Bài tập tổng hợp Oxi, Lưu huỳnh, Halogen có lời gi...
- Câu 1 : Xét hệ cân bằng sau trong một bình kín: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k)
A. Thêm H2 vào bình làm cho tốc độ của phản ứng thuận giảm đi.
B. Nếu tăng nhiệt độ của bình phản ứng thấy màu tím của hệ đậm lên thì phản ứng thuận tỏa nhiệt.
C. Tăng nồng độ HI làm màu tím của hệ nhạt đi.
D. Tăng dung tích của bình phản ứng làm cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều thuận.
- Câu 2 : Trong các chất sau: Cl2, CuSO4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. Số chất có thể tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng là:
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
- Câu 3 : Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:
A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên.
B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.
C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi.
D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.
- Câu 4 : Lần lượt cho dung dịch FeCl3, O2, dung dịch FeSO4, SO2, dung dịch K2Cr2O7/H2SO4, dung dịch AgNO3, dung dịch NaCl, dung dịch HNO3 tác dụng với dung dịch H2S. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
- Câu 5 : Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2?
A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.
B. Phản ứng được với H2S tạo ra S.
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực
D. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S.
- Câu 6 : Cân bằng hóa học sau thực hiện trong bình kín:
A. Tăng nhiệt độ của hệ.
B. Giảm áp suất của hệ
C. Làm giảm nồng đọ của chất B.
D. Cho thêm chất A vào hệ
- Câu 7 : Cho cân bằng : N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k)
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
- Câu 8 : Có thể tạo thành H2S khi cho
A. CuS vào dung dịch HCl.
B. FeS tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
C. Khí H2 tác dụng với SO2.
D. FeS tác dụng với H2SO4 loãng.
- Câu 9 : Cho cân bằng hoá học sau:
A. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
C. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
- Câu 10 : Cho các mệnh đề sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 11 : Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2.
- Câu 12 : Cho cân bằng hóa học :
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
- Câu 13 : Trong dung dịch muối đicromat luôn có cân bằng
A. màu da cam.
B. màu vàng.
C. màu xanh lục.
D. không màu.
- Câu 14 : Điều nào sau đây không đúng?
A. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước.
B. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp.
C. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi.
D. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất.
- Câu 15 : Cho phản ứng : 3H2(khí) + Fe2O3 (rắn) D 2Fe + 3H2O (hơi) Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B. Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
C. Thêm H2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
- Câu 16 : Nung hỗn hợp bột KClO3, KMnO4, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là
A. H2, Cl2 và O2.
B. Cl2 và O2.
C. Cl2 và H2.
D. O2 và H2
- Câu 17 : Dãy gồm các chất mà khi cho từng chất tác dụng với dung dịch HI đều sinh ra sản phẩm có iôt là
A. Fe2O3, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Cl2.
B. Fe(OH)3, FeO, FeCl3, Fe3O4.
C. AgNO3, Na2CO3, Fe2O3, Br2.
D. Fe3O4, FeO, AgNO3, FeS
- Câu 18 : Xét phản ứng: CO(khí) + H2O(khí) CO2(khí) + H2(khí). Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp suất của hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm.
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Không đổi.
- Câu 19 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị với hidro
C. Nguyên tử có khả năng thu thêm một electron
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
- Câu 20 : Phát biểu nào dưới đây là đúng (giả thiết các phản ứng đều hoàn toàn)?
A. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dd NaOH dư tạo 0,2 mol NaClO
B. 0,3 mol Cl2 tác dụng với dd KOH dư (70OC) tạo 0,1mol KClO3
C. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dd Na2SO3 dư tạo 0,2 mol Na2SO4
D. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dd SO2 dư tạo 0,2 mol H2SO4
- Câu 21 : Sục H2S đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa FeCl3, CuCl2, ZnCl2, BaCl2, HCl sau khi các phản ứng hoàn toàn thì số chất kết tủa tạo thành
A.1
B. 3
C. 2
D. 0
- Câu 22 : Khi hòa tan một mẫu đá vôi trong dung dịch HCl một học sinh dùng các cách sau: - Cách 1: Đập nhỏ mẩu đá.
A. 1,2,3,4
B. 3,4,5.
C. 2,3,4
D. 1,2,3
- Câu 23 : Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
A. 1, 2, 4, 5.
B. 1, 4.
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 5
- Câu 24 : Có dung dịch X gồm (KI và ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2S, FeCl3, KClO4 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là:
A. 4 chất
B. 2 chất
C. 1 chất
D. 3 chất
- Câu 25 : Cho các hệ cân bằng hóa học sau:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 26 : Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 27 : Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k); = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
- Câu 28 : Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy dung dịch mất màu. Dẫn khí Y không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là
A. H2S và SO2
B. SO2 và H2S
C. SO2 và HI
D. HI và SO2
- Câu 29 : Trong các chất sau: Na2SO4,Cl2, CuSO4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. Số chất có thể tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 30 : SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với:
A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4
B. dung dịch KOH, CaO, nước Br2
C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
D. H2S, O2, nước Br2
- Câu 31 : Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là bao nhiêu, biết rằng khi đưa nhiệt độ của phản ứng từ -500C lên đến 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 32 : Phát biểu nào sau đây không đúng: (X:halogen)
A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các HX tăng dần
B. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) t/d với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng
C. Các HX đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học
D. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2, HCl, NH3, O2
- Câu 33 : Cho cân bằng: 2SO2 + O2 <=>SO3 H < 0. Cho một số yếu tố:
A. (2),(4),(5)
B. (1),(3),(5)
C. (2),(5),(1).
D. (3),(5),(4)
- Câu 34 : Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp?
A. CaCO3 CaO + CO2(khí)
B. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí)
C. H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí)
D. S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)
- Câu 35 : Cho các cân bằng:
A. 3 và 2
B. 3 và 1
C. 2 và 2
D. 2 và 1
- Câu 36 : Cho 2 mẫu Zn có khối lượng bằng nhau vào cốc 1 đựng dung dịch HCl dư, cốc 2 đựng dung dịch hỗn hợp HCl và CuSO4 dư. Để phản ứng xẩy ra hoàn toàn ở cốc 1 thu được V1 lít khí, cốc 2 thu được V2 lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). So sánh V1 và V2?
A. V1 = V2
B. V1 < V2
C. V1 > V2
D. V1 < ½ V2
- Câu 37 : Khi sục O3vào dung dịch KI và hồ tinh bột thì dung dịch sẽ
A. Chuyển sang màu tím đen
B. Chuyển sang màu vàng nâu
C. Không chuyển màu
D. Chuyển sang màu xanh tím
- Câu 38 : Cho cân bằng hóa học: 3H2(k) + N2(k) 2NH3(k).
A. vt giảm, vn tăng
B. vt tăng, vn giảm
C. vt và vn đều giảm
D. vt và vn đều tăng
- Câu 39 : Cho các yếu tố sau: Nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt, môi trường phản ứng, tia bức xạ, nồng độ, sự khuấy trộn. Có bao nhiêu yếu tố có thể làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuận nghịch?
A. 4
B. 3
C. 8
D. 5.
- Câu 40 : Cho các nhận xét:
A.2
B.3
C.4
D.5
- Câu 41 : Cho cân bằng sau: SO2+H2O H++HSO3- . khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4(không làm thay đổi thể tích ), cân bằng trên sẽ:
A. Chuyển dịch theo chiều thuận
B. Không chuyển dịch theo chiều nào
C. Không xác định
D. Chuyển dịch theo chiều nghịch
- Câu 42 : Trong các hóa chất Cu,C,S,Na2SO3,FeS2,FeSO4;O2,H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
A.6
B.7
C.9
D.8
- Câu 43 : Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu Fe2O3.Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc,nóng là :
A.6
B.5
C.7
D.4
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao