Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2019 - 2...
- Câu 1 : Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất : H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là
A. – 2, 0, + 6, + 4, + 6, – 2, – 1.
B. – 2, 0, + 6, + 6, + 4, – 2, – 1.
C. – 2, 0, + 4, + 6, + 6, – 2, – 1
D. – 2, 0, + 6, + 4, + 4, – 2, – 1.
- Câu 2 : Số oxi hoá của mangan trong các chất : MnO2, K2MnO4, KMnO4, MnCl2, Mn là
A. + 4, + 6, + 7, + 2, 0.
B. + 4, +2, 0, + 6, + 7.
C. + 4, + 2, 0, + 7, + 6.
D. + 4, 0, + 2, + 7, + 6.
- Câu 3 : Số oxi hoá của clo trong các chất : HCl, Cl2, HClO4, HClO3, HClO lần lượt là
A. – 1, 0, + 1, + 3, + 5.
B. – 1, 0, + 7, + 5, + 1.
C. – 1, 0, + 5, + 7, + 1.
D. – 1, 0, + 7, + 1, + 5.
- Câu 4 : Trong các phân tử nào sau ñây, nitơ có hoá trị và trị tuyệt ñối của số oxi hoá bằng nhau ?
A. N2
B. NH3
C. NH4Cl
D. HNO3
- Câu 5 : Số oxi hoá trong các phân tử và ion của nguyên tố nitơ ñược sắp xếp theo thứ tự tăng dần như thế nào ?
A. NO < N2O < NH3 < NO3–
B. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO3–
C. NH3 < N2 < NO2– < NO < NO3–
D. NO < NH3 < N2O < NO2 < N2O5
- Câu 6 : Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố : ZH = 1, ZB = 5 ; ZC = 6, ZN = 7, Z0 = 8, ZAl = 13, ZP = 15, ZS = 16. Nhóm hợp chất nào không tuân theo quy tắc bát tử ?
A. C2H4, CO2, PCl3
B. BH3, NO, PCl5
C. CO2, CH4, HNO3
D. H2O2, CS2, P2O5
- Câu 7 : Các nguyên tử cacbon trong phân tử CH3 – CH = CH2 lần lượt lai hóa theo kiểu :
A. sp2 ,sp, sp
B. sp2 , sp2 , sp.
C. sp3 , sp2 , sp2
D. sp3 , sp2 , sp2
- Câu 8 : Trong phân tử NH4NO3 có những loại liên kết gì ?
A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị, phân biệt cho nhận phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cho nhận.
D. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị, liên kết hiñro.
- Câu 9 : Trong phân tử KNO3 có những loại liên kết gì ?
A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị phân cực, Liên kết cho nhận.
D. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị liên kết hiñro.
- Câu 10 : Những phân tử mà trong ñó các nguyên tử nằm trên một ñường thẳng là :
A. Cl2, HCl, HNO3, CH4.
B. C2H2, Cl2, CO2, BeCl2.
C. C2H2, HCl, H2O, NH3.
D. BeCl2, C2H2, Br2, BCl3.
- Câu 11 : Hình dạng của phân tử : BeCl2, CH4, H2O, NH3 tương ứng là :
A. Tứ diện, tam giác, ñường thẳng, gấp khúc.
B. Gấp khúc, tam giác. ñường thẳng, gấp khúc.
C. ðường thẳng, tứ diện, gấp khúc, tứ diện.
D. ðường thẳng, tứ diện, tứ diện, tam giác.
- Câu 12 : Trong các phân tử N2, AgCl, HBr, NH3, H2O2, NH4NO2, H2SO4 phân tử nào có liên kết cho nhận ?
A. NH4NO2, H2SO4.
B. HBr và N2
C. NH3 và H2O2.
D. N2 và AgCl
- Câu 13 : Trong các dãy chất: KF ; NH3 ; AlCl3 ; Na2O ; Al4C3 (Cho độ âm điện : K (0,82) ; F (3,98) ; N(3,04); H(2,20) ; Na(0,93) ; C(2,55) ; O (3,44) ; Al(1,61), Cl(3,16)). Dãy gồm các chất có liên kết ion trong phân tử là:
A. NH3, AlCl3
B. KF, Na2O
C. AlCl3, Al4C3
D. NH3, Na2O
- Câu 14 : Hãy cho biết trong các phân tử sau ñây, phân tử nào có ñộ phân cực cao nhất : Cho độ âm điện : O (3,44) ; Cl(3,16) ; Br( 2,96) ; Na( 0,93) ; Mg( 1,31) ; Ca( 1,00) ; C(2,55) ; H(2,20) ; Al(1,61) ; N(3,04).
A. CaO
B. NaBr
C. AlCl3
D. MgO
- Câu 15 : Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s22s22p3 , công thức hợp chất với hiñro và công thức oxit cao nhất là:
A. RH3, R2O5
B. RH4, RO2
C. RH2, RO3
D. RH, R2O7
- Câu 16 : Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong các phân tử sau, phân tử có Liên kết cộng hóa trị phân cực nhất là :
A. F2O
B. Cl2O
C. CIF
D. O2
- Câu 17 : Trong các dãy chất sau, dãy gồm các chất trong phân tử ñều có liên kết ion là :
A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS
- Câu 18 : Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là 11 và 9. Liên kết giữa hai nguyên tử X và Y thuộc loại
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. Liên kết cho – nhận.
- Câu 19 : Cho các phân tử H2S ; H2O ; CaS ; CsCl ; BaF2 ; NH3. ðộ âm điện của các nguyên tố là Cs(0,79) ; Ba(0,89) ; Cl(3,16) ; Ca(1,00) ; Al(1,61) ; F(3,98) ; N(3,04) ; O(3,44) ; S(2,58) ; H( 2,20). ðộ phân cực của các phân tử tăng dần theo chiều:
A. H2S < H2O < NH3 < CaS< CsCl < BaF2
B. H2S < NH3 < H2O < CaS < CsCl < BaF2
C. BaF2< NH3< H2S < CaS < CsCl < H2O
D. BaF2< NH3 < CaS < H2S < CsCl < H2O
- Câu 20 : Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhúm VIIA là ns2np5 . Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiñrô thuộc loại liên kết nào sau ñây ?
A. Liên kết cộng hóa trị không cực.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cho nhận.
D. Liên kết ion.
- Câu 21 : X, Y, Z, T là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8,11,19,16. Nếu từng cặp các nguyên tố Liên kết với nhau thì cặp nào sau ñây liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị có phân cực ?
A. X và Y
B. Y và T
C. X và T
D. X và Z
- Câu 22 : Liên kết trong phân tử muối clorua của kim loại kiềm mang nhiều tính chất ion nhất là :
A. CsCl
B. LiCl
C. KCl
D. RbCl
- Câu 23 : Dãy chất nào cho dưới ñây ñều có liên kết cộng hoá trị không phân cực trong phân tử ?
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, SO2, N2, F2.
- Câu 24 : Trong các dãy chất sau ñây, dãy nào gồm những chất chỉ có Liên kết cộng hóa trị trong phân tử ?
A. H2S, SO2, NaCl, CaO, CO2, K2S
B. H2S, SO2, NH3, HBr, H2SO4, K2S, CO2
C. H2S, CaO, NH3, H2SO4, CO2, K2S
D. NaCl, NH3, HBr, H2SO4, CO2, H2S, K2S
- Câu 25 : Kiểu lai hóa có dạng hình tam giác là :
A. Lai hóa sp3 .
B. Lai hóa sp.
C. Lai hóa sp2 .
D. Lai hóa sp3d2 .
- Câu 26 : Kiểu lai hóa có dạng hình tứ diện là :
A. Lai hóa spd2 . .
B. Lai hóa sp.
C. Lai hóa sp3 .
D. Lai hóa sp2.
- Câu 27 : Kiểu lai hoá có dạng đường thẳng là :
A. Lai hóa sp3 . .
B. Lai hóa sp.
C. Lai hóa sp2 .
D. Lai hóa dsp3
- Câu 28 : Liên kết ion là liên kết được tạo thành do
A. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
B. cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang ñiện tích trái dấu.
D. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.
- Câu 29 : Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử
A. bằng một hay nhiều cặp electron chung.
B. bằng một hay nhiều cặp electron gúp chung
C. bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình.
D. do lực hút tĩnh ñiện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
- Câu 30 : Hai nguyên tử của nguyên tố A và B có tổng số hạt là 112, tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố A nhiều hơn so với tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố B là 8 hạt. A và B lần lượt là
A. Ca ; Na
B. Ca ; Cl
C. Ca ; Ba
D. K ; Ca
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao