Bài tập trắc nghiệm Este - Lipit (mức độ thông hiể...
- Câu 1 : Cho các tính chất sau :
A. 2,5,7
B. 7,8
C. 3,6,8
D. 2,7,8
- Câu 2 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 3 : Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 4 : Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
B. O2, t0.
C. H2 (Ni,t0).
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
- Câu 5 : Công thức tổng quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là?
A. CnH2n+1O2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2nO2
- Câu 6 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 6
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 7 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo ra tối đa là ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 8 : Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là:
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 9 : Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
B. HCOONa, CH C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH C-COONa.
D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
- Câu 10 : Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?
A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH.
B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa.
C. C3H5(OH)3 và C17H33COONa.
D. C3H5(OH)3 và C17H33COOH
- Câu 11 : Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
A. C2H3COOCH3.
B. HCOOC2H3.
C. CH3COOC3H5.
D. CH3COOCH3
- Câu 12 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 1
B. 6
C. 4
D. 2
- Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc loại nào sau đây?
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở.
B. Este no, đơn chức mạch hở.
C. Este đơn chức.
D. Este no, 2 chức mạch hở.
- Câu 14 : Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Gía trị của a bằng?
A. 0,20
B. 0,30
C. 0,15
D. 0,25
- Câu 15 : Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành:
A. NH3, CO2, H2O.
B. NH3 và H2O.
C. H2O và CO2.
D. Amoniac và cabonic.
- Câu 16 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH . Số loại tri este tạo ra tối đa là bao nhiêu?
A. 17
B. 6
C. 16
D. 18
- Câu 17 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 18 : Tổng số liên kết xich ma trong CH3COOCH=CH2 là ?
A. 9
B. 13
C. 10
D. 11
- Câu 19 : Cho triolein tác dụng với các chất sau: (1) I2/CCl4; (2) H2/ Ni, t0; (3) NaOH, t0; (4) Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là ?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 20 : Este X không tác dụng với Na.X tác dụng dung dịch NaOH thu được một ancol duy nhất là CH3OH và muối của axit Y. Xác định công thức phân tử của X biết rằng khi cho axit Y trùng ngưng với 1 điamin thu được nilon 6-6.
A. C4H6O4
B. C10H18O4
C. C6H10O4
D. C8H14O4
- Câu 21 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 6
- Câu 22 : Có các nhận định sau:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat :
A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 bằng số mol O2
B. Có công thức phân tử là C3H4O2
C. Có tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime
D. Thủy phân trong môi trường kiềm, tạo sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc
- Câu 24 : Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là
A. HCOO-CH=CHCH3.
B. HCOO-CH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
- Câu 25 : Phát biểu không đúng là?
A. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
- Câu 26 : Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y ( chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là ?
A. metyl propionat
B. propyl fomat
C. etyl axetat
D. isopropyl fomat
- Câu 27 : Cho các chất sau: (1) CH3COOC2H5; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) C6H5COOCH=CH2; (4) CH2=C(CH3)OCOCH3; (5) C6H5OCOCH3; (6) CH3COOCH2C6H5.
A. (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5).
- Câu 28 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Phenyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Propyl axetat.
D. Etyl axetat.
- Câu 29 : Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 30 : X là axit đơn chức, mạch hở; Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun hỗn hợp X, Y với H2SO4 đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng cacbon. Số cặp chất phù hợp với X, Y là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 31 : Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 65, 00%
B. 66,67%
C. 52,00%
D. 50%
- Câu 32 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
- Câu 33 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 3,6.
D. 6,3.
- Câu 34 : Este nào sau đây có thể được tạo ra từ ancol metylic bằng một phản ứng?
A. Etyl axetat.
B. Etyl acrylat.
C. Vinyl fomat.
D. Metyl fomat.
- Câu 35 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl acrylat?
A. Không tác dụng với dung dịch nước brom.
B. là hợp chất este.
C. Là đồng phân của vinyl axetat.
D. Có công thức phân tử C4H6O2.
- Câu 36 : Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:
A. 93 gam
B. 85 gam
C. 89 gam
D. 101 gam
- Câu 37 : Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOO-CH2-CH=CH2
B. HCOO-CH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
- Câu 38 : Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả 2 lần quan sát (1) và (2) lần lượt là :
A. Chất lỏng tách thành 2 lớp, chất lỏng đồng nhất
B. Chất lỏng tách 2 lớp, chất lỏng thành 2 lớp
C. Sủi bọt khí, Chất lỏng thành 2 lớp
D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng thành 2 lớp
- Câu 39 : Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau :
A. iso-propyl fomat
B. n-propyl fomat
C. etyl axetat
D. metyl propionat
- Câu 40 : Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl forman, trimanmitin. Số chất trong các chất trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 41 : Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 42 : Cho 0,1 mol ancol etylic vao một bình chứa 0,1 mol axit axetic có H2SO4 (đ) làm xúc tác. Đun nóng bình để phản ứng tạo este xảy ra với hiệu suất phản ứng là 80%, thu được x gam este. Giá trị của x là:
A. 5,12
B. 7,04
C. 6,24
D. 8,8
- Câu 43 : Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tá Ni, đun nóng)
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH, đun nóng
- Câu 44 : Chất hữu cơ X mạch thẳng có CTPT C4H6O2. Biết
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CH-CH2-COOH
C. CH2=CH-COOCH3
D. HCOOCH2-CH=CH2
- Câu 45 : Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là:
A. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.
B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5
C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5
D. HCOOC6H4CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
- Câu 46 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
- Câu 47 : Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
- Câu 48 : Xà phòng hóa hoàn toàn este X có CTPT là C4H6O2 thu được sản phẩm thu được có tham gia phản ứng tráng gương (tỷ lệ mol este : Ag là 1:4) . X là:
A. HCOOCH2CH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
- Câu 49 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
- Câu 50 : Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:
A. C2H5COOH và CH3OH
B. C2H5OH và CH3COOH
C. C2H5ONa và CH3COOH
D. C2H5OH và CH3COONa
- Câu 52 : Este đa chức, mạch hở X có công thức C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường
B. Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X
C. Phân tử X có 3 nhóm –CH3
D. Chất Y không làm mất màu nước brom
- Câu 53 : Este X có CTPT C3H4O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 54 : Este X có công thức C2H4O2. Đun nóng m gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,2 gam muối. Giá trị của m là:
A. 6,0 gam .
B. 9,0 gam.
C. 7,5 gam
D. 12,0 gam.
- Câu 55 : Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là :
A. HCOOCH = CH – CH3
B. HCOOCH = CH2
C. CH3COOCH = CH2
D. HCOOCH2CHO
- Câu 56 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai :
A. Công thức phân tử chất X là C52H95O6
B. Phân tử X có 5 liên kết p
C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2
D. 1 mol X phản ứng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch
- Câu 57 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol.
- Câu 58 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
- Câu 59 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
- Câu 60 : Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH=CHCH3.
D. C2H5COOCH=CHCH3.
- Câu 61 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
D. Tripanmitin phản ứng được với nước brom.
- Câu 62 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 5,4.
C. 6,3.
D. 4,5.
- Câu 63 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 3,6.
C. 6,3.
D. 5,4.
- Câu 64 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 5,6.
C. 17,6.
D. 7,2.
- Câu 65 : Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, phenyl axetat, vinyl fomat, etyl clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra ancol là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 66 : Cho este đa chức X (có công thức phân tử C5H8O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 67 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol CH3COOC2H5, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 8,96.
C. 13,44.
D. 4,48.
- Câu 68 : Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
- Câu 69 : Cho a mol este X ( C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 70 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC3H5.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
- Câu 71 : Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
- Câu 72 : Cho este đa chức X có CTPT là C6H10O4 tác dụng với dung dịch NaOH thu đươc sản phẩm gồm 1 muối của axit cacbonxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số CTCT phù hợp của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 73 : Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam.
B. 4,1 gam.
C. 8,2 gam.
D. 16,4 gam.
- Câu 74 : Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3COONa và C6H5ONa.
D. CH3COOH và C6H5ONa.
- Câu 75 : Cho các este: metyl axetat (1), vinyl axetat (2), tristearin (3), benzyl axetat (4), etyl acrylat (5), iso-amyl axetat (6). Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 76 : Cho 0,15 mol tristearin ( (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 13,8.
B. 6,90.
C. 41,40.
D. 21,60.
- Câu 77 : Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri stearat và natri panmitat có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Giá trị của m là
A. 44,3.
B. 45,7.
C. 41,7.
D. 43,1.
- Câu 78 : Cho các nhận xét sau:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 79 : Este nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom
A. CH3CH2COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
- Câu 80 : Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,9
B. 4,28
C. 4,10
D. 1,64
- Câu 81 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat, thu được 15,68 lít khí CO2 ( đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 30,8 gam.
B. 50,4 gam.
C. 12,6 gam
D. 100,8 gam.
- Câu 82 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 83 : Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế được từ phản ứng của axit và ancol tương ứng, đồng thời X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOC6H4CH3.
C. HCOOCH2C6H5.
D. C6H5COOCH3.
- Câu 84 : Chất X đơn chức khi cháy chỉ tạo CO2 và H2O có số mol bằng nhau, biết X không tác dụng với NaOH ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với NaOH khi đun nóng. X có thể tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch HBr.
D. H2 (xúc tác Ni, to).
- Câu 85 : Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. X chỉ tác dụng với dung dịch NaOH khi đun nóng. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
- Câu 86 : Cho các este sau đây: etyl acrylat, metyl axetat, vinyl axetat, benzyl fomat, phenyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 87 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
D. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
- Câu 88 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C6H10O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y duy nhất và hỗn hợp chứa 2 ancol. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 89 : Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M ( đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300ml
B. 200 ml.
C. 150 ml.
D. 400 ml.
- Câu 90 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C3H6O2.
- Câu 91 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
- Câu 92 : Cho a mol este X công thức phân tử C9H10O2 tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein