Đề thi online - Hệ thức lượng trong tam giác Có l...
- Câu 1 : Trong tam giác ABC có:
A \({a^2} = {b^2} + {c^2} - bc\cos A\)
B \({a^2} = {b^2} + {c^2} + bc\cos A\)
C \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos A\)
D \({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc\cos A\)
- Câu 2 : Trong tam giác ABC có
A \(a = 2R\cos A\)
B \(a = 2R\sin A\)
C \(a = 2R\tan A\)
D \(a = R\sin A\)
- Câu 3 : Trong tam giác ABC ta có:
A \(a\sin B = b\sin A\)
B \(a\sin A = b\sin B\)
C \(a\cos B = b\cos A\)
D \(a\cos A = b\cos B\)
- Câu 4 : Trong tam giác ABC, ta có.
A \(bc = 2R.{h_a}\)
B \(ac = R.{h_b}\)
C \({a^2} = R.{h_a}\)
D \(ab = 4R.{h_c}\)
- Câu 5 : Trong tam giác ABC, tìm hệ thức sai.
A \({h_a} = b\sin C\)
B \({h_a} = c\sin B\)
C \({h_b} = b\sin B\)
D \(c{h_c} = ab\sin C\)
- Câu 6 : Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {60^0},\widehat C = {45^0}\) và AB = 5. Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài của cạnh AC?
A 10
B \({{5\sqrt 6 } \over 2}\)
C \(5\sqrt 3 \)
D \(5\sqrt 2 \)
- Câu 7 : Cho tam giác ABC có b = 10, c = 16 và góc \(A = {60^0 }\). Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài của cạnh BC?
A \(2\sqrt {129} \)
B \(14\)
C \(98\)
D \(2\sqrt {69} \)
- Câu 8 : Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {30^0},\widehat C = {105^0}\) và AC = 6. Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài của cạnh BC?
A \(12\sqrt 2 \)
B \(3\sqrt 2 \)
C
\(2\sqrt 6 \)
D \(6\sqrt 2 \)
- Câu 9 : Cho tam giác ABC có a = 10, b = 6 và c = 8. Kết quả nào trong các kết quả sau là số đo độ dài của trung tuyến AM ?
A 25
B 5
C 6
D 7
- Câu 10 : Tam giác ABC có ba cạnh là 5, 12, 13. Khi đó, diện tích tam giác là:
A 30
B \(20\sqrt 2 \)
C \(10\sqrt 3 \)
D 20
- Câu 11 : Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích tam giác mới được tạo nên bằng:
A 2S
B 3S
C 4S
D 6S
- Câu 12 : Tam giác ABC có BC = 10 và \(\widehat A = {30^0}\). Khi đó, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A 5
B 10
C \({{10} \over {\sqrt 3 }}\)
D \(10\sqrt 3 \)
- Câu 13 : Tam giác ABC vuông cân tại A có AB = 2a. Đường trung tuyến BM có độ dài là:
A \(3a\)
B \(2a\sqrt 2 \)
C \(2a\sqrt 3 \)
D \(a\sqrt 5 \)
- Câu 14 : Nếu tam giác ABC có \({a^2} < {b^2} + {c^2}\) thì:
A góc A nhọn
B góc A tù
C góc A vuông
D góc A là góc nhỏ nhất
- Câu 15 : Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 18cm và có diện tích bằng \(64c{m^2}\). Giá trị sinA là:
A \({{\sqrt 3 } \over 2}\)
B \({3 \over 8}\)
C \({4 \over 5}\)
D \({8 \over 9}\)
- Câu 16 : Cho tam giác ABC có AB = 4cm, BC = 7cm, CA = 9cm. Giá trị cosA là:
A \({2 \over 3}\)
B \({1 \over 3}\)
C \({-2 \over 3}\)
D \({1 \over 2}\)
- Câu 17 : Tam giác ABC có ba cạnh là 6, 8, 10. Khi đó, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
A \(\sqrt 3 \)
B 4
C 2
D 1
- Câu 18 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 13cm. Gọi góc \(\widehat {ABC} = \alpha \) và\(\widehat {ACB} = \beta \). Hãy chọn kết luận đúng khi so sánh \(\alpha \) và \(\beta \).
A \(\beta > \alpha \)
B \(\beta < \alpha \)
C \(\beta = \alpha \)
D \(\alpha \le \beta \)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề