- Ôn tập Lượng tử ánh sáng - Đề 2
- Câu 1 : Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo
A Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng.
B Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn.
C Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo cò bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng.
D Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron ở võ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và nguyên tử phát ra một phô tôn.
- Câu 2 : Nguyên tử H bị kích thích do chiếu xạ và e của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ nguyên tử H phát xạ thứ cấp, phổ này gồm:
A Hai vạch của dãy Ly man
B 1 vạch dãy Laiman và 1 vạch dãy Bamme
C Hai vạch của dãy Ban me
D 1 vạch dãy Banme và 2 vạch dãy Lyman
- Câu 3 : Với ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,4μm thì các electron quang điện bị hãm lại hoàn toàn khi đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế - 1,19V. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện nói trên có giới hạn quang điện là
A 0,64μm
B 0,72μm
C 0,54μm
D 6,4μm
- Câu 4 : Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, công thoát của electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42µm. Trị số của hiệu điện thế hãm:
A 1V
B 0,2V
C 0,4V
D 0,857V
- Câu 5 : Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện, được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 μm. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A 3,28.105 m/s.
B 4,67.105m/s.
C 5,45.105 m/s.
D 6,33.105 m/s.
- Câu 6 : Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330 μm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A 1,16 eV
B 1,94 eV
C 2,38 eV
D 2,72 eV
- Câu 7 : Cường độ dòng điện bão hòa bằng 40 μA thì số electron bị bứt ra khỏi catốt tế bào quang điện trong 1 giây là:
A 25.1013
B 25.1014
C 50.1012
D 5.1012
- Câu 8 : Biết cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh = 2μA và hiệu suất quang điện H = 0,5%. Số phôtôn đập vào catốt trong mỗi giây là:
A 25.1015
B 2,5.1015
C 0,25.1015
D 2,5.1013
- Câu 9 : Động năng của electron khi đến đối catốt (cho rằngvận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0)
A 1,6.1013 (J)
B 3,2.1010(J)
C 1,6.1014(J)
D 3,2.1014(J)
- Câu 10 : Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra
A 5,7.10-11 (m)
B 6.10-14(m)
C 6,2.10-12(m)
D 4.10-12(m)
- Câu 11 : Số điện tử đập vào đối catốt trong 1 phút là
A 24.106
B 16.105
C 24.104
D 24.107
- Câu 12 : Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là:
A 11.242(V)
B 12421(V)
C 12.142(V)
D 11.424(V)
- Câu 13 : Gọi λα và λβ lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch Hα và Hβ trong dãy Banme. Gọi λ1 là bước sóng của vạch đầu tiêntrong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ của λα , λβ, λ1.
A
B
C
D
- Câu 14 : Gọi λ1 và λ2 lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Lai man. Gọi λα là bước sóng của vạch Hα trong dãy Banme. Xác định mối liên hệ λα,λ1,λ2
A
B
C
D
- Câu 15 : Các bước sóng dài nhất của vạch quang phổ thuộc dãy Lyman và dãy Banme trong quang phổ vạch của H tương ứng là: λ21 = 0,1218 μm và λ32 = 0,6563 μm.Tính bước sóng của vạch thứ 2 trong dãy Lyman?
A 0,1027 μm
B 0,0127 μm
C 0,2017 μm
D 0,1270 μm
- Câu 16 : Cho biết biết bước sóng ứng với vạch đỏ là 0,656 μm và vạch lam là 0,486 μm trong dãy Banme của quang phổ vạch của H. Hãy xác định bước sóng của bức xạ ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ đạo M?
A 1,875 μm
B 1,255 μm
C 1,545 μm
D 0,84 μm
- Câu 17 : Trong quang phổ vạch của hydrô biết bước sóng của các vạch trong dãy quang phổ Banme vạch Hα : λ32 = 0,656 μm và Hβ : λ62 = 0,4102 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Pasen là
A 1,0939 μm
B 0,9141 μm
C 3,9615 μm
D 0,2524 μm
- Câu 18 : Có thể tìm được bước sóng của mấy vạch thuộc dãy nào?
A λ31, λ41 thuộc dãy Lyman; λ42 thuộc dãy Banme
B λ32 thuộc Banme, λ53 thuộc Pasen, λ31 thuộc Lyman
C λ42 thuộc dãy Banme, λ31 thuộc Lyman
D λ31, λ41, λ51 thuộc Lyman
- Câu 19 : Bức xạ thuộc dãy Banme có bước sóng thỏa mãn giá trị nào?
A 0,5212 μm
B 0,4260 μm
C 0,4861 μm
D 0,4565 μm
- Câu 20 : Các bức xạ thuộc dãy Lyman có bước sóng thoả mãn giá trị nào?
A λ31= 0,0973 μm,λ41=0,1026 μm
B λ31= 0,1226 μm,λ41=0,1116 μm
C λ31= 0,1026 μm,λ41=0,0973 μm
D λ31= 0,1426 μm,λ41=0,0826 μm
- Câu 21 : Cho bước sóng của 4 vạch quang phổ nguên tử Hiđrô trong dãy Banme là vạch đỏ Hα= 0,6563, vạch lam Hβ = 0,4860, vạch chàm Hγ = 0,4340, vạch tím Hδ = 0,4102 μm. Hãy tìm bước sóng của 3 vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại?
A λ43 = 1,8729 μm;λ53 = 1,093 μm;λ63 = 1,2813 μm
B λ43 = 1,8729 μm;λ53 = 1,2813 μm;λ63 = 1,093 μm
C λ43 = 1,7829 μm;λ53 = 1,2813 μm;λ63 =1,093 μm
D λ43 = 1,8729 μm;λ53 = 1,2813 μm;λ63 = 1,903 μm
- Câu 22 : Các mức năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức \({E_n} = - \dfrac{{13,6}}{{{n^2}}}\,\,eV\), với n là số nguyên n = 1,2,3,4 ... ứng với các mức K,L,M,N. Tính tần số của bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Banme
A 2,315.1015 Hz
B 2,463.1015 Hz
C 2,613.1015 Hz
D 4,56.1014 Hz
- Câu 23 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn
A Hiện tượng giải phóng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
B Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn quan dẫn.
C Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là electron dẫn.
D Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích không cần phải có bước sóng ngắn.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất