Đề kiểm tra 45 phút chương 2 môn Hóa học 10- Đề số...
- Câu 1 : Cho 7.8g kali tác dụng vừa đủ với O2 thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 18,8g
B. 7,1g
C. 9,4g
D. 14,2g
- Câu 2 : Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là:
A. 8 và 18
B. 8 và 8
C. 18 và 8
D. 18 và 18
- Câu 3 : Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố là 13, hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 4 : Cho 4,6gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Xác định R.
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
- Câu 5 : Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit đó là:
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. SO3
- Câu 6 : M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là:
A. MO2
B. MO
C. M2O3
D. M2O
- Câu 7 : Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần
- Câu 8 : Cho : \({}_{20}Ca,{}_{12}Mg,{}_{13}Al,{}_{14}Si,{}_{15}P\) . Thứ tự tính kim loại tăng dần là:
A. P, Al, Mg, Si, Ca
B. P, Si, Al, Ca, Mg
C. P, Si, Mg, Al, Ca
D. P, Si, Al, Mg, Ca
- Câu 9 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 10 : Độ âm điện của dãy nguyên tố trong chu kì 3 : \({}_{11}Na{,_{13}}Al{,_{15}}P{,_{17}}Cl\) biến đổi như sau:
A. Tăng
B. Vừa giảm vừa tăng
C. Không thay đổi
D. Giảm
- Câu 11 : Cấu hình e của \(_{19}^{39}K\) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?
A. Có 20 notron trong hạt nhân
B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4
C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng
D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
- Câu 12 : Các ngtử liên kết với nhau tạo thành phân tử để :
A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
B. có cấu hình electron của khí hiếm
C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e
D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn
- Câu 13 : Trong các phản ứng hóa học , nguyên tử kim loại có khuynh hướng :
A. Nhận thêm electron.
B. Nhường bớt electron.
C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
- Câu 14 : Trong các phản ứng hóa học , nguyên tử Na không hình thành được :
A. ion Na.
B. cation Na.
C. anion Na.
D. ion đơn ngtử Na.
- Câu 15 : Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl , có sự hình thành :
A. cation Natri và Clorua.
B. anion Natri và cation Clorua.
C. anion Natri và Clorua.
D. cation Natri và anion Clorua.
- Câu 16 : Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
- Câu 17 : Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :
A. hai hạt nhân ngtử hút electron rất mạnh.
B. mỗi ngtử Na , Cl góp chung 1 electron.
C. mỗi ngtử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
D. Na → Na+ + 1e ; Cl + 1e→ Cl– ; Na+ + Cl– → NaCl.
- Câu 18 : Chọn phát biểu sai về ion :
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation , ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron.
- Câu 19 : Hãy chọn phát biểu đúng :
A. Trong liên kết CHT , cặp electron lệch về phía ngtử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa hai ngtử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết CHT không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngtử lớn thì phân tử phân cực yếu
- Câu 20 : Chọn phát biểu đúng nhất : liên kết CHT là liên kết :
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
D. được hình thành giữa hai ngtử bằng 1 hay các cặp electron chung
- Câu 21 : Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2 :
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa nguyên tử O và C là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
- Câu 22 : Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là
A. Ca và Ba
B. Mg và Ca
C. Ba và Sr
D. Ca và Sr
- Câu 23 : Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?
A. Li>Be>Na>K.
B. K>Na>Li>Be.
C. Be> K>Na>Li.
D. Be>Na>Li>K.
- Câu 24 : R+ và X- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy R, X là:
A. Ar, K
B. K, Cl
C. P , K
D. Na, F
- Câu 25 : Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11?
A. Chu kỳ 3, nhóm I
B. Chu kỳ 4, nhóm II
C. Chu kỳ 3 ,nhóm II
D. Chu kỳ 4,nhóm I
- Câu 26 : Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M là
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
- Câu 27 : Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s22s22p63s23p63d54s2
B. 1s22s22p63s23p63d34s1
C. 1s22s22p63s23p63d104s14p6
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
- Câu 28 : Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là
A. 14
B. 22
C. 21
D. 13
- Câu 29 : Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2- là:
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s2
- Câu 30 : Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 6
B. 3
C. 7
D. 5
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao