Đề kiểm tra 45 phút chương 2 môn Hóa học 10- Đề số...
- Câu 1 : Cho các hợp chất HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất không có liên kết CHT là :
A. HCl
B. CsF
C. H2O
D. NH3.
- Câu 2 : Phân tử NH3 có kiểu liên kết :
A. CHT
B. CHT phân cực
C. ion
D. cho – nhận.
- Câu 3 : X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm và có tổng số hiệu ngtử là 32 (Zx <Zy ).. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là
A. 14; 18
B. 7; 15
C. 12;20
D. 15;17
- Câu 4 : Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100ml H2O (d=1g/ml) thu được dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là :
A. 11.7 g
B. 109.8 g
C. 9.8 g
D. 110 g
- Câu 5 : Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. Nguyên tố R có thể là
A. nitơ (Z=7)
B. Cacbon(Z=6)
C. Clo(Z=17)
D. Lưu huỳnh (Z=16)
- Câu 6 : Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. số electron lớp ngoài cùng
B. Tính kim loại, tính phi kim
C. Số lớp electron
D. Hóa trị cao nhất với oxi
- Câu 7 : Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA
B. chu kỳ 3, nhóm VIB
C. chu kỳ 4, nhóm IIIA
D. chu kỳ 3, nhóm IVA
- Câu 8 : Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có
A. cùng số electron s hay p
B. số electron như nhau
C. số lớp electron như nhau
D. số electron lớp ngoài cùng như nhau
- Câu 9 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA.
B. Chu kì 2, nhóm IIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIA
- Câu 10 : Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là
A. 32.
B. 52
C. 14.
D. 31
- Câu 11 : Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là
A. Na (Z = 11)
B. O (Z = 8)
C. N (Z = 7)
D. Cl (Z = 17)
- Câu 12 : Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của R là
A. RO2 và RH4
B. RO3 và RH2
C. RO2 và RH2
D. R2O5 và RH3
- Câu 13 : Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:
A. F > Cl > S > Si
B. F > Cl > Si > S
C. Si >S >F >Cl
D. Si > S > Cl > F
- Câu 14 : Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong nhóm IIA là
A. giảm
B. giảm rồi tăng
C. không đổi
D. tăng
- Câu 15 : Ion R+ cóư cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 4, nhóm IA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
- Câu 16 : Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 17 : Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3
B. 4 và 3
C. 3 và 4
D. 4 và 4
- Câu 18 : M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào?
A. Cả liên kết ion và liên kết CHT.
B. Liên kết CHT.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho–nhận
- Câu 19 : Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn?
A. C2H4 ; C2H6.
B. CH4 ; C2H6.
C. C2H4 ; C2H2.
D. CH4 ; C2H2
- Câu 20 : Công thức cấu tạo nào viết sai ( 1H; 6C ; 7N ; 8O ; 17Cl) :
A. H-Cl-O
B. O=C=O
C. H-C≡N
D. N≡N
- Câu 21 : Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Vậy R là:
A. C
B. S
C. Cl
D. Si
- Câu 22 : Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là:
A. Dễ dàng nhường 1 e
B. Số nơtron
C. Số electron hóa trị
D. Cả b và c đúng
- Câu 23 : Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p5 3p2
D. 1s2 2s2 2p6 3s1
- Câu 24 : Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:
A. 8, 16
B. 8, 32
C. 8, 18
D. 2, 8.
- Câu 25 : Tìm phát biểu sai:
A. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần
C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
D. Cả A và C đúng
- Câu 26 : Hòa tan hết 12,34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 3 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 31,54
B. 30,50
C. 28,14
D. 45,00
- Câu 27 : Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. B>C>N>Al
B. N>C>B>Al
C. C>B>Al>N
D. Al>B>C>N
- Câu 28 : Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính: K+, S2-, Ca2+, Cl-.
A. K+, S2-, Ca2+, Cl-.
B. S2-, Cl-, K+, Ca2+.
C. Ca2+, K+, Cl-, S2-.
D. K+, Ca2+, Cl-, S2-.
- Câu 29 : Liên kết được tạo thành giữa hai ngtử bằng một hay nhiều cặp electron chung , gọi là :
A. Liên kết ion.
B. Liên kết CHT.
C. Liên kết kin loại.
D. Liên kết hyđro.
- Câu 30 : Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?
A. N2
B. O2
C. F2
D. CO2.
- Câu 31 : Cho các phân tử : H2 ; CO2 ; Cl2 ; N2 ; I2 ; C2H4 ; C2H2 . Có bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 32 : Trong phân tử NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
- Câu 33 : Cho X(Z=9),Y(Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là :
A. ion.
B. CHT có cực.
C. CHT không cực.
D. cho–nhận.
- Câu 34 : Cho dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hợp chất có liên kết CHT không phân cực là:
A. Cl2O7
B. Al2O3, SiO2, P2O5
C. MgO, SiO2, P2O5, SO3
D. SO3
- Câu 35 : Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF
B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF
D. CH4, SO2, NaCl, KF
- Câu 36 : Dãy chất nào sau đây có liên kết CHT phân cực:
A. H2 , H2O , CH4 , NH3.
B. NaCl , PH3 , HBr , H2S.
C. CH4 , H2O , NH3 , Cl2O.
D. H2O, NH3 , CO2 , CCl4.
- Câu 37 : Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, CHT không cực, CHT không cực.
B. ion, CHT có cực, CHT không cực.
C. ion, CHT có cực, CHT có cực.
D. ion, CHT không cực, CHT có cực.
- Câu 38 : Các nguyên tố ở chu kỳ 2 có thể tạo thành cation đơn ngtử :
A. Li , Be ,B , C , N.
B. Li , Be , C , N , O.
C. Li , Be , B.
D. N , O , F , Ne.
- Câu 39 : Phân tử KF có kiểu liên kết :
A. CHT
B. CHT phân cực
C. ion
D. cho–nhận.
- Câu 40 : Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết CHT là :
A. LiCl
B. NaF
C. CCl4
D. KBr.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao