Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT C...
- Câu 1 : Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A Xenlulozơ.
B Fructozơ.
C Saccarozơ.
D Tinh bột.
- Câu 2 : Đốt cháy chất hữu cơ X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể là
A ancol metylic.
B butan .
C axit focmic.
D axetilen
- Câu 3 : Axit nào sau đây là axit béo?
A Axit oleic.
B Axit axetic.
C Axit benzoic.
D Axit oxalic
- Câu 4 : Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A CH3CHO.
B CH3COOH.
C C2H5OH.
D HCOOCH3.
- Câu 5 : Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?
A HNO3 loãng nóng.
B HNO3 loãng nguội.
C H2SO4 loãng nóng.
D H2SO4 đặc nóng.
- Câu 6 : Crom có điện tích hạt nhân Z=24, cấu hình e ectron không đúng
A Cr [Ar] 3d54s1
B Cr : [Ar] 3d44s2
C Cr2+ : [Ar] 3d4
D Cr3+ : [Ar] 3d3
- Câu 7 : Thành phần chính của quặng boxit là
A Fe3O4.
B Al2O3.
C FeCO3.
D Cr2O3.
- Câu 8 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A PVC.
B Nilon–6,6.
C Novolac.
D Tơ lapsan.
- Câu 9 : Để điều chế Al kim loại ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây :
A Dùng Mg đẩy AlCl3 ra khỏi dung dịch muối
B Dùng CO khử Al2O3
C Điện phân nóng chảy Al2O3
D Điện phân dung dịch AlCl3
- Câu 10 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A 15,05%.
B 13,59%.
C 15,73%.
D 18,67%.
- Câu 11 : Kim loại nào cứng nhất?
A Cr.
B Na.
C W.
D Au.
- Câu 12 : Cho 10 gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl (dư), thể tích khí (đktc) thu được là
A 3,36.
B 1,12.
C 2,24.
D 4,48.
- Câu 13 : Ancol X đơn chức đó phần trăm khối lượng oxi là 21,62% ,khi tách nước cho anken duy nhất.Hỏi có bao nhiêu công thức cấu tạo của ancol X thỏa mãn tính chất trên.
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 14 :
A
N2, H2,CH4 ,C2H2
B HCl, CO2, SO2, Cl2
C H2, O2, CO2, HCl
D NH3, O2, N2, CO2
- Câu 15 : Cho dãy biến hóa sau : R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → NaRO2.R có thể là kim.loại nào sau đây?
A Al
B Cr
C Fe
D Fe hoặc Cr
- Câu 16 : Cho dãy các chất: etilen, stiren,axit acrilic, andehit axetic , etan. Số chất làm mất màu dung dịchnước brom ở điều kiện thường là
A 4
B 5
C 3
D 2
- Câu 17 : Trung hòa hoàn toàn 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 8,2 gam muối. Công thức phân tử của X là
A C3H4O2.
B C3H6O2.
C C2H4O2.
D CH2O2.
- Câu 18 : Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A 28,7.
B 39,5.
C 10,8.
D 17,9.
- Câu 19 : Phát biểu nào sau đây sai?
A Tất cả các anđehit đều có tính oxi hóa và tính khử.
B Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
C Axit acrylic thuộc cùng dãy đồng đẳng với axit axetic.
D Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO (n ≥ 1).
- Câu 20 : Oxit cao nhất của một nguyên tố nhóm A là R2O5 . Trong hợp chất với hiđro thì hydro chiếm17,647% về khối lượng . Nguyên tử khối của nguyên tố R là :
A 31
B 14
C 39
D 16
- Câu 21 : Phản ứng nào sau đây không thu được andehit
A C2H5-OH + CuO
B CH2=CH2 + H2O
C CH4 + O2
D CH2=CH2 + O2
- Câu 22 : Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng chất nào .
A dung dịch AgNO3/NH3 .
B Quì tím.
C CaCO3
D NaOH
- Câu 23 : Axit acrilictác dụng được với tất cả các chất sau:
A Na, NaOH, NaHCO3, Br2.
B Na, NaOH, HCl, Br2.
C Na, NaOH, NaCl, Br2.
D K, KOH, Br2, HNO3
- Câu 24 : Trong các ứng dụng sau: (1) Dùng để uống , (2) Dùng làm nhiên liệu, (3) Dùng làm dung môi,(4) Dùng trong công nghiệp dược phẩm , (5) công nghiệp mỹ phẩm, phẩm nhuộm. Những ứng dụng nào của ancol etylic
A (1)(2)(3)(5)
B (1)(2)(3)(4)(5)
C (1)(3)(4)(5)
D (2)(3)(4)(5)
- Câu 25 : Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2sinh ra kết tủa.Chất X là
A Ca(HCO3)2.
B BaCl2.
C CaCO3.
D AlCl3.
- Câu 26 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A 2
B 1
C 4
D 3
- Câu 27 : Chia 3,12 gam kim loại R có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau. Phần 1 hòa tan hết trong dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đktc). Phần 2 nung trong oxy thu được 2,84 gam oxit. Giá trị của V là:
A 1,12 lit
B 1,792 lit
C 2,24 lit
D 3,36 lit
- Câu 28 : Thủy phân 34,2 gam mantozo với xúc tác dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dị h X . Cho X tác dụng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 38,88 gam bạc . Hiệu suất quá trình thủy phân mantozo là
A 70%
B 75%
C 80%
D 85%
- Câu 29 : Cho các chất sau đây: (1) CH3 COOH, (2) C2 H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONH4. Từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng có thể tạo được mấy chất.
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 30 : Cho hỗn hợp X gồm 9,75 g kẽm và 2,7 g nhôm tác dụng đủ V lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2 ( ở ĐKTC) sau phản ứng xong thu được 22,75 gam chất rắn . Giá trị của V là ?
A 2,24 lít
B 3,36 lít
C 4,48 lít
D 5,6 lít
- Câu 31 : Cho 8 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg, Fe có tỷ lệ số mol là 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thấy có V lít khí SO2 ( duy nhất ở đktc) thoát ra. Giá trị của V là.
A 3,36 lít
B 4,48 lít
C 5,6 lít
D 8,96 lít
- Câu 32 : Cho m gam hỗn hợp X gồm nhôm và natri có tỷ lệ số mol tương ứng 1,5 : 1 hòa tan vào nước dư thấy thoát ra 4,48 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn . Giá trị của m là
A 25,4 gam
B 6,35 gam
C 24,6 gam
D 20,8
- Câu 33 : Cho Ba tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng , thu được kết tủa A và dung dịch B. Thêm một lượng dư bột Al vào dung dịch B thu được dung dịch D và khí H2. Thêm Na2CO3 vào dung dịch D thấy tách ra kết tủa E. Vậy trong E có thể có những chất
A Al(OH)3
B Al(OH)3 hoặc BaCO3
C BaCO3
D Al2(CO3)3 hoặc BaCO3
- Câu 34 : Cho các axit có công thức phân tử: (1) H2CO2; (2) H2CO3; (3) H2C2O4; (4) H4C2O2. Tính axit của chúng giảm dần theo thứ tự:
A (3) > (1) > (4) > (2).
B (3) > (4) > (1) > (2).
C (1) > (4) > (3) > (2).
D (1) > (2) > (4) > (3).
- Câu 35 : Cho 17,6 gam Chất X công thức C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 1,0M. Sau phản ứng cô cạn thu 20 gam chất rắn. Công thức X là
A C2H5COOCH3
B C3H7 COOH
C CH3COO CH2CH3
D HCOOC3H7
- Câu 36 : Khi điều chế axetilen bằng phương pháp nhiệt phân nhanh CH4 thu được hỗn hợp A gồm axetilen , hydro và một phần metan chưa phản ứng . Tỷ khối hơi cuả A so với hydro bằng 5. Hiệu suất chuyển hóa metan thành axetilen là
A 60%
B 50%.
C 40%.
D 80%.
- Câu 37 : Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11O6N3 . A tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị của m là
A 18 ,5 gam
B 19,1 gam
C 24,2 gam
D 16,2 gam
- Câu 38 : Axit hữu cơ X mạch hở có trong quả chanh công thức phân tử là C6H8O7. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau Biết X có cấu tạo đối xứng , khi cho X tác dụng C2H5OH . Hỏi thu được bao nhiêu chât có chức este.
A 2
B 4
C 5
D 3
- Câu 39 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Vậy tỉ lệ a : b là
A 1 : 2.
B 2 : 1.
C 2 : 3.
D 1 : 3.
- Câu 40 : Cho m gam K vào 500 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 0,015 mol hỗn hợp 2 khí . Thêm KOH dư vào dung dịch X thu được 0,01 mol khí Y . Tính m ( biết HNO3 chỉ tạo ra một sản phẩm khử duy nhất )
A 7,6
B 6,63
C 6,51
D 5,56
- Câu 41 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe2O3 có tỷ lệ khối lượng tương ứng là 7:18:40 .Hỗn hợp Tan vừa hết trong 500 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,68M thu được dung dịch B và thoát ra V lit khí H2 (dktc). Cho dung dịch B tác dụng NaOH dư lọc kết tủa nung khô trong không khí thu được 22,4 gam chất rắn. Giá trị của V là ?
A 2,24
B 0,448
C 1,12
D 0,896
- Câu 42 : Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Hỏi dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al , KI
A 6
B 7
C 8
D 9
- Câu 43 : Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :(1) (NH4)2Cr2O7 (2) AgNO3(3) Cu(NO3)2 (4) NH4Cl (bh) + NaNO2 (b )(5) CuO + NH3(kh)(6) CrO3 + NH3(kh)Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A 5
B 6
C 4
D 3
- Câu 44 : Hỗn hợp X gồm 4 peptit mạch hở A,B,C,D có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 2,92 gam gly-ala, 1,74 gam gly- val ; 5,64 gam ala –val ;2,64 gam gly –gly ; 11,25 gam gly ;2,67 gam ala và 2,34 gam val . Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là
A 27,6
B 25,6.
C 24,9
D 25,96
- Câu 45 : X, Y là hai axit mạch hở hai chức cùng đồng đẳng kế tiếp ,Z , T là hai este hơn nhau một nhóm CH2 , đồng thời Y , Z đồng phân nhau (MX < MY < MT) . Đốt 17,28 gam E chứa X,Y,Z,T cần 10,752 lít oxi (đktc).Mặt khác đun nóng 17,28 gam E cần 300 ml NaOH 1M thu được 4,2 gam ba ancol có cùng số mol .Số mol X trong E là
A 0,06 mol
B 0,04
C 0,05
D 0,03
- Câu 46 : Nung nóng hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon có các công thức tổng quát là CnH2n+2, CmH2m , Cn+m+1H2m (đều là hiđrocacbon mạch hở và ở điều kiện thường đều là chất khí; n, m nguyên dương) và 0,1mol H2 trong bình kín (xúc tác Ni). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch Br2 trong CCl4, thấy có tối đa 24 gam Br2 phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y, thu được a mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của a là
A 0,25
B 0,30.
C 0,50.
D 0,45
- Câu 47 : Nung nóng hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 sau một thời gian thu được 28,33 gam chất rắn Y gồm 5 chất . Toàn bộ Y tác dụng tối đa 1,2 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dung dịch Z . Cho toàn bộ Z tác dụng AgNO3 dư thu được 66,01 gam kết tủa .Thành phần % khối lượng KMnO4 trong X gần với giá trị nào.
A 40%
B 50%
C 60%
D 70%
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein