Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 2 Tỷ số lượng giác của...
- Câu 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB=5, BC=10. Giá trị của sinB và cosB lần lượt là
A. \(sinB=\frac{1}{2};cosB=\frac{\sqrt{3}}{2}\)
B. \(sinB=\frac{\sqrt{3}}{2}; cosB=\frac{1}{2}\)
C. \(sinB=\frac{1}{\sqrt{2}};cosB=\frac{\sqrt{3}}{2}\)
D. \(sinB=\frac{\sqrt{3}}{2};cosB=\frac{1}{\sqrt{2}}\)
- Câu 2 : Giá trị của biểu thức sau là bao nhiêu: \(S=cos^215^{\circ}+cos^225^{\circ}+cos^235^{\circ}+cos^245^{\circ}+cos^255^{\circ}+cos^265^{\circ}+cos^275^{\circ}\)
A. \(2,5\)
B. \(3\)
C. \(3,5\)
D. \(4\)
- Câu 3 : Rút gọn biểu thức sau: \(T=(1+cos\alpha )(1-cos\alpha )-tan^2\alpha +sin^2\alpha .tan^2\alpha\)
A. \(1\)
B. \(sin\alpha\)
C. \(cos\alpha\)
D.
- Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại C. Biết \(cosA=\frac{5}{13}\). Khi đó tan B=??
A. \(\frac{12}{13}\)
B. \(\frac{5}{12}\)
C. \(\frac{12}{5}\)
D. \(\frac{13}{12}\)
- Câu 5 : Cho góc nhọn \(\alpha\) biết rằng: \(cos\alpha -sin\alpha =\frac{1}{5}\) Giá trị của \(tan\alpha\) là:
A. \(1\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{4}{5}\)
D. \(\frac{3}{4}\)
- Câu 6 : Tam giác OPQ có OP =7,2, OQ = 9,6, PQ =12. Tìm số đo các góc của tam giác
A. góc O = 60, P = 50, Q = 70
B. góc O = 70, P = 50, Q = 60
C. góc O = 90, P = 53, Q = 37
D. Một kết quả khác
- Câu 7 : Tam giác ABC có B=60 độ, C =45 độ và AB = 10. Chu vi tam giác ABC là
A. 35,9
B. 38,1
C. 42,5
D. 48,3
- Câu 8 : Tam giác ABC vuông tại A có cosB = 0,8. Vậy cotgC là:
A. 5/3
B. 3/4
C. 5/3
D. 3/4
- Câu 9 : Tìm khẳng định sai?
A. tana = sina/cosa
B. cota=cosa/sina
C. tana.cota=2
D. \(sin^2a+cos^2a=1\)
- Câu 10 : Rút gọn
A. \(cot^2\alpha\)
B. \(1+cot\alpha\)
C. \(1-cot\alpha\)
D. một kết quả khác
- Câu 11 : Rút gọn
A. \(1+tan\alpha\)
B. \(1-tan\alpha\)
C. \(tan^2\alpha\)
D. \(\frac{1}{tan^2\alpha}\)
- Câu 12 : Diện tích tam giác OMN trong hình vẽ là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 11
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn