Đề thi thử THPT QG môn hóa trường THPT Chuyên Lươn...
- Câu 1 : Cho một số tính chất sau:(1) Có dạng sợi (2) Tan trong nước(3) Tan trong nước svayde (4) Tác dụng với axit nitric (xt H2SO4đặc)(5) Có phản ứng tráng bạc (6) Bị thủy phân trong axit khi đun nóngCác tính chất của xenlulozo là:
A (1), (2), (4)
B (2), (3), (5)
C (1), (3), (6), (4)
D (3), (5), (6)
- Câu 2 : Cacbohidrat là:
A Hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung dạng Cn(H2O)m
B Hợp chất có nguồn gốc thực vật
C Hợp chất có nhiều nhóm – OH và nhóm cacboxyl
D Hợp chất hữu cơ đa chức và có công thức chung là Cn(H2O)m
- Câu 3 : Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol H2SO4, hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức X của X có dạng:
A (NH2)2RCOOH
B H2NR(COOH)2
C H2NRCOOH
D (NH2)2R(COOH)2
- Câu 4 : Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH nóng, dư thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là:
A 85,4
B 91,8
C 80,6
D 96,6
- Câu 5 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hợp chất hữu cơ không làm mất màu dung dịch brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là:
A HCOOCH2CH=CH2
B HCOOC(CH3)=CH-CH3
C CH2COOC(CH3)=CH2
D HCOOCH=CHC2H5
- Câu 6 : Cho các chất sau: saccarozo; glucozo; andehit axetic; glixerol; ancol etylic; axetilen; fructozo. Số dung dịch có phản ứng tráng bạc là:
A 4
B 3
C 5
D 2
- Câu 7 : Chọn câu trả lời đúng ?
A Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
C Chất béo là trieste của glixerol với axit.
D Chất béo là chất rắn không tan trong nước.
- Câu 8 : Bệnh nhân phải tiếp đường vào tĩnh mạch hoặc tiêm, đó là loại đường nào ?
A Fructozo
B Saccarozo
C Glucozo
D Mantozo
- Câu 9 : Số đồng phân amin có vòng benzen có công thức phân tử là C7H9N là
A 5
B 4
C 2
D 3
- Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức B bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Công thức phân tử của B là :
A C2H7N
B C4H11N
C CH5N
D C3H9N
- Câu 11 : Trùng hợp etylen thu được polietilen. Đốt cháy toàn bộ lượng polietilen sau đó thu được 4400gam CO2. Hệ số trùng hợp của polietilen là:
A 50
B 100
C 60
D 40
- Câu 12 : Trong các hợp kim nào sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với chất điện li thì sắt không bị ân mòn điện hóa học?
A Fe-C
B Zn-Fe.
C Cu-Fe.
D Ni-Fe.
- Câu 13 : Thủy phân hoàn toàn 3,42gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Với giá trị của m là:
A 21,60.
B 43,20.
C 2,16.
D 4,32.
- Câu 14 : Điện phân 500ml dung dịch gồm FeCl3 0,4M và CuCl2 0,5M ở điện cực trơ. Khi ở anot thoát ra 8,96 lít khí (ở điều khiện tiêu chuẩn ) thì khối lượng kim loại thu được ở catot là
A 18,80gam
B 18,60gam
C 27,84gam
D 21,60gam.
- Câu 15 : Hợp chất hữu mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức, có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là:
A C2H5OCO – COOCH3
B CH3CO – COOC3H7
C CH3OCO – CH2 – CH2 – COOC2H5
D CH3OCO – CH2 – COOC2H5
- Câu 16 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A AgNO3 và FeCl2
B AgNO3 và FeCl3
C Na2CO3 và BaCl2
D AgNO3 và Fe(NO3)2
- Câu 17 : Số đipeptit tối đa có thể tạo ra hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 18 : Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A 3,36
B 2,24
C 6,72
D 4,48
- Câu 19 : Cho các dung dịch: glucozo; glixerol; fomandehit; etanol. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt được dùng cả 4 dung dịch là:
A Dung dịch AgNO3/ NH3
B Nước Br2
C Cu(OH)2
D Na kim loại
- Câu 20 : Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường.
A C2H4(OH)2
B CH3COOH
C H2NCH2COOH
D C2H5NH2
- Câu 21 : Cho các cấu hình nguyên tử sau:(a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p3(c) 1s22s22p63s23p6 (d) 1s22s22p63s23p63d64s2Có bao nhiêu cấu hình electron là nguyên tử kim loại?
A 1
B 4
C 3
D 2
- Câu 22 : Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây:
A Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng
B Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim
C Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao
D Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ
- Câu 23 : Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → Z (cao su Buna). Tên gọi của X, Y, X trong sơ đồ trên lần lượt là :
A Axetilen, etanol, butađien
B Axetilen, vinyletilen, butađien
C Anđehit axetic, etanol, butađienn
D Axetilen, vinylaxetilen, butađien
- Câu 24 : Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba và Na2O tác dụng hết với H2O, sau phản ứng thu được 0,19 mol H2 và dung dịch X. Hỗn hợp H gồm hai peptit mạch hở, được tạo bởi alanin và glyxin là (Z) CxHyNzO8 và (T) CnHmNtO5. Đốt cháy hết 31,33 gam hỗn hợp H cần vừa đủ 1,245 mol O2, sau phản ứng thu được tổng số mol H2O và N2 là 1,175 mol. Mặt khác, 31,33 gam H tác dụng vừa đủ với dung dịch X. Tổng khối lượng của T và Na2O có giá trị là:
A 21,52 gam
B 23,14 gam
C 20,22 gam
D 17,25 gam
- Câu 25 : Cho các phản ứng sau(1) CH3COOH + CH3NH2 (2) CH3NH2 + C6H5NH3Cl(3) CH3NH2 + (CH3)2NH2Cl (4) C6H5NH3Cl + CH3NH3Cl(5) C6H5NHCH3 + Br2 Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:
A 5
B 4
C 3
D 2
- Câu 26 : Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5 M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là:
A 10,687%
B 11,966%
C 9,524%
D 10,526%
- Câu 27 : Cho sơ đồ phản ứng sau:Công thức cấu tạo của X là:
A CH2 = C (CH3)COOC2H5
B CH2 = C (CH3) COOCH3
C CH2 = CHCOOC2H5
D C2H5COOCH=CH2
- Câu 28 : Cho nhận định sau:(1) PVC là chất vô định hình(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan hồ tinh bột trong nước nguội(3) Poli (metyl metaacrylat) có đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua(4) Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng hợp(5) Vật liệu compozit có độ bền, độ chịu nhiệt tốt hơn polime thành phần(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo(7) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường để dệt len may may áo ấmSố nhận định không đúng là:
A 2
B 3
C 5
D 4
- Câu 29 : Hỗn hợp A gồm glucozo và tinh bột. Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất khuấy trong nước, lọc lấy dung dịch cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag. Phần trăm khối lượng glucozo trong hỗn hợp A là:
A 35,71%
B 64,29%
C 17,36%
D 33,33%
- Câu 30 : Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân 0,1 mol hỗn hợp X bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol A và B trong hỗn hợp X là:
A 3:2
B 3:7
C 7: 3
D 2:3
- Câu 31 : Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sp khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là:A. B. C. D.
A 22,0
B 28,5
C 27,5
D 29,0
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein