Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào sau đây tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ I = I0?
A i=2I0 cos(ωt+φ).
B i=I02 cos(ωt + φ).
C i= I0 cos(ωt + φ).
D i=I0 cos(ωt + φ).
- Câu 2 : Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình sau: (li độ x tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s) x1 = 12cos(20πt + π/3) và x2 = 16cos(20πt + φ2). Biên độ của dao động tổng hợp A = 20 (cm). Pha ban đầu φ2 là:
A φ2 = π/2.
B φ2 = -π/2.
C φ2 = π/6
D φ2 = - π/6.
- Câu 3 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm 4 cặp cực từ, muốn dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì roto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A 1500v/phút
B 500v/phút
C 750v/phút
D 12,5v/phút
- Câu 4 : Hai con lắc đơn có chiều dài và kích thước các quả nặng như nhau nhưng một con lắc làm bằng gỗ và một con lắc làm bằng kim loại chì. Cho hai con lắc dao động cùng lúc và cùng li độ cực đại trong không khí thì con lắc nào sẽ dừng lại trước?
A Không xác định được.
B Con lắc bằng chì.
C Cả hai dừng lại cùng lúc.
D Con lắc bằng gỗ.
- Câu 5 : Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T=1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f’= 0,5Hz thì khối lượng của vật m phải là
A m’= 3m
B m’= 4m
C m’= 5m
D m’= 2m
- Câu 6 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có tốc độ nhỏ hơn tốc độ cực đại là
A T/6
B 2T/3
C T/12
D T/3
- Câu 7 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A 0
B -
C
D
- Câu 8 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,6 μm. Xét trên khoảng MN trên màn, với MO = 5 mm, ON = 10 mm, (O là vị trí vân sáng trung tâm giữa M và N). Hỏi trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối?
A 33 vân sáng 34 vân tối
B 22 vân sáng 11 vân tối
C 34 vân sáng 33 vân tối
D 11 vân sáng 22 vân tối
- Câu 9 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:
A
B
C
D
- Câu 10 : Phát biểu nào sau đấy đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
B Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
C Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
D Tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của roto.
- Câu 11 : Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết , C = . Hộp kín X chỉ chứa một phần tử (R hoặc cuộn dây thuần cảm), dòng điện trong mạch sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Hộp X chứa gì ? điện trở hoặc cảm kháng có giá trị bao nhiêu?
A Chứa L; ZL = 100 Ω
B Chứa R; R = 100/ Ω
C Chứa R; R = 100Ω
D Chứa L; ZL = 100/Ω
- Câu 12 : Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
C Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
D Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
- Câu 13 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng lò xo dãn 9cm, thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s. Lấy g = 10m/s2 . Biên độ dao động của vật là:
A 6cm
B 9cm
C 8cm
D 4,5cm
- Câu 14 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm thì tại M là:
A vân sáng bậc 7.
B vân sáng bậc 9.
C vân sáng bậc 8.
D vân tối thứ 9 .
- Câu 15 : Khi nói về dao động cưỡng bức đã ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
- Câu 16 : Cho mạch điện xoay chiều R,L,C nói tiếp. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm UR cực đại thì bằng 2 lần UC.Hỏi khi UC cực đại thì UCmax bằng mấy lần UR
A lần
B 2,5 lần.
C 2 lần.
D 1,5 lần.
- Câu 17 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có (L; r) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là: ud = 80cos(ωt + ) V, uC = 40cos(ωt – ) V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UR = 60 V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là
A 0,753.
B 0,862.
C 0,664.
D 0,908.
- Câu 18 : Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?
A Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị
B Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng
C Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định.
D Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
- Câu 19 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?
A
B
C
D
- Câu 20 : Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là và . Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là
A 90V
B 60V
C 81,96V
D 42,43V
- Câu 21 : Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình cm: , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20cm/s . Xét đoạn thẳng CD= 6cm trên mặt chất lỏng có chung đường trung trực với AB. Để trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB là bao nhiêu?
A 71,5cm
B 65,3cm
C 24,52cm
D 16,73cm
- Câu 22 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6 F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng:
A 0,5 Ω
B 2,5 Ω
C 2 Ω
D 1 Ω
- Câu 23 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A
B
C
D
- Câu 24 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm r = 10m là L= 70dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là
A 1,256 mW.
B 3,14 mW.
C 6,28 mW.
D 12,57 mW.
- Câu 25 : Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng 40N/m, vật nhỏ khối lượng 100g , hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là0,1 . Lấy g= 10m/. Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 10(cm) rồi thả nhẹ. Tốc độ của vật lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 4 là:
A 2m/s
B 1,85m/s
C 1,65m/s
D 0
- Câu 26 : Một vật khối lượng m dao động điều hoà với chu kì T = 1s. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có vận tốc là v = 0,628m/s. Chọn gốc thời gian tại thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -5cm theo chiều dương. Thời điểm thế năng bằng động năng là:
A (s) Với k = 1; 2; ..
B (s) Với k = 0; 1; 2; ..
C (s) Với k = 1; 2; ..
D (s) Với k = 0; 1; 2; ..
- Câu 27 : Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và điện áp cực đại của tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?
A
B
C
D
- Câu 28 : Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách:
A Cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
B Làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều.
C Làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.
D Cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.
- Câu 29 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100cosωt (có ω thay đổi được trên đoạn [50π;100π] ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 100Ω , L = (H); C = (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A 200V; 100V.
B V; 100V.
C 200V; 100V
D 100V; 100V.
- Câu 30 : Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo một con lắc đơn dài l=1m khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy Đến khi đạt độ cao h=1500m thì con lắc đã thực hiện được số dao động là:
A 20.
B 18.
C 10.
D 14.
- Câu 31 : Máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc theo hình sao có điện áp pha là 220V, tần số 50Hz nối với 3 tải tiêu thụ mắc đối xứng theo hình tam giác. Mỗi tải tiêu thụ gồm một điện trở thuần R = 30Ω, nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có L = 0,4/π (H). Công suất tiêu thụ của toàn mạch là
A 5226W
B 1742W
C 3625W
D 4750W
- Câu 32 : Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m ; vật nặng có khối lượng m = 200g và điện tích q = 100µC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng . Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E = 0,12 MV/m. Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường.
A 18cm
B 13cm
C 7cm
D 12,5cm
- Câu 33 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng λ1 = 480nm và λ2 = 640nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là L = 2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là
A 51.
B 61.
C 54.
D 72.
- Câu 34 : Chọn câu trả lời sai. Bước sóng được định nghĩa:
A Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B Cả A, B đều đúng.
C Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
- Câu 35 : Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=50Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60V. Thời gian đèn sáng trong mỗi phút là:
A 40s
B 30s
C 20s
D 10s
- Câu 36 : Trên mặt nước, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S1 và S2 cách nhau 8cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm S3 và S4 sao cho S3S4= 4cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng λ = 1cm. Hỏi đường cao của hình thang có giá trị lớn nhất là bao nhiêu để trên S3S4 có 5 điểm dao động cực đại ?
A
B 4(cm)
C
D
- Câu 37 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc để dây treo lệch góc nhỏ so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của con lắc bằng
A
B 2
C
D
- Câu 38 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 64cm treo tại nơi có g= 10m/s2. Dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số 1,25 Hz, con lắc dao động với biên độ A. Nếu ta tăng tần số của ngoại lực thì:
A Biên độ dao động giảm
B Biên độ dao động tăng.
C Không thể xác định
D Biên độ dao động không đổi
- Câu 39 : Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là và thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:
A 1,10
B 0,91
C 1,73.
D 1,58.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4