Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 11 năm 2021 Trường...
- Câu 1 : Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b.
B. Nếu a // b và \(c \bot a\) thì \(c \bot b\).
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b.
D. Nếu a và b cùng nằm trong mp \((\alpha)\) // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
- Câu 2 : Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
- Câu 3 : Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó \(\cos \left( {AB,DM} \right)\) bằng
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
- Câu 4 : Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {DH} \)?
A. 45o
B. 90o
C. 120o
D. 60o
- Câu 5 : Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC'D' có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O'. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {OO'} \)?
A. 60o
B. 45o
C. 120o
D. 90o
- Câu 6 : Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và \(\widehat {BAC} = \widehat {BAD} = {60^0},\,\,\widehat {CAD} = {90^0}\). Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {IJ} \) và \(\overrightarrow {CD} \)?
A. 45o
B. 90o
C. 60o
D. 120o
- Câu 7 : Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA}\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {SB} \) và \(\overrightarrow {AC} \)?
A. 60o
B. 120o
C. 45o
D. 90o
- Câu 8 : Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và \(\widehat {BAC} = \widehat {BAD} = {60^0},\,\widehat {CAD} = {90^0}\). Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {IJ} \)?
A. 120o
B. 90o
C. 60o
D. 45o
- Câu 9 : Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Chọn khẳng định đúng?
A. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 3\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
B. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 4\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
C. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 6\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
D. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 2\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
- Câu 10 : Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?
A. 120o
B. 60o
C. 90o
D. 30o
- Câu 11 : Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. 60o
B. 30o
C. 90o
D. 45o
- Câu 12 : Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng song song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thiết diện là hình chữ nhật.
B. Thiết diện là hình vuông.
C. Thiết diện là hình bình hành.
D. Thiết diện là hình thang.
- Câu 13 : Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA}\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {SC} \) và \(\overrightarrow {AB} \)?
A. 120o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
- Câu 14 : Cho hình lập phương \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị \(\overrightarrow {{B_1}M} .\overrightarrow {B{D_1}} \) là:
A. \(\frac{1}{2}{a^2}\)
B. a2
C. \(\frac{3}{4}{a^2}\)
D. \(\frac{3}{2}{a^2}\)
- Câu 15 : Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {EG} \)?
A. 90o
B. 60o
C. 45o
D. 120o
- Câu 16 : Cho \(\overrightarrow a = 3{,^{}}\overrightarrow b = 5\) góc giữa \(\vec a\) và \(\vec b\) bằng 120o. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. \(\left| {\vec a + \vec b} \right| = \sqrt {19} \)
B. \(\left| {\vec a - \vec b} \right| = 7\)
C. \(\left| {\vec a - 2\vec b} \right| = \sqrt {139} \)
D. \(\left| {\vec a + 2\vec b} \right| = 9\)
- Câu 17 : Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và \(\widehat {BAC} = \widehat {BAD} = {60^0}\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {CD} \) ?
A. 60o
B. 45o
C. 120o
D. 90o
- Câu 18 : Cho tứ diện ABCD với \(AB \bot AC,\,\,AB \bot BD\). Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD. Góc giữa PQ và AB là?
A. 90o
B. 60o
C. 30o
D. 45o
- Câu 19 : Cho hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) thỏa mãn: \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4;\left| {\overrightarrow b } \right| = 3;\left| {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right| = 4\). Gọi \(\alpha\) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \). Chọn khẳng định đúng?
A. \(\cos \alpha = \frac{3}{8}\)
B. \(\alpha = {30^0}\)
C. \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\)
D. \(\alpha = {60^0}\)
- Câu 20 : Cho tứ diện ABCD. Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD} + \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {DB} + \overrightarrow {AD} .\overrightarrow {BC} = k\)
A. k = 1
B. k = 2
C. k = 0
D. k = 4
- Câu 21 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Đường thẳng DB không vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A. AC
B. SA
C. SB
D. SC
- Câu 22 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SA = SC, SB= SD. Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng
A. SA
B. SB
C. SC
D. SO
- Câu 23 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD) Tam giác SBC là:
A. Tam giác thường
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông
- Câu 24 : Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc.Khằng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ (ACD).
B. BC ⊥ (ACD).
C. CD ⊥ (ABC).
D. AD ⊥ (BCD).
- Câu 25 : Cho một điểm S có hình chiếu H trên mặt phẳng (P). Với hai điểm M và N trong (P) sao cho SM ≤ SN, ta có:
A. điểm M bao giờ cũng khác điểm N
B. ba điểm M, N, H có thể trùng nhau
C. hai điểm M và N luôn khác điểm H
D. ba điểm M, N, H không thể trùng nhau.
- Câu 26 : Cho một điểm S có hình chiếu H trên mặt phẳng (P). Với điểm M bất kì trong (P) ta có:
A. SM lớn hơn SH
B. SM không nhỏ hơn SH
C. SM không lớn hơn SH
D. SM nhỏ hơn SH
- Câu 27 : Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB:
A. luôn vuông góc với AB tại một điểm bất kì trên AB
B. luôn cách đều hai đầu mút A và B
C. luôn vuông góc với AB tại trung điểm của AB
D. luôn song song với AB.
- Câu 28 : Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì:
A. thuộc một mặt phẳng
B. vuông góc với nhau
C. song song với một mặt phẳng
D. song song với nhau
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau