Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 9 trường THCS Đ...
-   Câu 1 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{2}x + 5\), giá trị f(0) là:  A. -1 B. 2 C. 5 D. 0 
-   Câu 2 :  Cho hàm số y = (m-3)x + 7,  hàm số không phải là hàm bậc nhất khi m bằng:  A. 1 B. 3 C. -3 D. 0 
-   Câu 3 :  Cho hàm số bậc nhất y = (m-2)x + 3, giá trị của m để hàm số đồng biến trên R là  A. 0 B. 2 C. 3 D. 1/2 
-   Câu 4 :  Cho hàm số bậc nhất y = (m+3)x -2, giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R là:  A. 0 B. 3 C. -1 D. -4 
-   Câu 5 :  Điểm A(0;1) thuộc đồ thị hàm số nào?  A. y = x-1 B. \(y = \frac{1}{2}x\) C. y = 2x+1 D. y = 3x 
-   Câu 6 :  Cho hàm số bậc nhất y = ax +3, biết rằng khi x= 1 thì y = 2,5, hệ số a là  A. -0,5 B. 1 C. 0,5 D. 2 
-   Câu 7 :  Cho đường thẳng \(y = \frac{1}{2}x - 3\)  , tung độ gốc của đường thẳng là:  A. 1 B. 2 C. -3 D. 3 
-   Câu 8 :  Cho đường thẳng  y = 2x +m -3, khi biết tung độ gốc của đường thẳng là 1 thì m có giá trị là:  A. 4 B. -4 C. 3 D. 2 
-   Câu 9 :  Trong các hàm số sau hàm số nào có đồ thị đi qua gốc tọa độ:  A. y = 2x +1 B. y = 2x C. y = -2x -1 D. y = 3x +2 
-   Câu 10 :  Cho hai hàm số bậc nhất y = mx +3 và y = (2m +1)x-5. Giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song với nhau là:  A. 1 B. -1 C. 2 D. 3 
-   Câu 11 :  Cho hai hàm số bậc nhất y = mx -1 và y = (2m+1)x +3. Giá trị của m để đồ thi hai hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau là:  A. \(m \ne - 1\) B. \(m \ne \frac{1}{2}\) C. \(m \ne - \frac{1}{2}\) D. \(m \ne 1\) 
-   Câu 12 :  Góc tạo bởi đường thẳng y = x+5 và trục Ox là:  A. 450 B. 900 C. 1200 D. 600 
-   Câu 13 :  Góc tạo bởi đường thẳng  y = -x +5 và trục Ox là:  A. 450 B. 1350 C. 1200 D. 1000 
-   Câu 14 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right) =  - \frac{x}{2} + 3\). Câu nào sau đây sai?  A. f(-2)=4 B. f(1)=5/2 C. f(4)=1 D. f(3)=3 
-   Câu 15 :  Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?  A. \(\begin{array}{*{20}{l}}{y = x - \frac{1}{x}}\end{array}\) B. \(y = \left( {\sqrt 2 - 1} \right)x + x\) C. \(y = \sqrt {x + 2} \) D. \(y = 2{x^2} + 3\) 
-   Câu 16 :  Với giá trị nào của a thì hàm số \(y = \left( {2 - \frac{a}{2}} \right)x + a - 3\) nghịch biến trên tập số thực R  A. a=2 B. a > 4 C. a < 4 D. a = 1 
-   Câu 17 :  Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y =  - \frac{x}{2} + 1\)  A. \(\left( {1;\frac{1}{2}} \right)\) B. (3;3) C. (-2;-2) D. (-1;-1) 
-   Câu 18 :  Hai đường thẳng y=x và y=-x+4  cắt nhau tại điểm có tọa độ là:  A. (2;2) B. (3;3) C. (-2;-2) D. (-1;-1) 
-   Câu 19 :  Với giá trị nào của a và b thì hai đường thẳng:  y = (a-1)x+1-b và y = (3-a)x+2b+1   trùng nhau:  A. a = 2; b = 1 B. a = 1; b = 2 C. a = 2; b = 0 D. a = 0; b = 2 
-   Câu 20 :  Đồ thi hàm số y = -2x+1  song song với đồ thị hàm số nào?  A. y = -2x+3 B. y = 0,25-2x C. y= -2x D. Cả ba đồ thị trên 
-   Câu 21 :  Với giá trị nào của a thì hàm số \(y = \left( {\sqrt 2  - a\sqrt 3 } \right)x - \sqrt 3 \) nghịch biến trên R?  A. \(a < \frac{{\sqrt 6 }}{2}\) B. \(a > \frac{{\sqrt 6 }}{2}\) C. \(a > \frac{{\sqrt 6 }}{3}\) D. \(a < \frac{{\sqrt 6 }}{3}\) 
-   Câu 22 :  Cho hàm số y = ax -1 , biết rằng khi x =-4 thì y = 3. Vậy a = ?        A. a = -1 B. a = 1 C. a = 3/4 D. a = -3/4 
-   Câu 23 :  : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y =  - \frac{x}{4} + 2\)  A. \(\left( {2;1\frac{1}{2}} \right)\) B. \(\left( { - 1;2\frac{1}{4}} \right)\) C. (-4;3) D. Cả ba điểm A,B,C 
-   Câu 24 :  Đường thẳng đi qua điểm A(0;4) và vuông góc với đường thẳng \(y = \frac{1}{3}x - \frac{7}{3}\) có phương trình là:  A. y = -3x+4 B. y = -3x-4 C. y = 3x+4 D. y = \(\frac{1}{3}x + 4\) 
-   Câu 25 :  Diện tích tam giác giới hạn bởi các đường thẳng y = x; y = -x; y = 6 là  A. 12 B. \(12\sqrt 2 \) C. 24 D. 36 
-   Câu 26 :  Nếu điểm M(x;4) thẳng hàng với điểm A(0;8) và điểm B(-4;0) thì x bằng   A. -2 B. -8 C. 6 D. -6 
-   Câu 27 :  Đường thẳng (d) đi qua điểm A( \(\sqrt 2 \); 0) và điểm B(0; \(\sqrt 6 \)). diện tích tam giác OAB   A. \(\sqrt {12} \) B. \(\sqrt {3} \) C. \(2\sqrt 3 \) D. \(\sqrt 8 \) 
-   Câu 28 :  Đường thẳng  \(y = kx + \frac{1}{2}\) song song với đường thẳng \(y = \frac{2}{3} - \frac{{5x}}{7}\) thì k có giá trị là:  A. \(\frac{2}{3}\) B. 5 C. \(\frac{5}{7}\) D. \( - \frac{5}{7}\) 
-   Câu 29 :  Đường thẳng  \(y = \frac{{2m + 3}}{5}x + \frac{4}{7}\) và đường thẳng \(y = \frac{{5m + 2}}{3}x - \frac{1}{2}\) song song với nhau khi m có giá trị là:  A. 1 B. \(\frac{{19}}{{31}}\) C. \( - \frac{1}{{19}}\) D. \(\frac{1}{3}\) 
-   Câu 30 :  Hai đường thẳng \(y = \left( {2m + 1} \right)x - \frac{2}{3}\) và \(y = \left( {5m - 3} \right)x + \frac{3}{5}\) cắt nhau khi m có giá trị khác với giá trị sau:  A. \(\frac{4}{7}\) B. \(\frac{4}{3}\) C. \( - \frac{2}{7}\) D. \( - \frac{4}{3}\) 
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
