30 bài tập khái quát về nhóm halogen có lời giải
- Câu 1 : Đặc điểm sau đây không phải là đặc điểm chung của các halogen:
A Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B Đều có tính oxi hoá.
C Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.
D Khả năng tác dụng với H2O giảm dần từ F2 tới I2.
- Câu 2 : Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn
A
tăng dần từ flo đến iot.
B
giảm dần từ flo đến iot
C tăng dần từ clo đến iot trừ flo
D giảm dần từ clo đến iot trừ flo
- Câu 3 : Nhận xét nào sau đây không chính xác khi nói về liên kết trong phân tử đơn chất halogen
A
Liên kết cộng hóa trị
B
Liên kết phân cực
C Liên kết bằng cách dùng chung 1 đôi electron
D Liên kết đơn
- Câu 4 : Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy:
A Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa.
B Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa.
C Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa.
D Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo ra kết tủa.
- Câu 5 : Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự
A
F > Cl > Br > I
B
F < Cl < Br < I
C F > Cl > I > Br
D F < Cl < I < Br
- Câu 6 : Nguyên tử các nguyên tố halogen được sắp xếp theo hiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải):
A Br, I, Cl, F
B F, Cl, Br, I
C I, Br, F, Cl
D I, Br, Cl, F
- Câu 7 : Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là
A Br, F, I, Cl.
B F, Cl, Br, I.
C I, Br, F, Cl.
D I, Br, Cl, F.
- Câu 8 : Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A HF.
B HCl.
C HI.
D HBr.
- Câu 9 : Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:
A số e lớp ngoài cùng.
B số e độc thân.
C số lớp e.
D tính oxi hóa mạnh.
- Câu 10 : Trong số các chất dưới đây, đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A Flo
B Iot
C Clo
D Brom
- Câu 11 : Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch muối halogenua là:
A quỳ tím
B dung dịch Na2SO4
C dung dịch Ba(NO3)2
D dung dịch AgNO3
- Câu 12 : Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A F2>Br2>Cl2>I2
B I2>Br2>Cl2>F2
C F2>Cl2>Br2>I2
D F2>Cl2>I2>Br2
- Câu 13 : Trong dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
A vừa tăng vừa giảm
B không thay đổi
C giảm
D tăng
- Câu 14 : HX (X là halogen) có thể được điều chế bằng phản ứng hóa học sau:
A NaI
B NaF và NaCl
C NaBr
D NaI và NaBr
- Câu 15 : Tính chất hóa học cơ bản của các đơn chất halogen là
A Ở điều kiện thường là chất khí.
B Có tính oxi hóa mạnh.
C Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D Tác dụng mạnh với nước.
- Câu 16 : Đặc điểm nào dưới đây không là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
A Nguyên tử có khả năng thu thêm electron
B Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
C Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro
D Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
- Câu 17 : Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,67 gam kết tủa . Công thức của 2 muối là:
A NaCl và NaBr.
B NaBr và NaI.
C NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.
D NaF và NaCl.
- Câu 18 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nhóm halogen là
A nhóm VIIA
B nhóm VIIIA
C nhóm VA.
D nhóm VIA
- Câu 19 : Trạng thái của brom là
A rắn
B lỏng.
C khí.
D tất cả sai.
- Câu 20 : Hãy chọn câu không chính xác
A Halogen là những chất oxi hoá mạnh
B Khả năng oxi hóa của halogen giảm từ flo đến iot
C Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học
D Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7
- Câu 21 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểmchung của nhóm halogen?
A Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B Ở điều kiện thường là chất khí.
C Có tính oxi hóa mạnh.
D Tác dụng được với nước.
- Câu 22 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen (F, Cl, Br, I)?
A Ở điều kiện thường là chất khí.
B Có 6e lớp ngoài cùng.
C Có tính oxi hoá mạnh.
D
Có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7 trong các hợp chất.
- Câu 23 : Nhận xét nào đúng khi so sánh tính phi kim của các nguyên tố halogen
A F<Cl<Br<I
B F<Cl<I<Br
C F>Cl>Br>I
D F>Cl>I>Br
- Câu 24 : Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng đậm nhất?
A
Dung dịch HF
B
Dung dịch HCl
C Dung dịch HBr
D Dung dịch HI
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao