Đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - THPT Hai...
- Câu 1 : Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Proton và electron.
B. Proton và nơtron.
C. Proton, nơtron và electron.
D. Nơtron và electron.
- Câu 2 : Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử của X là:
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p2
D. 1s22s22p63s23p6
- Câu 3 : Hợp chất X tạo ra oxit cao nhất có công thức là AO2.Trong hợp chất khí với hiđro A chiếm 75% về khối lượng. Nguyên tố A là:
A. C (M = 12)
B. Si (M = 28)
C. S (M = 32)
D. Cl (M = 35,5)
- Câu 4 : Nguyên tử của các nguyên tố thuộc chu kì 5 có số lớp electron là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 5 : Các nguyên tố 16X, 13Y, 9Z, 8T xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần là:
A. Y, X, Z, T
B. Y, X, T, Z.
C. Y, T, Z, X.
D. X, T, Y, Z.
- Câu 6 : Hiđro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 21H trong 1 ml nước (biết trong nước chỉ có đồng vị 11H và 21H; khối lượng riêng của nước là 1 g/ml).
A. 5,35. 1020
B. 5,35. 1021
C. 5,35. 1022
D. 5,35. 1023
- Câu 7 : Chọn cấu hình electron đúng của ion Fe3+ (Z = 26)
A. 1s22s22p63s23p63d5
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d64s2
D. 1s22s22p63s23p63d34s2
- Câu 8 : Hòa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu được 0,224 lít khí hiđro ở đktc. Hai kim loại đó là (Biết Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133).
A. Li và Na
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
- Câu 9 : Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị là 11B (81%) và 10B (19%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là:
A. 81
B. 19
C. 10,18
D. 10,81
- Câu 10 : Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và ion X2- (được tạo ra từ các nguyên tố M và X tương ứng). Trong phân tử A có tổng số các hạt cơ bản là 92, trong đó số hạt mang điện bằng 65,22% tổng số hạt. Số khối của M lớn hơn của X là 7. Nguyên tố M là:
A. Li
B. Na
C. K
D. H
- Câu 11 : Chất nào sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị?
A. CaCl2.
B. Na2O
C. KCl
D. H2S
- Câu 12 : Cho dãy chất sau: NH3 , N2O , N2 , HNO3. Số oxi hóa của nitơ trong các chất lần lượt là:
A. -3, 0, +1, +5
B. +3, +1, 0, +6
C. -3, +1, 0, +5
D. -3, +1, +2, +5
- Câu 13 : Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về :
A. Đường chuyển động của các electron.
B. Độ bền liên kết với hạt nhân.
C. Năng lượng trung bình của các electron.
D. Độ bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron.
- Câu 14 : Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. khối lượg nguyên.
B. bán kính nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử.
D. độ âm điện của nguyên tử.
- Câu 15 : Trong cùng một phân nhóm chính (nhóm A), khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì:
A. năng lượng ion hoá giảm dần.
B. nguyên tử khối giảm dần.
C. tính kim loại giảm dần.
D. bán kính nguyên tử giảm dần.
- Câu 16 : Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hoá nhỏ nhất ?
A. Phân nhóm chính nhóm I (IA).
B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).
C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA).
D. Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA).
- Câu 17 : Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì
A. độ âm điện.
B. tính kim loại.
C. tính phi kim.
D. số oxi hoá trong oxit.
- Câu 18 : Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên nhiên tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phi kim; (5) độ âm điện; (6) Nguyên tử khối
A. (1), (2), (3).
B. (3), (4), (6).
C. (2), (3,) (4).
D. (4), (5).
- Câu 19 : Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
A. chu kì 2 và nhóm VA.
B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. chu kì 3 và nhóm VA.
- Câu 20 : Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí
A. ô thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA.
B. ô thứ 8 , chu kì 2 nhóm VIA.
C. ô thứ 12 chu kì 3 nhóm IIA.
D. ô thứ 9 chu kì 2 nhóm VIIA.
- Câu 21 : Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 ?
A. Chu kì 4, nhóm IB.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIB.
- Câu 22 : Các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là:
A. kim loại điển hình.
B. kim loại.
C. phi kim.
D. phi kim điển hình.
- Câu 23 : Trong bảng HTTH, các nguyên tố có tính phi kim điển hình ở vị trí:
A. phía dưới bên trái.
B. phía trên bên trái.
C. phía trên bên phải.
D. phía dưới bên phải.
- Câu 24 : Halogen có độ âm điện lớn nhất là:
A. flo.
B. clo.
C. brom.
D. iot.
- Câu 25 : Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện?
A. F, O, P, N.
B. O, F, N, P.
C. F, O, N, P.
D. F, N, O, P.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao