Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lí năm 2019 - Đ...
- Câu 1 : Chọn câu sai: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
A khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.
B hiệu số |i - r| cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
C nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
D góc khúc xạ r tỉ 1ệ thuận với góc tới i.
- Câu 2 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,5mm, D = 1 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A 0,6μm.
B 0,75μm.
C 0,55μm.
D 0,45μm.
- Câu 3 : Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai?
A Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
B Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
C Hiệu tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
D Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
- Câu 4 : Lăng kính có góc chiết quang A=300, chiết suất n= \(\sqrt{2}\). Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị:
A i = 300
B i = 600
C i = 450
D i = 150
- Câu 5 : Chất Iốt phóng xạ I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A 7,8g
B 0,78g
C O,87g
D 8,7g
- Câu 6 : Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc :
A không đổi.
B tăng 4 lần.
C tăng 2 lần.
D giảm 2 lần
- Câu 7 : Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH) và một tụ điện có điện dung C = \({4 \over \pi }\) nF. Chu kỳ dao động của mạch là:
A T = 4.10–6s
B T = 4.10–5s
C T = 4.10–4s
D T = 2.10–6s
- Câu 8 : Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung \(C = 25nF\) và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử cảm \(L=1mH\). Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế \(12V\). Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là:
A \(i = 0,05\cos \left( {{{2.10}^5}t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right){\rm{ }}\)
B \(i = 0,05\cos \left( {{{2.10}^6}t} \right)\left( A \right){\rm{ }}\)
C \(i = 0,06\cos \left( {{{2.10}^6}t} \right)\left( A \right){\rm{ }}\)
D \(i = 0,06\cos \left( {{{2.10}^5}t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right){\rm{ }}\)
- Câu 9 : Hạt nhân \({}_4^{10}Be\) có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A 63,215MeV/nuclon
B 632,153 MeV/nuclon
C 0,632 MeV/nuclon
D 6,3215 MeV/nuclon
- Câu 10 : Chất phóng xạ pôlôni \({}_{84}^{210}Po\) phát ra tia α và biến đổi thành chì \({}_{82}^{206}Pb\). Cho chu kì của \({}_{84}^{210}Po\) là T . Ban đầu (t0 = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là 2. Tại thời điểm t2 = 1,5t1 , tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu gần giá trị nào nhất sau đây:
A 5
B 3
C 4
D 6
- Câu 11 : Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ dao mực nước h = 60(cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:
A r = 55cm
B r = 49 cm
C r = 68 cm
D r = 53 cm
- Câu 12 : Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10-4C. Cho g = 10ms2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là
A 2,92s
B 0,91s
C 0,96s
D 0,58s
- Câu 13 : Một mạch điện xoay chiều với tần số dòng điện là f = 50Hz, đoạn AM chứa ampe kế và hộp kín X, MB chứa hộp kín Y. Trong hộp X và Y chỉ có một linh kiện hoặc điện trở, hoặc cuộn cảm, hoặc là tụ điện. Ampe kế nhiệt chỉ 1A; UAM = UMB = 10V, UAB = 10√3V, hiệu điện thế giữa hai đầu AM chậm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu AB . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 5√6 W . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A 3,75W
B 2,68W
C 6,5W
D 1,8W
- Câu 14 : Các bình nước nóng năng lượng Mặt Trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt động dựa vào
A hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống.
B việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nước trong các ống.
C hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và tuyền trực tiếp cho nước bên trong.
D hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong các ống.
- Câu 15 : Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C . Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. Cho R = 50Ω, ZL = 50√3 Ω, ZC = (50√3/3) Ω . Khi uAN = 80√3 V thì uMB = 60V. uAB có giá trị cực đại là:
A 150V
B 50√7 V
C 100√3 V
D 100 V
- Câu 16 : Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: \(u = 2\cos (20\pi t + {\pi \over 3})\) (trong đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha \({\pi \over 6}\) với nguồn?
A 9
B 4
C 5
D 8
- Câu 17 : Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20cm. Người đó thấy đáy chậy dường như cách mặt nước một khoảng bằng
A 10 cm
B 15 cm
C 20 cm
D 25 cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất