Đề thi online - Khái niệm về biểu thức đại số. Giá...
- Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức đại số?
A 12 + 22 .53 = 67
B x2 + 6x – 34
C 7m + n
D y3 – 4x + 56
- Câu 2 : Viết biểu thức đại số biểu thị tích của a với hiệu của x và y.
A a – xy
B
ax – y
C a(x – y )
D a(y – x )
- Câu 3 : Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18km/giờ
A 4(x +y)
B 22(x + y)
C 4y + 18x
D 4x + 18y
- Câu 4 : Cho biểu thức đại số \(A={{x}^{2}}-3x+8\). Giá trị của A tại x = –2 là:
A 12
B 18
C –2
D –24
- Câu 5 : Cho biểu thức đại số \(B={{x}^{3}}+6y-35\). Giá trị của B tại x = 3; y = –4 là:
A 16
B 86
C –32
D –28
- Câu 6 : Viết biểu thức đại số diễn đạt các ý sau:a) Hiệu của a và bình phương của b;b) Hiệu các lập phương của a và b;c) Bình phương của hiệu a và b;d) Lập phương của hiệu a và b.
A a) \(a-{{b}^{2}}\)
b) \({{a}^{3}}-{{b}^{3}}\)
c) \({{(a-b)}^{2}}\)
d) \({{(a-b)}^{3}}\)
B a) \(a-{{b}^{2}}\)
b) \({{a}^{2}}-{{b}^{3}}\)
c) \({{(a-b)}^{2}}\)
d) \({{(a-b)}^{3}}\)
C a) \(a-{{b}^{2}}\)
b) \({{a}^{3}}-{{b}^{3}}\)
c) \({{(a+b)}^{2}}\)
d) \({{(a-b)}^{3}}\)
D a) \(a+{{b}^{2}}\)
b) \({{a}^{3}}-{{b}^{3}}\)
c) \({{(a-b)}^{2}}\)
d) \({{(a+b)}^{3}}\)
- Câu 7 : Lập các biểu thức đại số để tính:a) Diện tích hình thang có đáy lớn là a (cm), đáy nhỏ là b (cm), chiều cao là h (cm).b) Quãng đường ô tô đi được trong thời gian t (giờ) với vận tốc 42 km/giờ.c) Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài a (m), chiều rộng b (m) và chiều cao h (m).
A a) \(\frac{(a+b).h}{2}\,\,\,(cm);\)
b) \(52t\,\,(km);\)
c) \(abh\,\,({{m}^{3}})\)
B a) \(\frac{(a+b).h}{2}\,\,\,(cm);\)
b) \(22t\,\,(km);\)
c) \(abh\,\,({{m}^{3}})\)
C a) \(\frac{(a-b).h}{2}\,\,\,(cm);\)
b) \(42t\,\,(km);\)
c) \(abh\,\,({{m}^{3}})\)
D a) \(\frac{(a+b).h}{2}\,\,\,(cm);\)
b) \(42t\,\,(km);\)
c) \(abh\,\,({{m}^{3}})\)
- Câu 8 : Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:a) \(A=2{{x}^{2}}-3x+25\) tại \(x=-3\) ;b) \(B=5{{x}^{2}}-2x-18\) tại \(\left| x \right|=4\);c) \(C=3x-5y+10\) tại \(x=\frac{-5}{6};y=\frac{1}{2}\);d) \(D=2{{x}^{3}}-3{{y}^{2}}+8z+5\) tại \(x=-3;y=-2;z=3\).
A a) A = 5 b) B = 54 tại x=4 và B=7- tại x=-4
c) C = 5 d) D = –37
B a) A = 52 b) B = 54 tại x=4 và B=70 tại x=-4
c) C = 5 d) D = –37
C a) A = 52 b) B = 52
c) C = 5 d) D = –37
D a) A = 52 b) B = 54
c) C = 5 d) D = 34
- Câu 9 : Tìm giá trị của biến số để mỗi biểu thức đại số sau có giá trị bằng 0:a) A = (x +1)(x2 +2)b) B = 3y2 – 12c) C = |x – 2| – 5d) D = |y + 5| + 7
A a) x = –4
b) y = 2 hoặc y = –2.
c) x = 7 hoặc x = –5
d) Không có giá trị nào thỏa mãn.
B a) x = –1
b) y = 2 hoặc y = 4.
c) x = 7 hoặc x = 3
d) Không có giá trị nào thỏa mãn.
C a) x = –1
b) y = 2 hoặc y = –2.
c) x = 7 hoặc x = –3
d) Không có giá trị nào thỏa mãn.
D a) x = 1
b) y = 2 hoặc y = –2.
c) x = 7 hoặc x = 3
d) Không có giá trị nào thỏa mãn.
- Câu 10 : a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A={{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+5\) ;b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(B=8-\left| 3x-5 \right|\).
A a) 5
b) 8
B a) 6
b) 8
C a) 5
b) 9
D a) 5
b) 10
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ