15 câu trắc nghiệm Luyện tập: Tốc độ phản ứng và c...
- Câu 1 : Cho cân bằng hóa học:
A. biến đổi nhiệt độ
B. biến đổi áp suất
C. sự có mặt chất xúc tác
D. biến đổi dung tích của bình phản ứng
- Câu 2 : Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì
A. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau
D. không làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và nghịch
- Câu 3 : Xét phản ứng trong quá trình luyện gang:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 4 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào phù hợp với một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã kết thúc
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc
C. Cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc
D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
- Câu 5 : Cho phản ứng hóa học: A + B → C
A. 0,16 mol/l.phút
B. 0,016 mol/l/phút
C. 1,6 mol/l.phút
D. 0,064 mol/l.phút
- Câu 6 : Cân bằng phản ứng được thiết lập ở khi nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là . Hằng số K có giá trị là
A.
B.
C. 1,92
D. 1,82
- Câu 7 : Xét phản ứng : . Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí thu được so với ở nhiệt độ là 27,6 ; ở nhiệt độ là 34,5 . Có 3 ống nghiệm đựng khí (có nút kín). Sau đó : Ngâm ống thứ nhất vào cốc nước đá ; ngâm ống thứ hai vào cốc nước sôi ; ống thứ ba để ở điều kiện thường. Một thời gian sau, ta thấy
A. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai có màu nhạt nhất
B. ống thứ nhất có màu nhạt nhất, ống thứ hai có màu đậm nhất
C. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ ba có màu nhạt nhất
D. ống thứ nhất có màu đậm nhất, ống thứ hai và ống thứ ba đều có màu nhạt hơn
- Câu 8 : Cho các cân bằng sau :
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (3), (4).
D. (2), (4).
- Câu 9 : Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước. Phản ứng xảy ra là : . Ở hằng số cân bằng của phản ứng trên là 1. Nồng độ mol của CO và khi đạt đến cân bằng lần lượt là
A. 0,2 M và 0,3 M
B. 0,08 M và 0,2 M
C. 0,12 M và 0,12 M
D. 0,08 M và 0,18 M
- Câu 10 : Xét cân bằng: ở . Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của tăng lên 9 lần thì nồng độ của
A. tăng 9 lần
B. tăng 3 lần
C. tăng 4,5 lần
D. giảm 3 lần
- Câu 11 : Phản ứng tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ
B. Tăng áp suất
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng
- Câu 12 : Cho cân bằng: . Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao