Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa lần 2 năm 2015 -...
- Câu 1 : Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương?
A nước vôi
B nước muối
C Cồn
D giấm
- Câu 2 : Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X (tính cả đồng phân hình học) thỏa mãn tính chất trên là:
A 4
B 5
C 6
D 3
- Câu 3 : Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A 5,7 gam
B 12,5 gam
C 15 gam
D 21,8 gam
- Câu 4 : Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A (1), (3), (5), (6)
B (1), (2), (3), (6)
C (3), (4), (5), (6)
D (2), (3), (4), (6)
- Câu 5 : Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là
A 2,2,4- trimetylpent-3-en
B 2,4-trimetylpent-2-en
C 2,4,4-trimetylpent-2-en
D 2,4-trimetylpent-3-en
- Câu 6 : Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại:
A đisaccarit
B monosaccarit
C polisaccarit
D cacbohiđrat
- Câu 7 : Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là
A NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
B Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
C KCl, C6H5ONa, CH3COONa
D Na2CO3, NH4Cl, KCl
- Câu 8 : Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử X là:
A 7
B 12
C 9
D 10
- Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X gồm metan, metylamin và trimetylamin bằng oxi vừa đủ được V1 lít hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y qua bình H2SO4 đặc dư thấy thoát ra V2 lít hỗn hợp khí Z (các thể tích đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V, V1, V2 là:
A V = 2V2 - V1
B 2V = V1 - V2
C V = V1 - 2V2
D V = V2 - V1
- Câu 10 : Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X X1 + CO2 X1 + H2O X2 X2 + Y X + Y1 + H2O X2 + 2Y X + Y2 + 2H2OHai muối X, Y tương ứng là
A MgCO3, NaHCO3
B BaCO3, Na2CO3
C CaCO3, NaHCO3
D CaCO3, NaHSO4
- Câu 11 : Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A 25%
B 72,08%
C 27,92%
D 75%
- Câu 12 : Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3
B CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3
C (CH3)2NH và CH3OH
D (CH3)3COH và (CH3)2NH
- Câu 13 : Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp (MX<MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là:
A 13,2
B 6,7
C 12,1
D 5,6
- Câu 14 : Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào?
A Al
B H2O
C NaOH
D NaAlO2
- Câu 15 : Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A 25%
B 50%
C 40%
D 20%
- Câu 16 : Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y lần lượt là cặp chất nào sau:
A NaOH và FeCl3
B NaOH và K2SO4
C Na2CO3 và BaCl2
D K2CO3 và NaCl
- Câu 17 : Cho m gam Mg vào dung dịch có 0,12 mol FeCl3 sau phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A 2,16
B 4,32
C 5,04
D 2,88
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là :
A 3,28
B 2,40
C 3,32
D 2,36
- Câu 19 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH.Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 250C đo được như sau:Nhận xét nào sau đây đúng?
A Y tạo kết tủa trắng với nước brom
B X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
C T có thể cho phản ứng tráng gương
D Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
- Câu 20 : Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch?
A NH4Cl
B HCl
C Na2CO3
D Na2SO4
- Câu 21 : Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là:
A c/3a < c/3 + 2b/3
B c/3ac/3 + 2b/3
C 3ca2b/3
D c/3 ab/3
- Câu 22 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại :
A Nguyên tố p
B Nguyên tố f
C Nguyên tố s
D Nguyên tố d
- Câu 23 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100g dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng 31,35g và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với :
A 43
B 63
C 46
D 57
- Câu 24 : Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?
A 240
B 255
C 132
D 252
- Câu 25 : Cho 6,16 gam Fe vào 300 ml dd AgNO3 x mol/l. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hỗn hợp 2 muối của sắt có tổng khối lượng 24,76 gam. Tính x?
A 2M
B 1,2M
C 1,5M
D 1M
- Câu 26 : Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A 6
B 2
C 5
D 7
- Câu 27 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + CuTrong phản ứng trên xảy ra
A sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
B sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
C sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
D sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
- Câu 28 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ?
A NaOH
B CH3OH
C NaCl
D HCl
- Câu 29 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Tỉ lệ a : b là:
A 4 : 5
B 5 : 4
C 2 : 3
D 4 : 3
- Câu 30 : Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.
A 8 g
B 10 g
C 12 g
D 6 g
- Câu 31 : Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, chính vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào?
A NaNO3
B NaCl
C NH4HCO3
D Na2CO3
- Câu 32 : Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ()Phát biểu đúng là:
A Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
B Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
- Câu 33 : Để tách được CH3COOH từ hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hóa chất nào sau đây?
A Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4
B CuO (to) và AgNO3/NH3 dư
C Na và dung dịch HCl
D H2SO4 đặc
- Câu 34 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A anđehit axetic, butin-1, etilen
B anđehit axetic, axetilen, butin-2
C axit fomic, vinylaxetilen, propin
D anđehit fomic, axetilen, etilen
- Câu 35 : Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm canxiclorua và natri phenolat, thấy dung dịch vẩn đục. Điều này chứng tỏ:
A Xuất hiện Ca(HCO3)2 và CaCO3 không tan
B Xuất hiện C6H5OH không tan
C Dung dịch Na2CO3 quá bão hoà
D Xuất hiện kết tủa CaCO3
- Câu 36 : Cho thí nghiệm như hình vẽ: Hãy cho biết thí nghiệm này dùng để phân tích định tính nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ?
A Xác định C và H
B Xác định H và Cl
C Xác định C và N
D Xác định C và O
- Câu 37 : Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?
A Plexiglas – poli(metyl metacrylat)
B Poli(phenol –fomanđehit) (PPF)
C Teflon – poli(tetrafloetilen)
D Poli vinylclorua (nhựa PVC)
- Câu 38 : Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc (xúc tác Ni, t0).
A 11,2 lít
B 8,96 lít
C 6,72 lít
D 4,48 lít
- Câu 39 : Trộn lẫn V(ml) dung dịch NaOH 0,01M với V(ml) dung dịch HCl 0,03M thu được 2V (ml) dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 40 : Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A CH3NH2
B CH3COOCH3
C CH3OH
D CH3COOH
- Câu 41 : Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhóm chính, có bán kính nguyên tử như hình vẽ: Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là dãy nào?
A (1) > (3) > (2) > (4)
B (4) > (3) > (2) > (1)
C (4)> (2) > (1) > (3)
D (1) > (2) > (3) > (4)
- Câu 42 : Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO2 được 7,8g kết tủa. Giá trị của a là?
A 0,1
B 0,025
C 0,05
D 0,125
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4