Đề ôn tập chương 3 Hình học Toán 9 có đáp án Trườ...
- Câu 1 : Biêt chu vi đường tròn là \(C = 36\pi (cm) \). Tính đường kính của đường tròn.
A. 18(cm)
B. 14(cm)
C. 36(cm)
D. 20(cm)
- Câu 2 : Chu vi đường tròn bán kính R = 9 là
A. 18π
B. 9π
C. 12π
D. 27π
- Câu 3 : Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 900 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?
A. AC=BE
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
D. \(\widehat {AOC} < \widehat {AOD}\)
- Câu 4 : Cho đường tròn (O) có hai dây AB,CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AD>BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C. AD
D. \( \widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
- Câu 5 : Cho hình vẽ dưới đây, góc BIC có số đo bằng
A. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} + sd\widehat {AD})\)
B. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {BC} - sd\widehat {AD})\)
C. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} + sd\widehat {CD})\)
D. \( \frac{1}{2}(sd\widehat {AB} - sd\widehat {CD})\)
- Câu 6 : Tìm số đo góc (xAB). trong hình vẽ biết góc (AOB) = 1000 và Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A
A. \(\widehat {xAB} = {130^0}\)
B. \(\widehat {xAB} = {50^0}\)
C. \(\widehat {xAB} = {100^0}\)
D. \(\widehat {xAB} = {120^0}\)
- Câu 7 : Trong hình vẽ dưới đây, biết (CF ) là tiếp tuyến của đường tròn (O).Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?
A. \(\widehat {BCO}\)
B. \(\widehat {BCF}\)
C. \(\widehat {COE}\)
D. \(\widehat {BEC}\)
- Câu 8 : Góc ở hình nào dưới đây biểu diễn góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 9 : Với đoạn thẳng AB và \(\alpha (0^0<\alpha<180^0)\) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn \( \widehat {AMB} = \alpha \) là
A. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB. Hai cung này không đối xứng nhau qua AB
B. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn AB.
C. Hai cung chứa góc αα dựng trên đoạn AB. Hai cung này đối xứng nhau qua AB
D. Một cung chứa góc α dựng trên đoạn AB
- Câu 10 : Đường tròn đường kính CD là quỹ tích của điểm nào dưới đây
A. Quỹ tích các điểm P nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 600
B. Quỹ tích các điểm N nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc 450
C. Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc vuông
D. Quỹ tích các điểm Q thuộc đường trung trực của CD.
- Câu 11 : Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là
A. Đường tròn đường kính AB
B. Nửa đường tròn đường kính AB
C. Đường tròn đường kính AB/2
D. Đường tròn bán kính AB
- Câu 12 : Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là
A. \(a\sqrt 2 \)
B. \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
C. \( \frac{{a }}{2}\)
D. \( \frac{{a\sqrt 3}}{2}\)
- Câu 13 : Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường:
A. Trung trực
B. Phân giác trong
C. Trung tuyến
D. Đáp án khác
- Câu 14 : Tính độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4dm
A. \( \frac{{4\pi }}{3}(dm)\)
B. \( \frac{{\pi }}{3}(dm)\)
C. \( \frac{{\pi }}{6}(dm)\)
D. \( \frac{{2\pi }}{3}(dm)\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn