40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Hình học 9
- Câu 1 : Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm.
C. Cách đều A.
D. Có hai câu đúng.
- Câu 2 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết \(\widehat A = {50^0};\widehat B = {65^0}\). Kẻ OH \( \bot \) AB; OI \( \bot \) AC ; \( \bot \)^ BC. So sánh OH, OI, OK ta có:
A. OH = OI = OK
B. OH = OI > OK
C. OH = OI < OK
D. Một kết quả khác
- Câu 3 : Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm
A. 20cm
B. \(\sqrt 6 \) cm
C. 2\(\sqrt 5 \) cm
D. \(\sqrt 7 \) cm
- Câu 4 : Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = \(R\sqrt 3 \), Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). Số đo của \(\widehat {xAB}\) là:
A. 900
B. 1200
C. 600
D. B và C đúng
- Câu 5 : Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:
A. AM. AN = 2R2
B. AB2 = AM. MN
C. AO2 = AM. AN
D. AM. AN = AO2 - R2
- Câu 6 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết \(\widehat {BOD} = {124^0}\) thì số đo \(\widehat {BAD}\) là:
A. 560
B. 1180
C. 1240
D. 640
- Câu 7 : Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:
A. 2,4cm
B. 4,8 cm
C. 5,6 cm
D. 5 cm
- Câu 8 : Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hia tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi tam giác ABC bằng:
A. \(6\sqrt 3 cm\)
B. \(5\sqrt 3 cm\)
C. \(4\sqrt 3 cm\)
D. \(2\sqrt 3 cm\)
- Câu 9 : Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp \(\widehat {BAC} = {130^0}\). Số đo của góc \(\widehat {BCO}\) là:
A. 1300
B. 1000
C. 2600
D. 500
- Câu 10 : Cho đường tròn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O ; R) tăng mấy lần:
A. 1,2
B. 2,4
C. 1,44
D. Một kết quả khác.
- Câu 11 : Cho \(\Delta \)ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp \(\Delta \)ABC là:
A. 4
B. \(8\sqrt 2 \)
C. 16
D. \(4\sqrt 2 \)
- Câu 12 : Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = \(R\sqrt 3 \). Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là:
A. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {3\sqrt 3 - 4\pi } \right)\)
B. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {\pi - 3} \right)\)
C. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {4\pi - \sqrt 3 } \right)\)
D. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {4\pi - 3\sqrt 3 } \right)\)
- Câu 13 : Trong một tam giác, đường tròn 9 điểm đi qua các điểm nào sau đây:
A. ba chân đường cao
B. ba đỉnh của tam giác
C. ba chân đường phân giác
D. không câu nào đúng
- Câu 14 : Cho đường tròn tâm O, ngoại tiếp \(\Delta \)ABC cân tại A. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AC và AB, còn G là trọng tâm của \(\Delta \)ABC. Tìm câu đúng:
A. E, G, D thẳng hàng
B. O là trực tâm của \(\Delta \)BDG
C. OG vuông góc với BD
D. A, B, C đều sai.
- Câu 15 : Cho \(\Delta \)ABC vuông cân tại A có trọng tâm G, câu nào sau đây đúng:
A. Đường tròn đường kính BC đi qua G
B. BG qua trung điểm của AC
C. \(AG = \frac{{AB\sqrt 2 }}{6}\)
D. Không câu nào đúng
- Câu 16 : Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:
A. EC2 = ED. DO
B. OB2 = OD. OE
C. CD2 = OE. ED
D. CA = \(\frac{1}{2}\)EO.
- Câu 17 : Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết \(\widehat P = 3\widehat M\). Số đo các góc P và góc M là:
A. \(\widehat M = {45^0};\widehat P = {135^0}\)
B. \(\widehat M = 60^0};\widehat P = {120^0}\)
C. \(\widehat M = {30^0};\widehat P = {90^0}\)
D. \(\widehat M = {45^0};\widehat P = {90^0}\)
- Câu 18 : Trong hình vẽ bên có: tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 1200. Khi đó số đo góc ACO bằng:
A. 1200
B. 600
C. 450
D. 300
- Câu 19 : Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và X, Y, Z tương ứng là trung điểm của các cạnh PM, MN, NP. Khi đó diện tích tam giác XYZ bằng:
A. 1/4
B. 1/16
C. 1/32
D. 1/8
- Câu 20 : Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:
A. \(2\sqrt 3 cm\)
B. \(4\sqrt 3 cm\)
C. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}cm\)
D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}cm\)
- Câu 21 : Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích \(\frac{{7\pi {R^2}}}{{24}}\) (đvdt). vậy số đo cung AB là:
A. 900
B. 1500
C. 1200
D. 1050
- Câu 22 : Tam giác ABC cân tại A, có \(\widehat {BAC} = {30^0}\) nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB là:
A. 1500
B. 1650
C. 1350
D. 1600
- Câu 23 : Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:
A. 500cm2
B. 100cm2
C. 50cm2
D. 20cm2
- Câu 24 : Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđAB = 600 là
A. 48,67cm2
B. 56,41cm2
C. 52,33cm2
D. 49,18cm2
- Câu 25 : Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:
A. 12cm
B. 24cm
C. 14cm
D. 28cm
- Câu 26 : Tìm số đo góc \(\widehat {xAB}\) trong hình vẽ biết \(\widehat {AOB}\) = 1000.
A. \(\widehat {xAB}\) = 1300
B. \(\widehat {xAB}\) = 500
C. \(\widehat {xAB}\) = 1000
D. \(\widehat {xAB}\) = 1200
- Câu 27 : Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R, M, N là trung điểm của 2 cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MBN là:
A. 1200
B. 1500
C. 2400
D. 1050
- Câu 28 : Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết \(\widehat C = {45^0}\) và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là:
A. \(a\sqrt 2 \)
B. \(a\sqrt 3 \)
C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- Câu 29 : Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 6cm2
B. \(\sqrt 3 \) cm2
C. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\) cm2
D. 3\(\sqrt 3 \) cm2
- Câu 30 : Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết \(\widehat {AMB} = {35^0}\). Vậy số đo của cung lớn AB là:
A. 1450
B. 1900
C. 2150
D. 3150
- Câu 31 : Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo dây cung nhỏ AC là 300 và số đo cung nhỏ BD là 800. Vậy số đo góc M là:
A. 500
B. 400
C. 150
D. 250
- Câu 32 : Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là :
A. 8cm
B. \({9\sqrt 3 }\) cm
C. \({9\sqrt 2 }\) cm
D. \({8\sqrt 3 }\) cm
- Câu 33 : Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là:
A. \({5\sqrt 3 }\) cm
B. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{3}cm\)
C. \(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}cm\)
D. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)
- Câu 34 : Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là:
A. \(\frac{{3\pi R}}{4}\)
B. \(\frac{{5\pi R}}{12}\)
C. \(\frac{{7\pi R}}{24}\)
D. \(\frac{{4\pi R}}{5}\)
- Câu 35 : Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?
A. . Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. . Hình thoi
D. Hình thang cân
- Câu 36 : Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
A. 500
B. 400
C. 1300
D. 3100
- Câu 37 : Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 350. Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là:
A. 350
B. 550
C. 3250
D. 1450
- Câu 38 : Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là:
A. \({4\pi }\) cm2
B. \({16\pi }\) cm2
C. \({2\pi }\) cm2
D. \({8\pi }\) cm2
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn