Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 18 Phân loại phản ứng t...
- Câu 1 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O.
B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
C. C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2.
D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 2H2O.
- Câu 2 : Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là:A. 28 : 3.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 3 : 28.
- Câu 3 : Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3 \(\xrightarrow[]{\ \ \ \ }\) Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O.
Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là:A. 76.
B. 63.
C. 102.
D. 39.
- Câu 4 : Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá - khử?
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng hoá hợp.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng phân huỷ.
- Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO4 + KCl + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O.
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:4, 5, 8.A. 4, 5, 8.
B. 3, 7, 5.
C. 2, 8, 6.
D. 2, 10, 8.
- Câu 6 : Trong phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2, nguyên tố cacbon
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
- Câu 7 : Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2.Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.
D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
- Câu 8 : FeO thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HNO3
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
D. Khí CO, to
- Câu 9 : Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?
A. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
B. FeCl2 + Zn → ZnCl2 + Fe
C. 2Fe(OH)3 -to→ Fe2O3 + 3H2O
D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
- Câu 10 : Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2
B. 2NO2 → N2O4
C. 2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
- Câu 11 : Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
B. CaCO3 → CaO + CO2
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
- Câu 12 : Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. phản ứng hóa hợp
B. phản ứng phân hủy
C. phản ứng thế
D. phản ứng trao đổi
- Câu 13 : Cho phản ứng oxi hóa – khử: 2KMnO4 -to→ K2MnO4 + MnO2 + O2Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng trên:
A. Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa – khử vì chỉ có 1 chất tham gia phản ứng
B. Là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử
C. Là phản ứng tự oxi hóa
D. Là phản ứng tự khử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao