Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Phú N...
- Câu 1 : Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim .. ., ngoài ra trong phòng thí nghiệm axit X còn dùng để hút ẩm. X là:
A H2SO4
B H2SiO3
C HCl
D H3PO4
- Câu 2 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm: 9,4g K2O ; 26,1g Ba(NO3)2 ; 10g KHCO3 ; 8g NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ . Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa khối lượng (gam) muối là:
A 20,2
B 30,3
C 40,4
D 35
- Câu 3 : Cho 9,2g Natri kim loại vào 36g dd HCl 36,5% . Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là:
A 16g
B 23,4g
C 22,66g
D 44,8g
- Câu 4 : Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dd HCl 2,5 M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A 80
B 60
C 40
D 100
- Câu 5 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4, BaCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là :
A 5
B 3
C 2
D 4
- Câu 6 : Chọn nhận xét sai
A Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
B Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.
C Trong 4 kim loại : Fe, Ag, Au, Al . Độ dẫn điện của Al là kém nhất.
D Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.
- Câu 7 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dd HCl. (b) Cho Al vào dd AgNO3. (c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dd H2SO4 L (e) Cho dd Fe(NO3)2 vào dd AgNO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là :
A 5
B 3
C 4
D 2
- Câu 8 : Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tố X là :
A Al
B Cl
C O
D Si
- Câu 9 : Cho các thuốc thử sau: 1. dd H2SO4 loãng 2. CO2 và H2O 3. dd BaCl2 4. dd HClSố thuốc thử dùng để phân biệt được 4 chất rắn riêng biệt BaCO3, BaSO4, K2CO3, NaSO4 là:
A 4
B 1
C 3
D 2
- Câu 10 : Chọn nhận xét đúng:
A Cấu hình e của kali là [Ne] 4s1
B HClO4 có lực axit mạnh hơn H2SO4
C Liti có tính khử mạnh nhất trong nhóm IA
D Nitơ trong NH4+ có cộng hóa trị 3
- Câu 11 : Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dd HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A 34,10.
B 32,58.
C 31,97.
D 33,39.
- Câu 12 : Chọn nhận xét sai:
A Kali cacbonat còn được gọi là sô-đa dùng trong công nghiệp sản xuất đồ gốm
B Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của nhau.
C Độ dinh dưỡng của superphotphat kép lớn hơn của supephotphat đơn
D Không thể dập tắt đám cháy do magie tạo ra bằng cát khô
- Câu 13 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ?
A CaO + CO2 → .. .
B NaOH + HCl → .. .
C AgNO3 + HCl → .. .
D NO2 + NaOH → .. .
- Câu 14 : Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):(a) Cho đồng kim loại vào dd sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dd đồng (II) sunfat.(c) Cho dd bạc nitrat vào dd sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.(e) Cho Chì kim loại vào dd HCl . Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A 4
B 2
C 5
D 3
- Câu 15 : Chọn nhận xét sai:
A Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol
B Cho CH3OH qua H2SO4 đặc , 140oC thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn có d Y/X >1
C Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic
D Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được phức đồng (II) glixerat màu xanh lam.
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn x gam hiđrocacbon X thu được 3x gam CO2. Công thức phân tử của X là:
A C2H6
B C3H8
C C4H10
D C3H6
- Câu 17 : Cho 2 hợp chất hữu cơ X & Y có cùng công thức C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z & T lần lượt :
A C2H5OH & N2
B CH3OH & NH3
C CH3NH2& NH3
D CH3OH & CH3NH2
- Câu 18 : Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinylaxetat, phenol, glixerol, gly-gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là :
A 5
B 4
C 6
D 3
- Câu 19 : Từ 81g tinh bột , bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam etanol với hiệu suất 80%. Oxi hóa hoàn toàn 0,1a gam etanol bằng phương pháp lên men giấm với hiệu suất H % thu được hỗn hợp X. Để trung hòa X cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M, giá trị của H là:
A 75
B 80
C 45
D 60
- Câu 20 : Cho 100 ml dung dịch α-amino axit nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50 g dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6% thu được 11,9g muối . Công thức của X là:
A CH3CH2CH(NH2)COOH
B H2NCH2CH2COOH
C (NH2)2C4H7COOH
D H2NCH(CH3)COOH
- Câu 21 : Cho các chất sau : (1) NH3, (2) CH3NH2 , (3) (CH3)2NH , (4 ) C6H5NH2, (5) (C6H5)2NH. Thứ tự tăng dần tính bazo của các chất trên là
A 1< 5< 2< 3< 4
B 1< 4< 5< 2< 3
C 5< 4< 1< 2< 3
D 4< 5< 1< 2< 3
- Câu 22 : Oxi hóa m gam metanal bằng O2 có xúc tác 1 thời gian thu được 1,4m gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dd AgNO3 dư / dd NH3 đun nóng thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là :
A 2,4
B 1,2
C 1,5
D 3,0
- Câu 23 : Chất nào dưới đây khi cho vào dd AgNO3 / dd NH3 dư (to), không xảy ra phản ứng tráng bạc:
A Mantoz.
B Fructoz.
C Saccaroz.
D Glucoz.
- Câu 24 : Cho dãy chuyển hóa sau: X Y X . Công thức của X là:
A CH3ONa
B CH3Cl
C C6H5ONa
D C6H5CH2ONa
- Câu 25 : Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y [không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ] và 15g hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là:
A 14,6.
B 11,6.
C 10,6.
D 16,2.
- Câu 26 : Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là:
A 56.
B 70.
C 28.
D 42.
- Câu 27 : Trong các polime sau: (1) Poli (metyl metacrylat); (2) Poli stiren ; (3) Nilon- 7; (4) Poli (etylen terephtalat); (5) nilon- 6,6 ; (6) poli (Vinyl axetat ). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A 1, 3, 6
B 3, 4, 5
C 1, 2, 3
D 1, 3, 5
- Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
D Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
- Câu 29 : Chia 7,22g hổn hợp X (gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau: - Phần I : Tác dụng với dd HCl dư cho ra 2,128 lit H2 (đkc) - Phần II: Tác dụng với dd HNO3 loãng dư cho ra 1,792 lit NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ĐKC). Kim loại M và % m kim loại M trong hh X là:
A Al ; 53,68%
B Zn ; 48,12 %
C Cu ; 25,87%
D Al ; 22,44%
- Câu 30 : Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dd bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m + 0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe phản ứng và nồng độ ( mol/l ) ban đầu của Cu(NO3)2 là:
A 1,12 gam và 0,3M
B 2,24 gam và 0,3 M.
C 2,24 gam và 0,2 M
D 1,12 gam và 0,4 M
- Câu 31 : Hỗn hợp Y gồm 0,56g Fe, 16g Fe2O3 và x mol Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí) thu được hỗn hợp Z. Nếu cho Z tan trong H2SO4 loãng được V lít khí, nhưng nếu cho Z tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Giá trị của x là:
A 0,1233
B 0,2466
C 0,120
D 0,3699
- Câu 32 : Đem 26,8g hh X (gồm Al và Fe2O3) tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (H.suất 100%) thu được chất rắn Y. Cho ½ hh Y tác dụng với dd NaOH cho H2. Cho ½ hh Y tác dụng với dd HCl cho 5,6 lit H2 (đkc). Khối lượng Al và Fe2O3 trong hổn hợp X:
A 2,7gAl & 14,1g Fe2O3
B 5,4g Al & 11,4g Fe2O3
C 5,4g Al & 11,4g Fe2O3
D 10,8g Al & 16g Fe2O3
- Câu 33 : Cho hỗn hợp X gồm axetilen và metan, thực hiên chuyển hóa sau: CH4 C2H2 + H2trong một thời gian thì thấy phần trăm thể tích của axetilen trong hỗn hợp không thay đổi sau phản ứng . % thể tích axetilen trong X là:
A 25%
B 20%
C 50%
D 40%
- Câu 34 : Cho 0,02 mol amino axit tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1M thu được 3,67g muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40g dd NaOH 4%. Công thức cấu tạo của X là :
A H2NC3H5 (COOH)2
B (H2N)2C3H5COOH
C H2NC3H6COOH
D H2NC2H3(COOH)2
- Câu 35 : Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien, thu được polime X. Cứ 2,834g X phản ứng vừa hết với 1,731g Br2. Tỉ lệ số mắt xích butađien : stiren trong loại polime trên là :
A 1 : 1.
B 1 : 2.
C 2 : 3.
D 1 : 3.
- Câu 36 : Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A 50; 25; 25
B 50; 16,67; 33,33
C 50; 20; 30
D 25; 25; 50
- Câu 37 : Từ xenluloz và axit nitric đem điều chế xenluloz trinitrat (chất dễ cháy, dễ nổ mạnh). Thể tích axit nitric 99,67% (d=1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenluloz trinitrat (hiệu suất 90%) là:
A 27,72 lít
B 32,52 lít
C 26,52 lít
D 11,2 lít
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein