Đề kiểm tra chương 4 Hóa học lớp 10
- Câu 1 : Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2, HNO3 lần lượt là
A. +5, -3, +3.
B. +3, -3, +5.
C. +3, +5, -3.
D. -3, +4, +5.
- Câu 2 : Điện hóa trị các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị
A. 6+ và 7+.
B. -2 và -1.
C. 2- và 1-.
D. +6 và +7.
- Câu 3 : Trong phản ứng oxi hóa khử sau:H2S + KMnO4 + H2SO4 → S + MnSO4 + K2SO4 + H2O
A. 5, 2, 4.
B. 5, 2, 3.
C. 2, 2, 5.
D. 3, 2, 5.
- Câu 4 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng hóa học nào có số oxi hóa của các nguyên tố luôn không đổi?
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng hóa hợp.
C. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng thế.
- Câu 5 : Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc các phản ứng lọc bỏ phần dung dịch, thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 12,67%
B. 85,30%.
C. 90,27%.
D. 82,20%.
- Câu 6 : Cho các phản ứng:2Fe+3Cl2 → 2FeCl3 (1)
A. (1) và (4).
B. (4) và (5).
C. (1) và (3).
D. (2) và (4).
- Câu 7 : Phản ứng FexOy + H2SO4d/n → Fe2(SO4)3+... không phải là phản ứng oxi hóa khử khi?
A. x = 1; y = 1.
B. x = 2; y = 3.
C. x =3; y = 4.
D. x = 1; y = 0.
- Câu 8 : Thực hiện các thí nghiệm sau:a) Hòa tan SO3 vào dung dịch H2SO4.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Trong phản ứng: Zn+CuSO4→ZnSO4+Cu.Vai trò của ion Cu2+ là:
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
B. chất khử.
C. không bị oxi hóa khử.
D. chất oxi hóa.
- Câu 10 : Cho 8.7g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng thu được MnCl2, V ( lít) khí Cl2 và H2O. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 22,4.
- Câu 11 : Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. \chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.
D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
- Câu 12 : Cho quá trình NO3−+ 3e + 4H+ → NO + 2H2O. Đây là quá trình
A. oxi hóa.
B. khử.
C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử.
- Câu 13 : Cho các dãy chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 14 : Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít ( đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.
- Câu 15 : Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?
A. KMnO4+SO2+H2O→
B. Cu+HCl+NaNO3→
C. Ag+HCl+Na2SO4→
D. FeCl2 + Br2→
- Câu 16 : Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là
A. tạo ra chất kết tủa.
B. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
C. tạo ra chất khí.
D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
- Câu 17 : Oxi hóa chaamjm gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 ). Để hòa tan hết X, cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, đồng thời giải phóng 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 10,08.
B. 8,96.
C. 9,84.
D. 10,64.
- Câu 18 : Cho các phản ứng oxi hóa – khử sau:3I2+3H2O→HIO3+5HI (1)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 19 : Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là.
A. 0,54 và 5,16.
B. 1,08 và 5,16.
C. 1,08 và 5,43.
D. 8,10 và 5,43.
- Câu 20 : Tìm định nghĩa sai
A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.
B. Chất khử là chất có khr năng nhận electron.
C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
- Câu 21 : Đồ vật bằng bạc ( Ag ) tiếp xúc với không khí có khí H2S bị biến thành màu đen do phản ứng: 4Ag+2H2S+O2→2Ag2S(đen)+2H2O .Câu nào sau đây biểu diễn đúng tính chất của các chất?
A. Ag là chất bị oxi hóa, O2 là chất bị khử.
B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
C. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử.
D. Ag là chất bị khử, O2 là chất bị oxi hóa.
- Câu 22 : Cho phương trình hóa học: H2SO4 + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2OCâu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất các chất?
A. I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI.
B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S.
C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S.
D. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử.
- Câu 23 : Các vật bằng đồng bị oxi hóa thường biến thành màu đen làm mất giá trị thẩm mĩ. Để làm sạch các đồ vật bằng đồng có thể sử dụng
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch NH3.
D. Cả A, B và C.
- Câu 24 : Cho các phản ứng sau:2FeBr2 + Br2→ 2FeBr3
A. Tính khử của Br - > Fe2+.
B. Tính khử của Cl- > Br-.
C. Tính oxi hóa của Cl2 > Fe3+.
D. Tính oxi hóa của Br2 < Cl2.
- Câu 25 : Cho sơ đồ của phản ứng hóa học sau: CO(k) + Fe2O3→ Fe + CO2Chất oxi hóa và chất khử trong các phản ứng trên là trường hợp nào sau đây?
A. CO, Fe2O3
B. Fe2O3, CO
C. CO, Fe
D. CO2, Fe2O3
- Câu 26 : Cho các phát biểu sau:1. Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả giả định rằng phân tử đó chỉ có liên kết ion.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 27 : Phương pháp thăng bằng electron dựa trên nguyên tắc
A. tổng số electron do chất oxi hóa cho bằng tổng số electron do chất khử nhận.
B. tổng số electron do chất oxi hóa cho bằng tổng số electron do chất bị khử nhận.
C. tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận.
D. tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron do chất bị oxi hóa nhận.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao