Ôn tập lý thuyết Este cực hay có lời giải !!
- Câu 1 : Metyl axetat là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A. chất béo
B. amin
C. este
D. cacbohidrat
- Câu 2 : Trong phân tử este có chứa nhóm chức
A. –COO–
B. –COOH
C. =C=O
D. –OH
- Câu 3 : Chất nào sau đây là este?
A. HCOOCH3
B. CH3CHO
C. HCOOH
D. CH3OH
- Câu 4 : Chất nào sau đây không phải là este ?
A. HCOOCH3
B. C2H5OC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C3H5(COOCH3)3
- Câu 5 : Cho các chất: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, HCOOCH3. Số chất thuộc loại este là
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5
- Câu 6 : Cho các chất sau: HCOOC2H5, CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5, H2NCH2COOH, CH3COONH4, C3H5(OOCC15H31)3, CH3OOC-COOC2H5 . Có bao nhiêu chất thuộc loại este?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 7 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau: C2H3COOCH3, C2H5OC2H5, HCOOC6H5, CH3COC2H5, CH3OOCCH3. Số chất không thuộc loại este là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO và (COOCH3)2. Số chất trong dãy thuộc loại este là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 9 : Các chất: (1) dầu bôi trơn động cơ, (2) mỡ lợn, (3) sáp ong, (4) xà phòng, (5) dầu thực vật. Những chất nào có chứa cùng một loại nhóm định chức (xét chất hóa học là thành phần hoá học chính của chất)?
A. (2), (3) và (5).
B. (1), (2) và (3).
C. (1), (3) và (5).
D. (2), (3) và (4).
- Câu 10 : Etyl axetat (este có mùi thơm thường được dùng làm dung môi để hòa tan chất hữu cơ) có công thức cấu tạo như sau:
A. 8
B. 11
C. 13
D. 14
- Câu 11 : Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là:
A. 9
B. 13
C. 10
D. 11
- Câu 12 : Tổng số liên kết σ trong một este có công thức tổng quát CnH2nO2 là
A. 3n
B. 3n + 1
C. 2n + 3.
D. 3n - 1
- Câu 13 : Cho các este có công thức cấu tạo sau:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 14 : Cho các hợp chất hữu cơ sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 15 : Cho các este có công thức cấu tạo sau:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 16 : Cho các công thức cấu tạo sau:
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (3) và (4).
- Câu 17 : Este X mạch hở, có công thức phân tử là C5H8O2. Số liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon của X là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 18 : Este E mạch hở, có công thức phân tử là C5H8O4. Số liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon của E là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 19 : Este Y mạch hở, có công thức phân tử là C5HnO2. Biết tổng số liên kết pi (π) trong một phân tử Y bằng 3. Giá trị của n là
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
- Câu 20 : Este của CH3COOH và C2H5OH có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5
- Câu 21 : Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là
A. C4H8O2
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
- Câu 22 : Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Chất Y không thể là
A. CH3COOH
B. C2H5COOH
C. C3H5COOH
D. HCOOH
- Câu 23 : Một este có CTPT là C2H4O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây?
A. Axit propionic
B. Axit axetic
C. Axit fomic
D. Axit oxalic
- Câu 24 : Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3
C. HOC2H4CHO
D. HCOOC2H5
- Câu 25 : Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở ?
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC6H5
C. (HCOO)2C2H4
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 26 : Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở ?
A. CH3-COOC6H5
B. CH2=CH-COOCH3
C. CH3-COOCH=CH2
D. CH3-COOC2H5
- Câu 27 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 28 : Cho dãy gồm các este có công thức cấu tạo sau:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc loại nào sau đây?
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở
B. Este no, đơn chức mạch hở
C. Este đơn chức
D. Este no, 2 chức mạch hở
- Câu 30 : Khi phân tích thành phần este X (mạch hở) thu được phần trăm khối lượng các nguyên tố: C = 40,00%, H = 6,67%, còn lại là oxi. X thuộc dãy đồng đẳng
A. este no, đơn chức
B. este có một nối đôi C=C, đơn chức
C. este no, hai chức
D. este no, ba chức
- Câu 31 : Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là
A. vinyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. vinyl fomat
- Câu 32 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?
A. Phenyl axetat
B. Vinyl axetat
C. Etyl axetat
D. Propyl axetat
- Câu 33 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Phenyl axetat
B. Vinyl axetat
C. Propyl axetat
D. Etyl axetat
- Câu 34 : Cho este mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2 có gốc ancol là metyl thì tên gọi của axit tương ứng của nó là:
A. axit oxalic
B. axit axetic
C. axit acrylic
D. axit propionic
- Câu 35 : Este nào sau đây có phân tử khối là 88?
A. Etyl axetat
B. Metyl fomat
C. Vinyl fomat
D. Metyl axetat
- Câu 36 : Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là 2,75?
A. vinyl acrylat
B. etyl axetat
C. metyl fomat
D. phenyl propionat
- Câu 37 : Este mạch hở, đơn chức, chứa 50% C (về khối lượng) có tên gọi là?
A. Vinylaxetat
B. Metylaxetat
C. Etylaxetat
D. Vinylfomat
- Câu 38 : Este X được tạo thành từ ancol etylic và một axit cacboxylic Y. Biết 1 thể tích X nặng gấp 2,3125 lần 1 thể tích khí O2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tên gọi của Y là
A. axit axetic
B. axit fomic
C. axit acrylic
D. axit oxalic
- Câu 39 : Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A. etyl axetat
B. metyl fomiat
C. metyl axetat
D. propyl fomiat
- Câu 40 : Đốt cháy hoàn toàn este đơn chức X thấy VCO2 = VO2 cần dùng và gấp 1,5 lần VH2O ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của X là
A. metyl fomat
B. vinyl fomat
C. etyl fomat
D. vinyl axetat
- Câu 41 : Hợp chất hữu cơ E (mạch hở) có công thức phân tử là C4H6O4. Đun nóng E với dung dịch NaOH (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được ancol X và muối của axit cacboxylic Y. Biết X, Y đều chỉ chứa một loại nhóm chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với E là
A. 3
B. 4.
C. 2
D. 5
- Câu 42 : Este Y (hai chức, mạch hở, được tạo thành từ một axit cacboxylic và một ancol) có công thức phân tử là C5H8O4. Số đồng phân cấu tạo Y thỏa mãn là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 43 : Cho các este thơm có công thức cấu tạo sau:
A. (4).
B. (2).
C. (1).
D. (3).
- Câu 44 : Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C5H8O4.X có phản ứng tráng gương. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm ba chất hữu cơ, trong đó hai chất hữu cơ đơn chức. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 1
- Câu 45 : Este X có công thức phân tử C6H10O4; thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH thu được 1 muối và hỗn hợp hai ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 46 : Cho các este thơm có công thức cấu tạo sau:
A. (1).
B. (4).
C. (3).
D. (2).
- Câu 47 : Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. metyl fomat
B. etyl axetat
C. etyl fomat
D. metyl axetat
- Câu 48 : Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOC2H5. X có tên gọi nào sau đây?
A. Etyl fomat
B. Metyl fomat
C. Propyl axetat
D. Metyl axetat
- Câu 49 : Este HCOOCH2CH3CH3 có tên là:
A. isopropyl fomat
B. etyl axetat
C. propyl axetat
D. propyl fomat
- Câu 50 : Tên gọi của este HCOOCH(CH3)2 là:
A. propyl axetat
B. etyl axetat
C. isopropyl fomat
D. propyl fomat
- Câu 51 : Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là
A. metyl axetat
B. axeton
C. etyl axetat
D. đimetyl axetat
- Câu 52 : Chất X có công thức: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. vinyl propioat
B. vinyl axetat
C. etyl axetat
D. etyl propioat
- Câu 53 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A. metyl butirat
B. propyl axetat
C. etyl propionat
D. isopropyl axetat
- Câu 54 : Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat
B. vinyl propionat
C. etyl propionat
D. etyl axetat
- Câu 55 : Este C2H5COOCH3 có tên là
A. Metyl propionat
B. Metyl etyl este
C. Etyl metyl este
D. Etyl propionat
- Câu 56 : Hợp chất X có công thức cấu tạo là HCOOCH=CH2 . Tên gọi của X là:
A. vinyl fomat
B. etyl axetat
C. vinyl axetat
D. metyl fomat
- Câu 57 : Chất Y có công thức cấu tạo CH3COOCH=CH2. Tên gọi của Y là
A. metyl acrylat
B. propyl fomat
C. metyl axetat
D. vinyl axetat
- Câu 58 : CH3CH2COOCH=CH2 có tên gọi là
A. vinyl propionat
B. vinyl acrylat
C. etyl acrylat
D. etyl propionat
- Câu 59 : X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat
B. metyl acrylat
C. metyl fomat
D. metyl axetat
- Câu 60 : Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. metyl acrylat
B. metyl metacrylat
C. metyl metacrylic
D. metyl acrylic
- Câu 61 : Este CH2=C(CH3)COOCH2CH3 có tên gọi là
A. vinyl propionat
B. metyl acrylat
C. etyl fomat
D. etyl metacylat
- Câu 62 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat
B. Vinyl acrylat
C. Propyl metacrylat
D. Vinyl metacrylat
- Câu 63 : Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2C6H5 (C6H5: gốc phenyl). Tên gọi của X là
A. phenyl axetat
B. benzyl axetat
C. phenyl axetic
D. metyl benzoat
- Câu 64 : CH3COOC6H5 có tên gọi là:
A. Phenyl axetat
B. metyl phenolat
C. metyl benzoat
D. benzylaxetat
- Câu 65 : Khối lượng mol (g/mol) của este có mùi chuối chín là
A. 144
B. 130.
C. 102
D. 116
- Câu 66 : Benzyl propionat có mùi hương hoa nhài (lài), được dùng làm hương liệu cho nước hoa và một số loại hóa mỹ phẩm khác. Chất này có phân tử khối bằng
A. 166
B. 152
C. 150
D. 164
- Câu 67 : Phân tử khối của etyl axetat bằng
A. 102
B. 60
C. 88
D. 74
- Câu 68 : Etyl axetat có công thức hóa học là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
- Câu 69 : Công thức phân tử của este có tên gọi etyl axetat là
A. C4H8O2
B. C4H6O4
C. C4H10O2
D. C4H6O2
- Câu 70 : Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. C3H7COOH
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
- Câu 71 : Metyl axetat có công thức phân tử là
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C4H6O2
D. C5H8O2
- Câu 72 : Ở điều kiện thích hợp, 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metylaxetat:
A. HCOOH và CH3OH
B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và CH3OH
D. HCOOH và C2H5OH
- Câu 73 : Metyl fomat có CTPT là:
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH3
- Câu 74 : Este etyl fomiat có công thức là
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
- Câu 75 : Este vinyl fomiat có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH2CH3
- Câu 76 : Isopropyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH(CH3)2
- Câu 77 : Tên gọi sau đây: isoamyl axetat là tên của este có công thức cấu tạo là:
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
B. C2H3COOCH3
C. CH3COOCH2CH2CH2CH2CH3
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 78 : Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH3
- Câu 79 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC3H7
C. C3H7COOCH3
D. C2H5COOCH3
- Câu 80 : Công thức cấu tạo của este isoamyl isovalerat là
A. CH3CH2COOCH(CH3)2.
B. (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2
C. (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2
D. CH3CH2COOCH3
- Câu 81 : Công thức chung của este tạo bởi axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n + 2O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n – 4O2.
D. CnH2n – 2O.
- Câu 82 : Công thức tổng quát của este no, đơn chức hở là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2 .
C. CnH2nO2 .
D. CnH2n+2O2.
- Câu 83 : Thủy phân hoàn toàn este E (no, mạch hở) trong dung dịch NaOH, thu được ancol metylic và muối của một axit cacboxylic đơn chức. Công thức phân tử của E có dạng là
A. CnH2n – 4O2.
B. CnH2n – 2O2.
C. CnH2n – 2O4.
D. CnH2nO2.
- Câu 84 : Các chất hữa cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. HCOOCH3
B. CH3-O-CHO
C. HO-CH2-CHO
D. CH3COOCH3
- Câu 85 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C4H8O2. Chất X có thể là
A. Axit hay este đơn chức no.
B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.
C. Xeton hay anđehit no 2 chức.
D. A và B đúng.
- Câu 86 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C3H6O2. X có thể là
A. Axit hay este đơn chức no.
B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.
C. Xeton hay anđehit no 2 chức.
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 87 : Tổng số liên kết σ trong một phân tử este có công thức tổng quát CnH2nO2 là
A. 3n + 2.
B. 3n.
C. 3n + 1.
D. 2n.
- Câu 88 : Đối với este no, đơn chức, n nguyên tử C ngoài tạo liên kết với nhau, liên kết với hai nguyên tử O, còn liên kết với 2n nguyên tử H, hình thành công thức phân tử tổng quát CnH2nO2. Số electron hóa trị dùng để tạo liên kết giữa các nguyên tử cacbon là
A. 2n – 2.
B. 2n.
C. 3n – 1.
D. 2n – 4.
- Câu 89 : Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là
A. CnH2n-2O4
B. CnH2nO2
C. CnH2n-2O2
D. CnH2nO4
- Câu 90 : CTPTTQ của 1 este (chỉ có nhóm chức este) tạo bởi rượu no hở 2 chức và axit thơm đơn chức có nhánh, no,hở là:
A. CnH2n-6O4 (n >= 14)
B. CnH2n-12O4 (n >= 14)
C. CnH2n-8O4 (n >= 16)
D. CnH2n-18O4 (n >= 16)
- Câu 91 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):
A. CH2 = C(CH3)COOCH3
B. CH3CH(CH3)COOCH3
C. CH3COOCH = CH2
D. CH2 = CHCOOCH3.
- Câu 92 : Cho este no, mạch hở có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n.
B. m = 2n+1.
C. m = 2n – 2.
D. m = 2n – 4.
- Câu 93 : Cho este X có công thức phân tử C4H6O2. Biết rằng:
A. 3.
B. 1
C. 2.
D. 4
- Câu 94 : Hợp chất hữu cơ Y (mạch hở, chứa hai chức este) tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, ba chức. Công thức phân tử của Y có dạng là
A. CnH2n – 4O6.
B. CnH2n – 2O5.
C. CnH2n – 4O5.
D. CnH2n – 2O4.
- Câu 95 : Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Có sơ đồ:
A. metyl acrylat
B. anlyl fomat
C. vinyl axetat
D. axit butyric
- Câu 96 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:
A. 1 mol Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra 2 mol Ag
B. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của Z
C. Z có thể phản ứng được với Cu(OH)2
D. Z có 1 nguyên tử cacbon trong phân tử
- Câu 97 : Hợp chất hữu cơ T (mạch hở, chứa một chức este) tạo bởi một ancol no, hai chức và một axit cacboxylic no, đơn chức. Công thức phân tử của T có dạng là
A. CnH2n – 2O2.
B. CnH2nO3.
C. CnH2nO2.
D. CnH2n – 2O3.
- Câu 98 : Este E (ba chức, mạch hở) tạo bởi một ancol no, ba chức và một axit cacboxylic no, đơn chức. Công thức phân tử của E có dạng là
A. CnH2nO6.
B. CnH2n – 2O6.
C. CnH2n – 4O6.
D. CnH2n – 6O6.
- Câu 99 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 (chỉ chứa một loại nhóm chức) tác dụng với NaOH theo phản ứng:
A. Y có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Y có thể là ancol
C. Z có thể tham gia phản ứng tráng gương
D. Z có thể là ancol
- Câu 100 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:
A. 44 đvC
B. 58 đvC
C. 82 đvC
D. 118 đvC
- Câu 101 : Công thức tổng quát của hợp chất hữu cơ (chỉ chứa một loại nhóm chức) được tạo bởi axit no, hai chức, mạch hở và ancol no, ba chức, mạch hở là
A. CnH2n – 10O12 (n ≥ 12).
B. CnH2n – 14O12 (n ≥ 12).
C. CnH2n – 14O12 (n ≥ 8).
D. CnH2n – 10O12 (n ≥ 8).
- Câu 102 : Thủy phân hoàn toàn este E (no, mạch hở, chứa một loại nhóm chức) trong dung dịch NaOH, thu được etylen glicol và muối của một axit cacboxylic đơn chức. Công thức phân tử của E có dạng là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n – 2O2.
C. CnH2n – 2O4.
D. CnH2nO4.
- Câu 103 : Đun nóng (có xúc tác H2SO4 đặc) hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức và một axit cacboxylic no, đơn chức, thu được sản phẩm có chứa hợp chất hữu cơ T (mạch hở, chứa một chức este). Công thức phân tử của T có dạng là
A. CnH2n– 2O2.
B. CnH2nO3.
C. CnH2nO2.
D. CnH2n – 2O3.
- Câu 104 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
A. pentanal
B. 2-metylbutanal
C. 2,2-đimetylpropanal
D. 3-metylbutanal.
- Câu 105 : Este Y (hai chức, mạch hở), phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Công thức phân tử của Y có dạng là
A. CnH2n – 4O4.
B. CnH2n – 4O2.
C. CnH2n – 2O4.
D. CnH2n – 2O2.
- Câu 106 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C5H6O4 thỏa mãn các phương trình sau:
A. Y là HCOONa
B. X là este tạp chức
C. T là CH3CHO
D. Z có 3 nguyên tử H trong phân tử.
- Câu 107 : Este E (đơn chức, mạch hở), phân tử có chứa 2 liên kết pi (π). Công thức phân tử của E có dạng là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n – 4O4.
C. CnH2n – 2O2.
D. CnH2n – 2O4.
- Câu 108 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. phenyl acrylat
B. phenyl metacrylat
C. benzyl acrylat
D. benzyl axetat
- Câu 109 : Este E (no, mạch hở), phân tử có chứa 3 liên kết pi (π). Công thức phân tử của E có dạng là
A. CnH2n – 4O2.
B. CnH2n – 4O6.
C. CnH2n – 2O2.
D. CnH2n – 2O4.
- Câu 110 : Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
A. Phân tử A có chứa 4 liên kết π
B. Sản phẩm của phản ứng (1) tạo ra một muối duy nhất
C. Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon
D. Phân tử Y có chứa 3 nguyên tử oxi
- Câu 111 : Este X (đơn chức, mạch hở) tạo bởi một ancol no, đơn chức và một axit cacboxylic có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử của X có dạng là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O2.
D. CnH2n-4O2.
- Câu 112 : Từ hợp chất E (C9H8O4, chứa một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):
A. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút với Y thu được metan
B. Công thức phân tử của Z là C7H4O3Na2
C. Phân tử G có chứa 8 nguyên tử H
D. T là ancol etylic
- Câu 113 : Este X (hai chức, mạch hở) tạo bởi một ancol no, hai chức và một axit cacboxylic có một liên kết đôi C=C, đơn chức. Công thức phân tử của X có dạng là
A. CnH2n – 2O4.
B. CnH2nO4.
C. CnH2n – 6O4.
D. CnH2n – 4O4.
- Câu 114 : X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1cao hơn X3
B. Dung dịch X3có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
C. Dung dịch X2hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam
D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8
- Câu 115 : Este mạch hở X tạo bởi ancol không no (có một nối đôi C=C), đơn chức, mạch cacbon phân nhánh và axit cacboxylic no, đơn chức. Công thức phân tử tổng quát của X là
A. CnH2n – 2O2 (n ≥ 5).
B. CnH2n – 2O2 (n ≥ 4).
C. CnH2nO2 (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 4).
- Câu 116 : Este E mạch hở, được tạo thành tử một axit không no, hai chức và hai ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ a mol O2, thu được H2O và a mol CO2. Từ E tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):
A. Phân tử E có chứa 3 liên kết pi
B. Y là ancol etylic
C. Công thức phân tử của G là C4H4O4Na2
D. Công thức phân tử của E là C7H8O4
- Câu 117 : Este tạo ra từ axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic và ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic có công thức chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 3).
B. CnH2nO2 (n ≥ 4).
C. CnH2n – 2O2 (n ≥ 4).
D. CnH2n – 2O2 (n ≥ 3).
- Câu 118 : Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
A. X2 chất lỏng rất độc, dùng làm nguyên liệu để điều chế axit axetic trong công nghiệp
B. X5 tham gia phản ứng tráng bạc
C. X có 6 nguyên tử H trong phân tử.
D. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
- Câu 119 : Hợp chất hữu cơ E (mạch hở, bền ở điều kiện thường) có công thức phân tử C2H4O2. Số đồng phân cấu tạo của E thỏa mãn là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 120 : Este E mạch hở, được tạo thành tử hai axit cacboxylic đơn chức và một ancol G no, đa chức. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ a mol O2, thu được H2O và a mol CO2.
A. Phân tử E có chứa bốn liên kết π
B. Y có phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, to
C. G là etylen glicol
D. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút với X, thu được metan
- Câu 121 : Hợp chất hữu cơ T (mạch hở, bền ở điều kiện thường) có công thức phân tử C3H6O2. Biết T chỉ chứa các nhóm chức ancol, anđehit, axit và este. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
- Câu 122 : Có bao nhiêu hợp chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 mà không phải là este?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 123 : Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 124 : Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền tác dụng với NaOH
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 125 : Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có bao nhiêu công thức cấu tạo mạch hở tác dụng được với NaOH, nhưng không tác dụng với Na?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 126 : Số đồng phân cấu tạo este của axit fomic có công thức C4H8O2 là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 127 : Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng:
A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n≥2).
B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2
D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1
- Câu 128 : C4H8O2 có số đồng phân đơn chức tác dụng với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na là:
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
- Câu 129 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl acrylat?
A. Không tác dụng với dung dịch nước brom
B. Là hợp chất este
C. Là đồng phân của vinyl axetat
D. Có công thức phân tử C4H6O2
- Câu 130 : (CB) Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?
A. Có CTPT C2H4O2
B. Là đồng đẳng của axit axetic
C. Là đồng phân của axit axetic
D. Là hợp chất este
- Câu 131 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều
- Câu 132 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
A. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3
B. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3
- Câu 133 : Este E (no, mạch hở) có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Số đồng phân cấu tạo chứa chức este của E là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 134 : Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y; trong đó Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có các kết luận sau về X, Y:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 135 : Este E (C5H10O2) được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo của E thỏa mãn là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 136 : Số đồng phân đơn chức của C5H10O2 là
A. 7
B. 9
C. 11
D. 13
- Câu 137 : Thủy phân este X (C6H12O2) trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Số đồng phân của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 138 : Số đồng phân là este mạch hở, có công thức phân tử C3H4O2 là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 139 : Số este mạch hở có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là:
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5.
- Câu 140 : Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
- Câu 141 : Este T (đơn chức, mạch hở) có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của T là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 142 : Hợp chất hữu cơ E (đơn chức, mạch hở) có công thức phân tử C4H6O2 và có đồng phân hình học. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của E là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 143 : Este E mạch hở, có công thức phân tử là C4H6O2. Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm có chứa anđehit. Số công thức cấu tạo phù hợp với E là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 144 : Số công thức cấu tạo este mạch hở có công thức C5H8O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 145 : Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C5H8O2 có đồng phân hình học là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 146 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C5H8O2, thu được axit fomic và ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 5.
- Câu 147 : Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và ancol no. Số đồng phân của X thỏa mãn là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
- Câu 148 : Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với X (không kể đồng vị phân hình học)
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 149 : Este X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C8H8O2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 150 : Số công thức cấu tạo este chứa vòng benzen có công thức C8H8O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 151 : Este E (C8H8O2) có thành phần gồm gốc axit cacboxylic liên kết với nguyên tử cacbon của vòng benzen. Số đồng phân cấu tạo của E thỏa mãn là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 152 : Trong cấu tạo của este T (công thức phân tử C9H10O2 chứa vòng thơm) có nguyên tử oxi liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon và không chứa gốc fomat. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
- Câu 153 : Este T (C9H10O2) có thành phần gồm gốc axit cacboxylic liên kết với gốc hiđrocacbon của ancol thơm. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
- Câu 154 : Khi cho este X mạch hở tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được một muối Y và một ancol Z, trong đó số cacbon trong muối Y gấp đôi ancol Z. Nếu đun nóng Z ở 170oC với H2SO4 đặc thu được khí etilen. Mặc khác, 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol Br2. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Tỉ lệ số nguyên tử H trong X và Z tương ứng là 5 : 3.
B. Phân tử Y có 2 nguyên tử H
C. Tỉ lệ số nguyên tử C trong X và Z tương ứng là 4 : 1
D. Phân tử X có 4 liên kết pi
- Câu 155 : Cho X là axit cacboxylic đơn chức và Y là ancol đa chức (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và chỉ chứa một loại nhóm chức).
A. Y có các nhóm –OH liền kề nhau
B. Phân tử Y có ba nguyên tử O
C. Phân tử X có một liên kết π
D. X có phản ứng cộng Br2 trong dung dịch
- Câu 156 : . Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Dung dịch Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phân tử X có chứa một nhóm metyl
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom
C. Chất Y là ancol etylic
D. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
- Câu 157 : Cho a mol hợp chất X (C6H8O4) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 2a mol NaOH phản ứng, thu được chất Y và ancol etylic. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được chất Z. Cho Z phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Y có công thức phân tử C4H2O4Na2
B. Phân tử X chứa một nối đôi C=C
C. Z có đồng phân hình học.
D. X làm mất màu nước brom
- Câu 158 : Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z (mạch cacbon hở không phân nhánh, chứa C, H, O) đều có phân tử khối bằng 82, trong đó X và Y là đồng phân của nhau. Biết 1 mol X hoặc Z phản ứng vừa đủ với 3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phân tử Y phản ứng với H2 (t0; Ni) theo tỉ lệ mol tương ứng 1:3
B. X và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử
C. X là hợp chất tạp chức
D. Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng
- Câu 159 : Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng gương. Có các phát biểu sau:
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4.
- Câu 160 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng:
A. este hóa
B. hóa hợp
C. xà phòng hóa
D. trung hòa
- Câu 161 : Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. este hóa
B. trùng ngưng
C. xà phòng hóa
D. tráng gương
- Câu 162 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Metyl axetat
B. Phenol
C. Axit acrylic
D. Ancol metylic
- Câu 163 : Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOC2H5
- Câu 164 : Etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?
A. FeO
B. NaOH
C. Na
D. HCl
- Câu 165 : Cho hỗn hợp gồm X (C3H6O2) và Y (C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 rượu. Vậy
A. X là axit, Y là este
B. X là este, Y là axit
C. X, Y đều là axit
D. X, Y đều là este
- Câu 166 : Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 167 : Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH?
A. metyl axetat
B. metyl fomat
C. metyl propionat
D. etyl axetat
- Câu 168 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2H5OH
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
- Câu 169 : Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit C3H7COOH với hỗn hợp các đồng phân của C4H9OH (có mặt H2SO4đặc) thì số este thu được là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
- Câu 170 : Đun nóng hỗn hợp gồm axit malonic, ancol metylic và ancol etylic với H2SO4 đặc, thu được tối đa m hợp chất hữu cơ chứa chức este. Giá trị của m là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 171 : Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. HCOONa và CH3OH
B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH
D. CH3COONa và C2H5OH
- Câu 172 : Đun nóng hỗn hợp gồm etylen glicol, axit axetic và axit propionic với H2SO4 đặc, thu được tối đa k hợp chất hữu cơ chứa chức este. Giá trị của k là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 173 : Thủy phân este X trong dung dịch NaOH thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOC2H5
- Câu 174 : Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC2H3
C. C2H3COOCH3
D. C2H5COOCH3
- Câu 175 : Đun nóng hỗn hợp axit oxalic với hỗn hợp metanol, etanol (có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác) có thể thu được tối đa bao nhiêu hợp chất chứa chức este là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 176 : Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3OH
B. C2H5OH và CH3COOH
C. CH3COOH và C2H5ONa
D. CH3COONa và C2H5OH
- Câu 177 : Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số đieste là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 178 : Đun nóng etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được muối là
A. C2H5COONa
B. C2H5ONa
C. CH3COONa
D. HCOONa
- Câu 179 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, sau phản ứng thu được chất Y có công thức CH2ONa. Công thức của X là:
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
- Câu 180 : Cho etylen glicol tác dụng với một axit cacboxylic đơn chức (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu sản phẩm hữu cơ có chứa chất E (C6H10O3) mạch hở. Số công thức cấu tạo phù hợp với E là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 181 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5
- Câu 182 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na . X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Axit
B. Este
C. Andehit
D. Ancol
- Câu 183 : Cho một ancol no, hai chức tác dụng với một axit cacboxylic đơn chức (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu sản phẩm hữu cơ có chứa chất T (C6H10O3) mạch hở. Số công thức cấu tạo phù hợp với T là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 184 : Cho glixerol tác dụng với axit axetic thì có thể sinh ra tối đa bao nhiêu chất có chức este
A. 2
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 185 : Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 186 : Hỗn hợp gồm các este, đơn chức, no có công thức phân tử C4H8O2 và C5H10O2 khi thủy phân trong môi trường kiềm thì thu được tối đa 6 ancol khác nhau và một muối duy nhất. Vậy muối đó là:
A. CH3COONa
B. HCOONa
C. C3H7COONa
D. C2H5COONa
- Câu 187 : Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit axetic và axit propionic với H2SO4 đặc, thu được tối đa k hợp chất hữu cơ chứa một chức este. Giá trị của k là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 188 : Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y là phản ứng duy nhất. Chất X là
A. axit fomic
B. etyl axetat
C. axit propionic
D. ancol etylic
- Câu 189 : Đun nóng hai chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai muối natri của hai axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2 (Y1) và hai sản phẩm khác tương ứng là X2 và Y2. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2 ?
A. Bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit mạnh
B. Tác dụng với Na
C. Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Bị khử bởi H2
- Câu 190 : Một hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, O) có khối lượng phân tử là 74. X tác dụng được với dung dịch NaOH. Số chất thoả mãn giả thiết trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 191 : X, Y, Z đều có công thức phân tử là C3H6O2. Trong đó: X làm quì tím hóa đỏ. Y tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na kim loại. Z tác dụng được với Na và cho được phản ứng tráng gương. Tổng số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X, Y, Z là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 192 : Este X mạch hở, có tỉ khối hơi so với CO2 không vượt quá 2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được một muối và một anđehit. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 193 : Este T mạch hở, có phân tử khối nhỏ hơn 88 và chứa không quá 2 liên kết π. Thuỷ phân hoàn toàn a mol T trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch G. Cho toàn bộ G tác dụng với AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, đun nóng), thu được 2a mol Ag. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Số công thức cấu tạo phù hợp với T là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 194 : Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C4H6O2 khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axit fomic là
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
- Câu 195 : Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 22. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 196 : X là C4H6O2 mạch hở, tác dụng được với dung dịch NaOH, cho sản phẩm là một muối và một anđehit. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 197 : Este T (no, đơn chức, mạch cacbon phân nhánh) có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố mC : mO = 15 : 8. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 198 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2. Thủy phân X trong môi trường axit, đun nóng thu được một axit cacboxylic và một ancol. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2
B. 1.
C. 3.
D. 4
- Câu 199 : Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Khi đun X với dung dịch KOH thu được muối Y, biết MX < MY. Số công thức cấu tạo của X l
A. 5.
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 200 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol este X (C4H6O2) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 201 : Có bao nhiêu chất có CTPT C4H8O2 mà khi phản ứng với NaOH dư cho 2 chất hữu cơ
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 202 : Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Thủy phân X trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol metylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 203 : Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 50 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 204 : Có bao nhiêu đồng phân este no, đơn chức mạch hở có % khối lượng cacbon là 40%?
A. 9.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 205 : Este T đơn chức, mạch hở, phân tử chứa một nối đôi C=C và có phần trăm khối lượng nguyên tố cacbon bằng 60%. Số đồng phân cấu tạo của T có chứa gốc axit không no là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 206 : Trong các chất:CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3, CH3OH, chất ít tan nhất trong nước là
A. CH3COOH
B. CH3OH
C. CH3CH2OH
D. HCOOCH3
- Câu 207 : Cho các chất: HCOOCH3 (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần của độ tan trong nước là
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
B. (2) < (1) < (3) < (5) < (4)
C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1)
D. (4) < (5) < (3) < (1) < (2).
- Câu 208 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este
A. dễ bay hơi
B. có mùi thơm
C. tan tốt trong nước
D. nhẹ hơn nước
- Câu 209 : Trong phân tử este đơn chức, mạch hở X có chứa 37,21 % oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của este X là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
- Câu 210 : Đặc tính nào sau đây là của este
A. Tan tốt trong nước
B. Không bị thủy phân
C. Hầu như không tan trong nước
D. Các este đều không có mùi thơm
- Câu 211 : Este nào sau đây có mùi hoa nhài
A. Etyl butirat
B. Benzyl axetat
C. Geranyl axetat
D. Etyl propionat
- Câu 212 : Este nào sau đây có mùi chuối chín
A. Etyl fomat
B. Benzyl axetat
C. Isoamyl axetat
D. Etyl butirat
- Câu 213 : Este nào sau đây xà phòng hoá tạo ra andehit?
A. CH2=CH-COOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH=CH2
D. CH3COOCH3
- Câu 214 : Thuỷ phân este nào sau đây không thu được ancol?
A. HCOOCH2CH=CH2
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH2C6H5
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 215 : Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2CH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
- Câu 216 : Este nào sau đây có mùi táo
A. etyl butirat
B. Isoamyl axetat
C. Etyl isovalerat
D. Gerayl axetat
- Câu 217 : Thủy phân hoàn toàn este nào sau đây trong dung dịch NaOH (đun nóng) không thu được ancol?
A. etyl axetat
B. metyl acrylat
C. anlyl fomat
D. vinyl axetat.
- Câu 218 : Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 219 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là
A. HCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH2-CH=CH2.
D. HCOOC2H5
- Câu 220 : Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH2=CHOH và CH3COONa
B. CH2=CHCOOH và CH3OH
C. CH2=CHCOONa và CH3OH
D. CH2=CHCH2OH và CH3ONa
- Câu 221 : Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với dung dịch KOH thì thu được
A. CH3COOK và CH2=CHOH
B. CH2=CHCOOK và CH3OH
C. C2H5COOK và CH3OH
D. CH3COOK và CH3CHO
- Câu 222 : Khi thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được:
A. CH3COONa và CH3CHO
B. CH3COONa và CH2 =CHOH.
C. CH3COONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH
- Câu 223 : Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được :
A. axit axetic và ancol etylic
B. axit axetat và ancol viny
C. axit axetic và andehit axetic
D. axit axetic và ancol vinylic
- Câu 224 : Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH3COONa và CH3CHO ?
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 225 : Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất
A. C4H9OH
B. C3H7COOH
C. CH3COOC2H5
D. C6H5OH
- Câu 226 : Este E (đơn chức, mạch hở, phân tử chứa hai liên kết pi) có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố mC : mH = 8 : 1. Số đồng phân cấu tạo của E thỏa mãn là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 227 : Cho dãy gồm các chất: metyl fomat, axit axetic, ancol etylic, ancol propylic. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy là
A. axit axetic
B. ancol etylic
C. metyl fomat
D. ancol propylic
- Câu 228 : Este E (đơn chức, mạch hở, phân tử chứa hai liên kết π) có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố . Thủy phân E trong môi trường NaOH thu được sản phẩm có chứa ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của E là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 229 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. HCOOCH3
D. CH3CHO
- Câu 230 : Hợp chất hữu cơ E (mạch hở, bền ở điều kiện thường) có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H và O lần lượt bằng 40,00%, 6,67% và 53,33%. Biết rằng một thể tích hơi của E nặng gấp 30 lần một thể tích khí H2 ở cùng điều kiện. Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 231 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần của nhiệt độ sôi là
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3
B. CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH
D. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH
- Câu 232 : Cho các chất sau: ancol etylic (1), đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl axetat (5), etyl clorua (6). Sắp xếp theo chiều giảm nhiệt độ sôi là
A. 3 > 1 > 5 > 2 > 6
B. 3 > 1 > 5 > 6 > 2
C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2
D. 3 > 1 > 6 > 2 > 5
- Câu 233 : Este T (chứa gốc axit cacboxylic không no) có phần trăm khối lượng các nguyên tố là 60%C, 8%H, còn lại là oxi. Hóa hơi hoàn toàn 2 gam T, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,56 gam khí N2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 234 : Cho dãy các chất: CH3CH2COOH (1), CH3COOCH3 (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(OH)CH3 (4); CH3CH2CH3 (5). Dãy các chất xếp theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
B. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
C. (1) > (3) > (4) > (2) > (5)
D. (1) > (2) > (3) > (4) > (5)
- Câu 235 : Đun nóng este E với dung dịch NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm có chứa ancol. Este nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?
A. CH3CH2COOCH=CH2
B. CH3COOC(CH3)=CH2
C. CH3COOCH2CH=CH2
D. CH3COOCH=CHCH3
- Câu 236 : Este G (đơn chức, mạch hở) có khối lượng nguyên tố oxi gấp 4 lần nguyên tố hiđro. Thủy phân hoàn toàn G trong dung dịch NaOH, thu được muối của một axit cacboxylic (chứa một nối đôi C=C) và một ancol no. Số công thức cấu tạo của G thỏa mãn là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 237 : Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH
B. CH3COOCH3, ,HCOOCH3,C3H7OH, CH3COOH
C. HCOOCH3, C3H7OH,CH3COOH, CH3COOCH3
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3
- Câu 238 : Xà phòng hoá este mạch hở có CTPT là C3H4O2 thu được sản phẩm là
A. HCOONa và CH3CHO
B. HCOONa và CH2=CH-OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH
- Câu 239 : Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOOCH2CH=CH2
B. HCOOCH=CHCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOC(CH3)=CH2
- Câu 240 : Dãy có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5OH
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3
C. CH3COOCH3, C2H5OH, CH3COOH
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3
- Câu 241 : Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được dung dịch Y không tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CHCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH2CH=CH2.
- Câu 242 : Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit, thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOC(CH3)=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2
- Câu 243 : Cho các chất sau: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol propylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X
B. T, X, Y, Z
C. Y, T, X, Z
D. Z, T, Y, X
- Câu 244 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo của este trên là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 245 : Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH=CH-CH3
C. HCOO-CH2CH=CH2
D. CH2=CH-COOCH3
- Câu 246 : Có các chất sau: CH3COOH (1), CH3CH2COOH (2), HCOOCH3 (3), C2H5OH (4). Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên lần lượt là
A. (3) < (4) < (1) < (2).
B. (4) < (3) < (1) < (2).
C. (2) < (1) < (3) < (4).
D. (3) < (1) < (4) < (2).
- Câu 247 : Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là
A. HCOO-C(CH3)=CH2
B. CH3COO-CH=CH2
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH2=CH-COOCH3
- Câu 248 : Cho các chất hữu cơ: C2H5OH (1); CH3CHO (2); CH3COOH (3); C2H5NH2 (4) và C3H8 (5). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất là
A. (5), (2), (4), (1), (3).
B. (5), (2), (1), (4), (3)
C. (3), (4), (1), (2), (5).
D. (3), (1), (4), (2), (5).
- Câu 249 : Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O2, cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối có công thức phân tử là C2H3O2Na và chất hữu cơ Y. Chất Y là
A. CH3OH
B. CH3CHO
C. (CHO)2
D. C2H5OH
- Câu 250 : Este T (đơn chức, mạch hở, phân tử chứa một nối đôi C=C) có chứa 60% nguyên tố cacbon về khối lượng. Thủy phân T trong môi trường NaOH thu được sản phẩm có chứa ancol no. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5
- Câu 251 : Cho các chất: HCOOCH3 (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần của nhiệt độ sôi là
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
B. (2) < (1) < (3) < (5) < (4).
C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1).
D. (4) < (5) < (3) < (1) < (2).
- Câu 252 : Cho các chất sau: (1) CH3COOCH=CH2; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) (CH3COO)2CH-CH3; (4) CH3COOC(CH3)=CH2; (5) CH3COOCH=CHCH3. Những chất khi thủy phân trong NaOH thì thu được muối và anđehit?
A. (1), (4), (5
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (5
D. (2), (3), (4)
- Câu 253 : Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sô
A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH
B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH
C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH
D. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3
- Câu 254 : Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam este A thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam nước. A có phản ứng tráng bạc. Số đồng phân este A thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 2.
- Câu 255 : Dãy chất sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi
A. HCOOH < CH3–CH2–OH < CH3–CH2–Cl < CH3COOH
B. C2H5Cl < C4H9Cl < CH3–CH2–OH < CH3–COOH
C. CH3–COOH < C4H9Cl < CH3CH2OH < HCOOCH3
D. CH3CH2OH < C4H9Cl < HCOOH < CH3COOH
- Câu 256 : Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este, thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân của este là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 257 : Hai chất X, Y (đơn chức mạch hở, đều chứa C, H, O và đều có 53,33% Oxi về khối lượng). Biết MX> MY và X, Yđều tan được trong nước. Nhiệt độ sôi của X là 118oC, của Y là -19oC. Các chất X, Y tương ứng là
A. CH3COOH và HCHO
B. HCOOCH3 và HCHO
C. CH3COOH và HCOOCH3
D. HOCH2-CH=O và HO-CH2-CH2-COOH
- Câu 258 : Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một este X đơn chức thu được 3,30 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 8
- Câu 259 : X, Y, Z, và T là các chất khác nhau trong số 4 chất: etyl axetat; propan-1-ol; axit axetic; metyl fomat. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi trong bảng sau:
A. X là etyl axetat
B. Y là propanol-1-ol.
C. Z là axit axetic
D. T là metyl fomat
- Câu 260 : Xem các chất: (I): HCHO; (II): CH3CHO; (III): CH3CH2OH; (IV): CH3OCH3; (V): HCOOCH3; (VI): CH3COOH; (VII): NH3; (VIII): PH3 . Nhiệt độ sôi lớn hơn trong mỗi cặp chất như sau
A. (II) > (I); (III) > (IV); (VI) > (V); (VIII) > (VII)
B. (II) > (I); (III) > (IV); (VI) > (V); (VII) > (VIII)
C. (I) > (II); (IV) > (III); (VI) > (V); (VIII) > (VII)
D. (II) > (I); (III) > (IV); (V) > (VI); (VII) > (VIII)
- Câu 261 : CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?
A. SO2
B. KOH.
C. HCl.
D. H2 (Ni, t0)
- Câu 262 : Chất nào sau đây không phản ứng được với metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3)?
A. dung dịch Br2
B. H2 (xt, t0)
C. CaCO3
D. dung dịch NaOH
- Câu 263 : Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Kim loại Na
D. Dung dịch NaOH, đun nóng
- Câu 264 : Este CH2=CHCOOCH3không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. kim loại Na
D. dung dịch NaOH, đun nóng
- Câu 265 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một este no, đơn chức mạch hở X, cần b mol O2, tạo ra c mol hỗn hợp CO2 và H2O. Biết c = 2(b-a). Số đồng phân este của X là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
- Câu 266 : Metyl acrylat không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Kim loại Na
B. Dung dịch NaOH, đun nóng
C. Nước Br2
D. H2 (xúc tác Ni, t°).
- Câu 267 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín
B. Các este thường dễ tan trong nước.
C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài
D. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo
- Câu 268 : Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước brom?
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH=CH2
C. CH3CH2COOCH3
D. CH3COOCH2CH=CH2
- Câu 269 : Isoamyl axetat là một este lỏng không màu, tan ít trong nước, có mùi thơm tương tự mùi chuối và lê; có thể được dùng làm hương liệu dưới dạng dầu chuối. Phân tử khối của isoamyl axetat bằng
A. 130
B. 118
C. 132
D. 116
- Câu 270 : Cho hợp chất hữu cơ no X tác dụng với hiđro dư (Ni, to) thu được chất hữu cơ Y. Cho chất Y tác dụng với chất Z trong điều kiện thích hợp thu được este có mùi chuối chín. Tên thay thế của X là:
A. axit etanoic
B. 3-metylbutanal
C. 2-metylbutanal
D. anđehit isovaleric
- Câu 271 : Một số este có mùi thơm hoa quả rất dễ chịu, không độc. Trong đó isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây
A. mùi dứa.
B. mùi táo
C. mùi chuối chín
D. mùi hoa nhài
- Câu 272 : Cho vinyl axetat tác dụng với dung dịch Br2, sau đó thuỷ phân hoàn toàn sản phẩm thu được muối natri axetat và chất hữu cơ X. Công thức của X là
A. CH2=CHOH
B. O=CHCH2OH
C. CH3CH=O.
D. C2H4(OH)2
- Câu 273 : Este đơn chức T, mạch hở, phân tử chứa không quá 2 liên kết π. Đốt cháy hoàn toàn T cần số mol O2 bằng số mol CO2 tạo thành. Số công thức cấu tạo phù hợp với T là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 274 : Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây
A. Hoa nhài
B. Chuối chín
C. Hoa hồng
D. Dứa chín
- Câu 275 : Chất không phản ứng với dung dịch brom là
A. etilen (CH2=CH2).
B. axetilen (HC≡CH).
C. metyl axetat (CH3COOCH3).
D. phenol (C6H5OH).
- Câu 276 : Este nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường?
A. phenyl axetat
B. etyl axetat
C. etyl propionat
D. metyl acrylat
- Câu 277 : Một số este có mùi thơm đặc trưng, không độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp mỹ phẩm, thực phẩm. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 278 : Chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch Br2/CCl4 là
A. CH2=CHCOOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3CH2CH2OH
D. CH3COOCH3
- Câu 279 : Este X có CTPT C3H4O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
- Câu 280 : Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3 tên gọi của este đó là
A. propyl fomat
B. etyl fomat
C. etyl fomic
D. metyl axetat
- Câu 281 : Đốt cháy hoàn toàn este no, hai chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 282 : Este E mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol E trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch T. Cho toàn bộ T tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOOCH=CHCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH2CH=CH2
- Câu 283 : Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được 2 chất đều có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3
B. HCOO-C(CH3)=CH2
C. HCOO-CH=CH-CH3
D. CH3COO-CH=CH2
- Câu 284 : Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết X được hỗn hợp Y. Để Y tham gia phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất thì X có công thức cấu tạo nào sau đây ?
A. HCOOCH = CHCH3
B. CH2 = CHCOOCH3
C. HCOOCH2CH = CH2
D. HCOOC(CH3)= CH2
- Câu 285 : Số este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 có thể phản ứng với Brom trong nước theo tỷ lệ mol neste : nbrom = 1:2 là
A. 4
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- Câu 286 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 1.
- Câu 287 : Thủy phân hoàn toàn este E (C4H8O2) trong dung dịch NaOH, thu được muối T. Nung nóng hỗn hợp gồm T, NaOH và CaO dư, thu được C2H6. Tên gọi của E là
A. propyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. etyl axetat
- Câu 288 : Cho 10 gam este X có CTPT C5H8O2 thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường kiềm tạo thành hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được tối đa 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 289 : X là este được tạo bởi axit 2 chức, mạch hở và ancol no, 2 chức, mạch hở có công thức đơn giản nhất là C3H2O2. Để hiđro hóa hoàn toàn 1 mol X (Ni, to) cần bao nhiêu mol H2 ?
A. 2 mol
B. 3 mol
C. 1 mol
D. 4 mol
- Câu 290 : X là este mạch hở được tạo bởi từ một axit cacboxylic đa chức và một ancol đơn chức, trong X chỉ chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được este Y có công thức phân tử là C6H10O4. Số đồng phân có thể có của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 3
B. 2
C. 1.
D. 4
- Câu 291 : Khi thủy phân (trong môi trường axit) một este có công thức phân tử C7H6O2 sinh ra hai sản phẩm X và Y. X khử được AgNO3 trong amoniac, còn Y tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa trắng. Tên gọi của este đó là
A. phenyl fomat
B. benzyl fomat
C. vinyl pentanoat
D. anlyl butyrat
- Câu 292 : Hợp chất hữu cơ X là este đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ V lít O2 (đktc) tạo ra b mol CO2 và d mol H2O. Biết a = b – d và V = 100,8a. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 293 : Este T mạch hở, có công thức phân tử là C7H8O4. Hiđro hóa hoàn toàn a mol T cần tối đa b mol H2. Biết H2 chỉ cộng vào liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon của T. Giá trị của b : a là
A. 1
B. 3.
C. 2
D. 4
- Câu 294 : Geranyl axetat là một este đơn chức X mạch hở có mùi hoa hồng. X tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ mol 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử có trong phân tử geranyl axetat là:
A. 34
B. 32
C. 28
D. 30
- Câu 295 : Cho các chất: buta-1,3-đien, benzen, ancol anlylic, anđehit axetic, axit acrylic, vinylaxetat. Khi cho các chất đó cộng H2 dư (xúc tác Ni, to) thu được sản phẩm hữu cơ, đốt cháy sản phẩm hữu cơ này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Số chất thỏa mãn là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5.
- Câu 296 : Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp nào sau đây khi có axit H2SO4 đặc làm xúc tác
A. Phenol và axit cacboxylic
B. Ancol và axit cacbonyl
C. Phenol và axit cacbonyl
D. Ancol và axit cacboxylic
- Câu 297 : Hợp chất X có mạch cacbon không phân nhánh, chỉ chứa chức este, tạo thành từ axit cacboxylic hai chức và ancol đơn chức.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 298 : Khi đun axit axetic với ancol etylic thu được este nào sau đây
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
- Câu 299 : Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm nóng: CH3CHCl2; CH3COOCH2CH=CH2; CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5; CH3CH(OH)Cl, HCOOC2H5; C2H3COOCH3,CH3COOCH2Cl. Số chất có sản phẩm tham gia phản ứng tráng tráng bạc là
A. 3
B. 5
C. 2.
D. 1.
- Câu 300 : Este X vừa tham gia được phản ứng tráng gương, vừa tham gia phản ứng trùng hợp. Chất hữu cơ Y khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Công thức cấu tạo của các chất X, Y lần lượt là
A. HCOO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH
B. HCOO-CH=CH2 và HCOOCH2-CHOH-CH3
C. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CH2-CH2OH.
D. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CHOH-CH3
- Câu 301 : Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH3
B. HCOOCH=CH2
C. CH3COOCH=CH-CH3
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 302 : A có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Khi phân tích A thu được kết quả: 50% C, 5,56% H, 44,44% O theo khối lượng. Khi thuỷ phân A bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOO-CH=CH-CH3
B. HCOO-CH=CH2
C. CH2=CH-CHO
D. (HCOO)2C2H4
- Câu 303 : Este CH3COOC2H5 được điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa hai chất nào sau đây
A. CH3COOH và C2H5OH
B. C2H5COOH và CH3OH
C. HCOOH và C3H7OH
D. CH3COOH và CH3OH
- Câu 304 : Propyl fomat được điều chế từ
A. axit axetic và ancol propylic
B. axit fomic và ancol propylic
C. axit propionic và ancol metylic
D. axit fomic và ancol metylic
- Câu 305 : Dầu chuối là este có tên là iso-amyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH
B. C2H5COOH, CH3OH.
C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH
- Câu 306 : Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol
A. Etyl axetat
B. Vinyl fomat
C. Phenyl axetat
D. Vinyl axetat
- Câu 307 : Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3OOC-COOCH3
D. HCOOCH2CH=CH2
- Câu 308 : Thuốc thử dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat là
A. dung dịch HCl
B. quỳ tím
C. dung dịch NaOH
D. nước Br2
- Câu 309 : Este vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) được điều chế từ
A. ancol vinylic và axit axetic
B. axetilen và axit axetic
C. anđehit axetic và axit axetic
D. etilen và axit axetic
- Câu 310 : Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt CH3COOCH=CH2 và CH3COOCH2CH3?
A. KOH
B. Br2
C. NaOH
D. HCl
- Câu 311 : Dung dịch nào sau đây cho phép phân biệt CH3COOCH2CH3 và CH2-CHCOOCH2
A. NaCl
B. Brom
C. HNO3
D. NaOH
- Câu 312 : Este E (no, hai chức, mạch hở) được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol đều chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam E bằng O2, thu được 1,792 lít khí CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo của E thỏa mãn là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 313 : Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào
A. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH
B. CH2=CHCOOH và C2H5OH
C. CH2=CHCOOH và CH3OH
D. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH
- Câu 314 : Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:
A. AgNO3
B. CaCO3
C. H2O
D. dung dịch Br2
- Câu 315 : Điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp chất
A. CH2=CHCH=CH2
B. CH3COOC(CH3)=CH2
C. CH2=C(CH3)COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 316 : Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai loại chất lỏng: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Cách đơn giản nhất để phân biệt hai chất lỏng trên là phương án nào dưới đây ?
A. Cho dung dịch KOH dư vào
B. Cho Cu(OH)2 vào
C. Đun nóng với dung dịch NaOH dư
D. Đun nóng với dung dịch KOH dư, đề nguội, rồi cho thêm từng giọt dung dịch CuSO4
- Câu 317 : Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ
A. axit axetic và phenol
B. anhiđrit axetic và phenol
C. axit axetic và ancol benzylic
D. anhiđrit axetic và ancol benzylic
- Câu 318 : Các hợp chất X, Y, Z (mạch hở, bền ở điều kiện thường) có cùng công thức phân tử C3H6O2. Một số kết quả thí nghiệm với các chất trên được liệt kê ở bảng sau (Dấu + là có phản ứng, dấu - là không tác dụng).
A. X là vinyl fomat
B. Thủy phân Y thu được ancol metylic
C. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X và Y
D. Z tạo được liên kết hiđro với nước
- Câu 319 : Các hợp chất E, T, G (mạch hở, bền ở điều kiện thường) có cùng công thức phân tử C2H4O2. Một số kết quả thí nghiệm với các chất trên với các dung dịch thuốc thử được liệt kê ở bảng sau (Dấu là có phản ứng, dấu là không tác dụng).
A. E là HOCH2CHO
B. G là axit axetic
C. T có lực axit yếu hơn axit cacbonic
D. E có nhiệt độ sôi thấp hơn T.
- Câu 320 : Cho hợp chất X có công thức C2HxOy (y > 0) có khối lượng phân tử nhỏ hơn 62. Có tối đa mấy chất X mà khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa ?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 321 : Cho hợp chất p-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với lượng dư axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng. Giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy sản phẩm tạo ra là
A. CH3-COO-C6H4-CH2OH
B. HO-C6H4-CH2OOC-CH3
C. CH3-COO-C6H4-CH2OOC-CH3
D. Hỗn hợp gồm tất cả các chất trên
- Câu 322 : Dãy hoá chất nào sau đây cần sử dụng để điều chế được benzyl axetat
A. axit benzoic và ancol metylic
B. phenol, axit axetic và axit sunfuric đặc
C. phenol và anhiđrit axetic
D. ancol benzylic và axit axetic
- Câu 323 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2 thu được các sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 324 : Thủy phân este X (C4H8O2) thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 325 : Trong số các Este mạch hở C4H6O2:
A. (2) và (4).
B. (2) và (5).
C. (1) và (3).
D. (3) và (4).
- Câu 326 : Trong số các este sau, các este nào có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng ?
A. (2) , (4), (6)
B. (2) và (5)
C. (3) và (4)
D. (1) và (3)
- Câu 327 : Este X có công thức phân tử C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 328 : Cho các este sau đây; vinyl axetat (1), metyl axetat (2), benzyl fomat (3), phenyl axetat (4), etyl propionat (5). Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 1
B. 2 B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 329 : Xét các este sau: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 330 : Đun nóng hỗn hợp gồm etylen glicol và một axit cacboxylic T (hai chức, có mạch cacbon phân nhánh) với xúc tác H2SO4 đặc, thu sản phẩm hữu cơ chứa chất G mạch hở, có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố mC : mH : mO = 9 : 1 : 10. Biết G có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Phân tử chất G chứa 4 nguyên tử oxi
B. Chất T có đồng phân hình học
C. Phân tử chất G có chứa 1 liên kết pi
D. Chất T có phản ứng cộng brom
- Câu 331 : Thuỷ phân este X(C5H10O2) trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 332 : Đun nóng hỗn hợp gồm axit ađipic và một ancol X (no, đơn chức, mạch hở) với xúc tác H2SO4 đặc, thu sản phẩm hữu cơ có chứa chất Y mạch hở.
A. X có khả năng tách nước tạo anken
B. X có nhiệt độ sôi cao hơn axetanđehit
C. Phân tử chất Y có chứa 1 chức este
D. Phân tử chất Y có chứa 2 liên kết pi
- Câu 333 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C6H10O2, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 334 : Bốn este có công thức phân tử: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. C3H4O2 và C4H8O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H4O2 và C3H6O2.
D. C4H6O2 và C4H8O2.
- Câu 335 : Cho 5,16 gam một este đơn chức mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thì thu được 12,96 gam Ag. Biết MX < 150. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 336 : Cho 2,58 gam một este đơn mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 6,48 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 337 : Thủy phân este nào sau đây trong môi trường axit không phải là phản ứng thuận nghịch?
A. Phenyl axetat
B. Benzyl axetat
C. Etyl axetat
D. Propylfomat
- Câu 338 : Cho các chất: C6H5OH (phenol), C6H5-CH2-OH, CH3COOCH3, HCOO-C6H5, C6H5-COOH. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 339 : Đun nóng este phenyl axetat với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. axit axetic và phenol
B. natri axetat và natri phenolat
C. axit axetic và natri phenolat
D. phenol và natri axetat
- Câu 340 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3
B. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
D. CH3OOC-COOCH3
- Câu 341 : Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo hai muối?
A. CH3COOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH2C6H5
D. CH3COOCH= CH2
- Câu 342 : Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra hai muối?
A. Benzyl axetat
B. Etyl fomat
C. Đimetyl oxalat
D. Phenyl axetat
- Câu 343 : Este nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trường bazơ thu được hai muối và một nước:
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC6H5
C. CH2 = CH - COOCH3
D. HCOOCH = CH2
- Câu 344 : Este khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được hai muối là
A. CH3COOC2H5
B. C6H5COOCH3
C. HCOO-CH2-C6H5
D. HCOOC6H5
- Câu 345 : Chất nào trong các chất sau tác dụng với dung dịch NaOH dư, sản phẩm thu được gồm hỗn hợp muối và nước?
A. Vinyl axetat
B. Phenyl axetat
C. Đietyl oxalat
D. Metyl benzoat
- Câu 346 : Cho dãy gồm các chất: (1) benzyl fomat, (2) vinyl axetat, (3) metyl benzoat, (4) phenyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm muối và ancol là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 347 : Este nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2?
A. C2H5COOCH3
B. C6H5COOCH3
C. CH3COOC6H5
D. HCOOCH3
- Câu 348 : Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ neste : nKOH = 1 : 2?
A. Metyl axetat
B. Phenyl axetat
C. Benzyl axetat
D. Etyl axetat
- Câu 349 : Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol este nào sau đây trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thì thu được khối lượng muối lớn nhất (biết C6H5- là phenyl)?
A. CH3COOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. C6H5COOCH3
D. CH3COOCH2C6H5
- Câu 350 : Cho cùng một số mol mỗi chất: (1) phenyl axetat, (2) vinyl axetat, (3) benzyl fomat, (4) metyl metarylat tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư, đun nóng). Ứng với chất nào thì lượng NaOH phản ứng nhiều nhất?
A. (2).
B. (4).
C. (1).
D. (3).
- Câu 351 : Cho các este. CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH=CHCH3 (3); HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là
A. 1, 2, 5.
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
- Câu 352 : Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, CH3COOCH2C6H5, C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5OOCCH3. Số este khi thủy phân thu được ancol là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4.
- Câu 353 : Cho các chất thơm có cùng công thức phân tử C8H8O2:
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (2) và (5).
D. (1) và (3).
- Câu 354 : Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ và nước. X có tên gọi là
A. metyl benzoat
B. phenyl axetat
C. benzyl fomat
D. phenyl fomat
- Câu 355 : Este X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử là C8H8O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa hai muối. Cho dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào Y, thu được hai chất hữu cơ đều có khả năng tác dụng với nước Br2.
A.
B.
C.
D.
- Câu 356 : X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H8O2. X tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 357 : Este đơn chức X có vòng benzen ứng với công thức phân tử C8H8O2. Biết X tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5.
B. 3.
C. 4
D. 6
- Câu 358 : Este X có công thức phân tử là C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có chứa hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6
B. 3
C. 4.
D. 5.
- Câu 359 : Hợp chất X (C8H8O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa hai muối. X có phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 360 : . Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế được từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là
A. CH3COOC6H5
B. HCOOC6H4CH3
C. HCOOCH2C6H5
D. C6H5COOCH3
- Câu 361 : Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là:
A. CH3OH và C6H5ONa
B. CH3COOH và C6H5OH
C. CH3COONa và C6H5ONa
D. CH3COOH và C6H5ONa
- Câu 362 : X và Y đều là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C8H10O2. X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol nX: nNaOH = 1 : 1. Còn Y tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol nY : nNaOH = 1 : 2. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. CH3OCH2C6H4OH và C2H5C6H3(OH)2.
B. CH3OCH2C6H4OH và CH3COOC6H5
C. CH3OC6H4CH2OH và C2H5C6H3(OH)2
D. CH3C6H4COOH và C2H5COOC6H5
- Câu 363 : Hợp chất hữu cơ X (C9H8O2) cộng với brom trong nước theo tỉ lệ 1 : 1, tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra 2 muối và nước. Phân tử khối mỗi muối đều lớn hơn 82u. Vậy công thức cấu tạo của chất X là
A. CH2=CHCOOC6H5
B. HCOOC6H4CH=CH2
C. C6H5COOCH=CH2
D. HOOCC6H4CH=CH2
- Câu 364 : Số đồng phân ứng với công thức phân tử C9H8O2 (đều là dẫn xuất của benzen) tác dụng với NaOH dư cho 2 muối và tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 365 : Thủy phân hoàn toàn este Y (C9H8O2, chứa vòng benzen) trong dung dịch NaOH, thu được một muối (có phân tử khối lớn hơn 90) và một anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH2=CHCOOC6H5
B. C6H5COOCH=CH2
C. HCOOCH=CHC6H5.
D. HCOOC6H4CH=CH2
- Câu 366 : Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một andehit. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là
A. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH
B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
C. HCOOC6H5CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5
D. HCOOC6H5CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
- Câu 367 : Cho các este có cùng công thức phân tử C9H10O2:
A. 1.
B. 4
C. 3.
D. 2
- Câu 368 : Este X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 82. Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây của X thỏa mãn
A. CH3COOCH2C6H5
B. CH3COOC6H4CH3
C. C6H5COOC2H5
D. C2H5COOC6H5
- Câu 369 : Cho 1 mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6.
- Câu 370 : X là este thơm có công thức phân tử là C9H8O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm tạo ba muối hữu cơ và nước. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 371 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đung nóng X với dd NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là:
A. CH3-COOCH2C6H5
B. HCOOCH2CH2C6H5
C. CH3CH2COOC6H5
D. HCOOCH2C6H4CH3
- Câu 372 : Cho các hợp chất có cùng công thức phân tử C9H8O4, đều chứa hai chức este dưới đây.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 373 : Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5
B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5
D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5
- Câu 374 : Một este X có công thức là: CxHyCOOC6Hn (dX/O2 < 4,5). Khi xà phòng hóa X bằng dung dịch NaOH dư thu được hai muối có tỉ lệ khối lượng là 1,4146. CTCT của X là
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC6H5
C. CH3COOC6H13
D. C2H5COOC6H5
- Câu 375 : Este X có công thức cấu tạo là CH3-OOC-CH2-COO-C6H5 (C6H5- là gốc phenyl). Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm:
A. 1 muối, 1 ancol và 1 phenol
B. 2 muối và 1 phenol
C. 3 muối
D. 2 muối và 1 ancol
- Câu 376 : Axit axetylsalixylic có công thức là CH3COO–C6H4–COOH và được dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với a mol axit axetylsalixylic cần vừa đủ dung dịch chứa b mol KOH, đun nóng. Giá trị của b/a là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 377 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H6O3, X chứa nhân thơm. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2, X tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X là:
A. 6
B. 3
C. 9.
D. 12
- Câu 378 : X là chất hữu cơ chứa nhân thơm có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 9.
B. 3
C. 6.
D. 4
- Câu 379 : Cho các hợp chất có cùng công thức phân tử C8H8O3, đều chứa một chức este dưới đây
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4
- Câu 380 : Cho 5 hợp chất thơm p-HOCH2C6H4OH, p-HOC6H4CH2OOCCH3, p-HOC6H4COOH, p-HOOCC6H4OOCCH3 , p-HOOCC6H4COOC2H5. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn cả hai điều kiện sau
A. 3
B. 4
C. 1.
D. 2.
- Câu 381 : Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH, m-HO-CH2-C6H4-COOH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 382 : Hợp chất hữu cơ T có phân tử khối bằng 132 và mạch cacbon không phân nhánh. Đun nóng T với dung dịch NaOH (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được muối của một axit cacboxylic no, hai chức và một ancol no, đơn chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với T là
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5.
- Câu 383 : X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1:4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 6
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 384 : Thủy phân hoàn toàn este E (mạch hở) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm ancol metylic và natri ađipat (có số mol bằng nhau). Công thức phân tử của E là
A. C8H14O4
B. C6H10O4
C. C7H12O4
D. C5H8O4
- Câu 385 : Thủy phân hoàn toàn este Y mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: natri axetat, natri acrylat và etylen glicol. Tổng số nguyên tử hiđro trong một phân tử Y là
A. 6.
B. 8
C. 10
D. 12
- Câu 386 : Thủy phân hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4
B. C6H10O2
C. C6H8O2
D. C6H8O4
- Câu 387 : Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức phân tử C4H6O4. X tác dụng với NaHCO3, giải phóng khí CO2. Y có phản ứng tráng gương. Khi cho X hoặc Y tác dụng với NaOH đun nóng, đều thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là:
A. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3
B. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H
C. HOOC-COO-CH2-CH3 và H-COO-CH2-COO-CH3
D. CH3-COO-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3
- Câu 388 : Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH thu được một muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết dung dịch của Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH3
B. HCOOCH2CH2CH2OOCH
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3
D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
- Câu 389 : Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường
B. Chỉ có hai công thức cấu tạo thỏa mãn X.
C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3
D. Chất Y không làm mất màu nước brom
- Câu 390 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2COOC2H5
B. C2H5COOCH2COOCH3
C. CH3OCOCH2COOC2H5
D. CH3OCOCH2CH2COOC2H5
- Câu 391 : Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp
B. Y có mạch cacbon phân nhánh
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. Z không làm mất màu dung dịch brom
- Câu 392 : A là một este có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Một mol A tác dụng vừa đủ hai mol KOH trong dung dịch, tạo một muối và hai rượu hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. A là
A. metyl etyl malonat
B. metyl vinyl malonat
C. vinyl anlyl oxalat.
D. metyl etyl ađipat
- Câu 393 : T là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C6H10O4. T tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một ancol X và chất Y có công thức C2H3O2Na. Chất X là
A. ancol etylic
B. ancol butylic
C. etylen glicol
D. propan-1,2-điol
- Câu 394 : Xà phòng hoá este X (C6H10O4) mạch không phân nhánh trong dung dịch NaOH thu đuợc 1 muối A và 1 ancol B (số mol A gấp đôi số mol B). Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2.
- Câu 395 : E là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra một muối hữu cơ và hai ancol là etanol và propan-2-ol. Tên gọi của E là
A. etyl isopropyl oxalat
B. metyl isopropyl axetat
C. etyl isopropyl malonat
D. đietyl ađipat
- Câu 396 : Đun nóng a mol hợp chất hữu cơ E (C7H12O6, mạch hở) cần vừa đủ dung dịch chứa 2a mol NaOH, thu được glixerol và muối natri của axit cacboxylic T (có mạch cacbon không phân nhánh và chỉ chứa nhóm chức cacboxyl). Công thức cấu tạo của T là
A. CH3CH2CH2COOH
B. CH3COOH
C. HOOCCH2CH2COOH
D. HOOCCOOH
- Câu 397 : Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8a mol Ag. Số nguyên tử H trong phân tử X bằng
A. 6
B. 8
C. 10
D. 4.
- Câu 398 : Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết X tác dụng được với Na; cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3. Vậy X, Y có thể là
A. OHC-COOH; HCOOC2H5
B. OHC-COOH; C2H5COOH
C. C4H9OH; CH3COOCH3
D. CH3COOCH3; HOC2H4CHO
- Câu 399 : X là một hợp chất có CTPT C6H10O5:
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,05 mol
C. 0,05 mol
- Câu 400 : Hợp chất hữu cơ E (mạch hở) có công thức phân tử là C6H10O3. Đun nóng E với dung dịch NaOH (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được etylen glicol và muối của một axit cacboxylic đơn chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với E là
A. 3.
B. 4.
C. 2
D. 1
- Câu 401 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H8O2, thu được ancol Y. Oxi hoá Y thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 4
C. 2.
D. 1
- Câu 402 : Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có chứa natri fomat. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 403 : Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 404 : Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H8O2. Y tác dụng với dung dịch KOH nhưng không tác dụng với kim loại K và dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Số đồng phân cấu tạo của Y là
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 405 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với H2 (xt: Ni, to) sinh ra ancol Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất bền phù hợp của X là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 406 : Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
- Câu 407 : Dân gian có câu ca dao: “Chẳng thơm cũng thể hoa nhài, dẫu không thanh lịch cũng người Tràng An”.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein