
B. 40 g
C. 50g
D. 24g
- Câu 12 : Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 13 : Chọn câu đúng: “ Glucozo và Fructozo “:
A. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
C. Là 2 dạng thù hình của cùng một chất.
D. Đều tạo dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
- Câu 14 : Cho các hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z
B. X, Y, T
C. X, Y, Z, T
D. Y, Z, T
- Câu 15 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H35COOH, số loại Trieste tối đa được tạo ra là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 16 : Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp 2 kim loại (Mg, Fe) bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít H2 (dktc). Khối lượng muối thu được là:
A. 5.76g
B. 7,2 g
C. 8,16 g
D. 9,12 g
- Câu 17 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 18 : Kim loại có tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tinh dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
- Câu 19 : Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime.
A. Cao su thiên nhiên + HCl
B. Poli(vinyl axetat) + H2O
C. Amilozo + H2O
D. Poli(vinyl clorua) + Cl2
- Câu 20 : Cấu hình electron ion của X2+ 1s22s22p63s23p63d6. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. X là kim loại thuộc ô số 24,chu kỳ 3, nhóm VIB.
C. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
D. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.
- Câu 21 : Nhận định sai là:
A. Phân biệt glucozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozo và glixerol bằng Cu(OH)2
C. Phân biệt mantozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.
D. Phân biệt tinh bột và xenlulozo bằng I2.
- Câu 22 : Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và:
A. Este đơn chức
B. Ancol đơn chức
C. Glixerol
D. Phenol
- Câu 23 : Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2?
A. Isopropylamin
B. Isopropanamin
C. Etylmetylamin
D. Metyletylamin
- Câu 24 : Để chứng minh glucozo có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozo?
A. Oxi hóa glucozo bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Khử glucozo bằng H2/Ni, t0.
D. Lên men glucozo bằng xúc tác enzim.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein