70 câu trắc nghiệm Dãy số, Cấp số cộng, Cấp số nhâ...
- Câu 1 : Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: -1,3,19,53. Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Cho dãy số với (a: hằng số); là số hạng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Cho dãy số có các số hạng đầu là 5; 10; 15; 20; ...: Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho dãy số có các số hạng đầu là:8; 15;22; 29; ......Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
B.
C.
D. Không viết được dưới dạng công thức.
- Câu 5 : Cho dãy số với . Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho dãy số với . Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho dãy số với . Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A.
B. không xác định
C.
D. với mọi n
- Câu 8 : Xét tính tăng giảm của các dãy số sau:
A. Dãy số tăng
B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng không giảm
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 9 : Xét tính tăng giảm của các dãy số sau:
A. Dãy số tăng
B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng không giảm
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 10 : Xét tính tăng giảm của các dãy số sau:
A. Dãy số tăng
B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng không giảm
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 11 : Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số , biết:
A. Dãy số tăng, bị chặn
B. Dãy số giảm, bị chặn
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 12 : Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số , biết:
A. Dãy số tăng, bị chặn trên
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
C. Dãy số giảm, bị chặn
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 13 : Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số , biết:
A. Dãy số tăng, bị chặn
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
C. Dãy số giảm, bị chặn trên
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 14 : Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
A. Bị chặn
B. Không bị chặn
C. Bị chặn trên
D. Bị chặn dưới
- Câu 15 : Tìm công thức của số hạng tổng quát của các dãy biết:
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
- Câu 16 : Tìm công thức của số hạng tổng quát của các dãy biết:
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
- Câu 17 : Cho dãy biết . Xác định số hạng tổng quát của dãy
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
- Câu 18 : Viết công thức của số hạng tổng quát của các dãy số với:
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
- Câu 19 : Tìm công thức của số hạng tổng quát của các dãy sau, biết:
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
- Câu 20 : Cho một cấp số cộng có . Tìm d ?
A. d=5.
B.d=7.
C.d=6.
D. d=8
- Câu 21 : Viết 4 số hạng xen giữa các số và để được cấp số cộng có 6 số hạng
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho cấp số cộng có . Tìm u1, d của cấp số cộng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho cấp số cộng có . Tìm u1, d của cấp số cộng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho cấp số cộng có . Tìm ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Cho cấp số cộng có và . Tìm số hạng .
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
A. Bị chặn
B. Không bị chặn
C. Bị chặn trên
D. Bị chặn dưới
- Câu 27 : Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
A. Bị chặn
B. Không bị chặn
C. Bị chặn trên
D. Bị chặn dưới
- Câu 28 : Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? Tìm số hạng đầu và công sai của nó.
A. Dãy số với
B. Dãy số với
C. Dãy số với
D. Dãy số với
- Câu 29 : Cho cấp số cộng có và . Tính số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho dãy số xác định bởi và với mọi . Tính tổng S của 125 số hạng đầu tiên của dãy số đó.
A. S = 16875
B. S = 63375
C. S = 63562,5
D. S = 16687,5
- Câu 31 : Xác định để 3 số :1-x; ; 1+x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
A. Không có giá trị nào của x.
B. 2; -2
C..1; -1
D.0
- Câu 32 : Xác định để 3 số: 1+2x; ; -2x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
A. 3; -3
B.
C.
D. Không có giá trị nào của x
- Câu 33 : Cho tứ giác ABCD biết 4 góc của tứ giác lập thành một cấp số cộng và góc A bằng 30o. Tìm các góc còn lại?
A. 75o ; 120o; 165o
B. 72o ; 114o; 156o
C. 70o ; 110o; 150o
D. 80o ; 110o; 135o.
- Câu 34 : Cho cấp số cộng có và d = -5. Tìm
A. -98
B. -95
C. -93
D. -90
- Câu 35 : Cho cấp số cộng có và d = -5. Số -2018 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
A. 401
B. 403
C.405
D.407
- Câu 36 : Cho cấp số cộng có . Tìm
A. 98
B. 100
C.102
D.104
- Câu 37 : Cho cấp số cộng -2; x; 6; y. Tính giá trị của biểu thức P=
A. 98
B. 100
C.102
D.104
- Câu 38 : Cho cấp số cộng có và d=3. Tính tổng của 25 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
A. 847
B. 850
C.853
D.856
- Câu 39 : Cho cấp số cộng có và d=3. Biết , tìm n.
A. 1980
B. 2100
C.2102
D.2017
- Câu 40 : Bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình phương của chúng bằng 120. Tìm số hạng đầu tiên và số hạng thứ tư của dãy ?
A. 1;7
B. 2;8
C.2;10
D.3;9
- Câu 41 : Cho cấp số cộng (un) có công sai d> 0;
A. =3n-9
B. =3n-2
C. =3n-92
D. =3n-6
- Câu 42 : Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25o. Tìm 2 góc còn lại?
A. 65o ; 90o
B. 75o ; 80o
C. 60o ; 95o
D. 60o ; 90o
- Câu 43 : Tam giác ABC có ba góc A ; B ; C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và C=5A. Xác định số đo các góc A ; B ; C.
A. A=10o;B=120o;C=50o
B. A=15o;B=105o;C=60o
C. A=5o;B=60o;C=25o
D. A=20o;B=60o;C=100o
- Câu 44 : Cho cấp số cộng thỏa:
A. -243
B. -295
C. -231
D. -294
- Câu 45 : Cho cấp số cộng thỏa:
A. -244
B. -247
C. -253
D. -285
- Câu 46 : Cho dãy số có d = –2; S8 = 72. Tính u1 ?
A. -16
B. 16
C. 3
D. 8
- Câu 47 : Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A. Dãy số , với
B. Dãy số với
C. Dãy số với
D. Dãy số với
- Câu 48 : Cho dãy số được xác định bởi
A. Dãy là cấp số cộng với công sai d=3 .
B. Dãy là cấp số nhân với công bội q=4.
C. Dãy là cấp số cộng với công sai d=4 .
D. Dãy là cấp số nhân với công bội q= 9
- Câu 49 : Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Dãy số 1; -2; 4; -8; 16; -32; 64 là một cấp số nhân.
B. Dãy số 7; 0; 0; ... là một cấp số nhân.
C. Dãy số : là một cấp số nhân.
D. Dãy số : là một cấp số nhân.
- Câu 50 : Cho cấp số nhân với công bội q < 0 và . Tìm .
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho cấp số nhân (un) có các số hạng khác không, tìm biết:
A. 1 hoặc 8
B.2 hoặc 8
C.1 hoặc 6
D.2 hoặc 6
- Câu 52 : Cho cấp số nhân (un) có các số hạng khác không, tìm biết:
A.
B.
C.
D. Cả A và B đúng
- Câu 53 : Cho dãy số với . Tính tổng
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Cho dãy số với . Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy số.
A. 14
B.18
C.16
D.20
- Câu 55 : Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng thứ 2 và thứ 5 của cấp số nhân đó.
A. 2 và 18
B. 3 và 18
C. và 18
D. và 12
- Câu 56 : Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp số nhân. Biết tổng số hạng đầu và cuối là 37, tổng hai số hạng giữa là 36, tìm hai số đầu tiên.
A. 16 và 20
B.20 và 25
C.12 và 18
D. 12 và 16
- Câu 57 : Cho các số 5x-y ; 2x+3y ; x+2y lập thành cấp số cộng ; các số lập thành cấp số nhân.Tính x ; y
A. 0 và 0
B.
C.
D. cả A; B; C đều đúng
- Câu 58 : Tìm a, b biết rằng: 1, a, b là 3 số hạng liên tiếp của cấp số cộng và là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân.
A.a=1;b=1
B. a=-1;b=-3
C.a=1;b=3
D.Tất cả sai
- Câu 59 : Cho cấp số nhân với . Tìm q ?
A.q=3 hoăc -3
B.q=2 hoặc -2
C.q=4 hoặc -4
D.q=1 hoặc -1
- Câu 60 : Cho cấp số nhân với . Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Cho cấp số nhân với . Tìm q và ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Cho cấp số nhân với . Số là số hạng thứ mấy của
A. Số hạng thứ 103
B. Số hạng thứ 104
C. Số hạng thứ 105
D. Không là số hạng của cấp số đã cho
- Câu 63 : Cho cấp số nhân (un) có các số hạng khác không, tìm biết:
A. 1 hoặc 2
B. 1 hoặc 8
C. 1 hoặc 5
D.5 hoặc 9
- Câu 64 : Cho dãy số với . Tìm công bội của dãy số (un).
A.q=1,5
B.
C. q=0,5
D. q=3
- Câu 65 : Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của CSN đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Cho dãy số với . Tính tổng
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Cho dãy số với . Số 19638 là số hạng thứ mấy của dãy số
A. 15
B. 16
C. 19
D. 17
- Câu 68 : Cho dãy số với . Tìm công bội của dãy số (un).
A. q=0,5
B. q=0,25
C. q=4
D.q=16
- Câu 69 : Cho dãy số với . Tính tổng
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Cho dãy số với . Số 65536 là số hạng thứ mấy của dãy số.
A.6
B.7
C.8
D.9
- Câu 71 : Cho cấp số nhân thỏa:
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Cho cấp số nhân thỏa:
A. 41
B. 12
C. 9
D. 3
- Câu 73 : Cho dãy số: -1; x; 0,64. Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân?
A. Không có giá trị nào của
B.x=0,08
C. x=0,008
D. X=0,04
- Câu 74 : Cho cấp số nhân: . Giá trị của a là
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Xác định x để 3 số x-2; x+1; 3-x lập thành một cấp số nhân:
A. Không có giá trị nào của x
B.x=1
C. x=2
D.x=-3
- Câu 76 : Cho cấp số cộng có công sai d các số hạng của cấp số cộng đã cho đều khác 0. Với giá trị nào của d thì dãy số là một cấp số cộng?
A. d=-1
B. d=0
C. d=1
D. d=2
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau