Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 THPT Quang Trun...
- Câu 1 : Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY2 trong đó Y chiếm 37,5% về khối lượng . M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Ca.
- Câu 2 : Chọn phát biểu sai:
A. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
B. Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khối
C. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton và số nơtron
- Câu 3 : Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6
B. 10
C. 14
D. 18
- Câu 4 : Cho nguyên tử nguyên tố R có 82 hạt . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của nguyên tử R là?
A. 52
B. 48
C. 56
D. 54
- Câu 5 : Cho các phản ứng hóa học sau:
aFeS + bHNO3 " cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O
Trong đó, a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Giá trị b làA. 12
B. 6
C. 18
D. 10
- Câu 6 : Số nơtron, electron trong ion \({}_{48}^{112}\)Cd2+ lần lượt là
A. 64, 48
B. 64, 46
C. 64, 50
D. 46, 48
- Câu 7 : Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
A. 6
B. 8
C. 14
D. 16
- Câu 8 : Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. A và B là các nguyên tố:
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Si và Cl
D. Si và Ca
- Câu 9 : Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố thuộc nhóm VIIA?
A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p63s23p63d54s2
- Câu 10 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
D. Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hoá học là kim loại.
- Câu 11 : Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền 126 C và 13 6C.nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011 Phần trăm của hai đồng vị trên là
A. 98,9% và 1,1%
B. 49,5% và 51,5%
C. 99,8% và 0,2%
D. 75% và 25%
- Câu 12 : Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là :
A. IA
B. VIA
C. VIIA
D. VIIIA
- Câu 13 : Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2?
A. Chu kì 4, nhóm VA.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
- Câu 14 : Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực.
B. ion.
C. cộng hóa trị có cực.
D. cho nhận.
- Câu 15 : Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị:
A. MgCl2, H2O, HCl
B. K2O, HNO3, NaOH
C. H2O, CO2, SO2
D. CO2, H2SO4, MgCl2
- Câu 16 : Chất nào chỉ chứa liên kết đơn?
A. N2.
B. CH4
C. CO2.
D. O2.
- Câu 17 : Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F– . Phát biểu nào sau đây sai .
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .
B. 3 ion trên có cấu hình electron của neon (Ne).
C. 3 ion trên có số electron bằng nhau
D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.
- Câu 18 : Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:
A. Tạo ra chất kết tủa
B. Tạo ra chất khí
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử
- Câu 19 : Nguyên tử Na(Z = 11) có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1.
C. 1s2 2s2 2p5
D. 1s2 2s2 2p6 3s2
- Câu 20 : Cho phương trình hoá học. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
A. 1:8
B. 8:1
C. 3:5
D. 5:3
- Câu 21 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Sự oxi hóa là sự mất(nhường) electron
B. Chất khử là chất nhường (cho) electron
C. Sự khử là sự mất electron hay cho electron
D. Chất oxi hóa là chất thu electron
- Câu 22 : Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dungdịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
- Câu 23 : Cho X có cấu hình e: [Ne]3s23p4. Hỏi X thuộc nguyên tố nào?
A. s
B. p
C. d
D. f
- Câu 24 : Cho nguyên tố có Z = 20. Hỏi nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 25 : Trong phản ứng : CuO + H2 → Cu + H2O
A. CuO
B. H2
C. Cu.
D. H2O
- Câu 26 : Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là
A. Fe3O4+ 4H2SO4 →FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
B. 3Mg + 4H2SO4 →3MgSO4 + S + 4H2O
C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
- Câu 27 : 10,8g kim loại A hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 3,696 lít O2 đktc được rắn B. Cho B tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 2,688 lít khí đktc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong hợp chất với clo, kim loại A chiếm 20,225% khối lượng
B. Hợp chất của A với oxi là hợp chất cộng hoá trị
C. Hiđroxit của A có công thức A(OH)2 là một bazơ không tan.
D. Nguyên tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
- Câu 28 : Cho phản ứng: aCu + bHNO3 cCu(NO3)2 + dNO + eH2OVới a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 5
B. 8
C. 11
D. 12
- Câu 29 : Số oxi hóa của Clo bằng +5 trong chất nào sau đây?
A. KClO
B. KCl
C. KClO3
D. KClO4
- Câu 30 : Cho phản ứng: aFe3O4 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO +e H2O. Trong đó, a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. Tổng a,b,c,d,e bằng
A. 45.
B. 55.
C. 48.
D. 20
- Câu 31 : Hiđroxit nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. H3PO4
B. H2SiO3
C. HClO4
D. H2SO4.
- Câu 32 : X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 31. Nhận xét nào sau đây về X, Y là không đúng?
A. X, Y đều là nguyên tố phi kim.
B. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron.
D. Oxit cao nhất của X có công thức XO2.
- Câu 33 : Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố d và f
B. các nguyên tố s.
C. các nguyên tố s và p.
D. các nguyên tố p.
- Câu 34 : Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3
B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2
D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
- Câu 35 : Cấu hình e của A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
C. Cả a và b
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
- Câu 36 : Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là:
A. Nitơ
B. Asen
C. Bitmut
D. Phốt pho
- Câu 37 : Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Z
A. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7
B. Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần
C. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần
D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4
- Câu 38 : X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của Y
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p4
- Câu 39 : Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại:
A. Giảm rồi tăng
B. Tăng
C. Giảm
D. Tăng rồi giảm
- Câu 40 : Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:
A. RH5
B. RH2
C. RH3
D. RH4
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao