40 bài tập về hóa trị và số OXH có lời giải (phần...
- Câu 1 : Nhận định chính xác về điện hoá trị:
A Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất ion.
B Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị.
C Điện hoá trị thường được viết dấu trước số sau.
D Điện hoá trị có gía trị bằng tích của chỉ số và điện tích của ion.
- Câu 2 : Điện hoá trị của magie trong phân tử MgO là:
A 1+.
B 1-.
C 2+.
D 2-.
- Câu 3 : Hoá trị của nitơ trong phân tử NH3 là:
A 1
B 2
C 3
D nhiều hóa trị
- Câu 4 : Số oxi hoá của N trong ion (NH4+) là:
A -3
B -4
C +3
D +4
- Câu 5 : Cho các hợp chất: N2, N2O, NO, NO2. Số oxi hoá của nitơ trong các chất lần lượt là:
A 0, +1, +2, +3.
B 0, +1, +2, +4.
C +3, +1, +2, +4.
D +3, +2, +1, +3.
- Câu 6 : Hợp chất nào có số oxi hoá của mangan (Mn) cao nhất là:
A MnCl2.
B MnO2.
C K2MnO4.
D KMnO4.
- Câu 7 : Hợp chất mà crom có số oxi hoá +3 là:
A CrO.
B CrO3.
C Cr2O3.
D K2CrO4.
- Câu 8 : Hợp chất mà crom (Cr) có số oxi hoá khác so với các hợp chất còn lại là:
A Cr2O3.
B CrO3.
C Na2CrO4.
D K2Cr2O7.
- Câu 9 : Trong phân tử NH4NO3. Số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ (N) lần lượt là:
A -3 và + 5.
B +3 và -5.
C +4 và -4.
D -4 và +4.
- Câu 10 : Quy tắc nào sau đây chưa chính xác về việc xác định số oxi hoá:
A Đơn chất luôn có số oxi hoá bằng 0.
B Trong hợp chất tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0.
C Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hoá âm.
D Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hoá dương.
- Câu 11 : Cho các chất: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Hợp chất mà clo (Cl) có số oxi hoá nhỏ nhất là:
A HClO.
B HClO2.
C HClO3.
D HClO4.
- Câu 12 : Cho các chất: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Số oxi hoá của clo (Cl) lần lượt là:
A +1, +3, +5, +7.
B +2, +4, +6, +8.
C +1, +5, +3, +7.
D +2, +6, +4, +8.
- Câu 13 : Nhận định nào sau đây là đúng về điện hoá trị:
A Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng tích của điện tích và chỉ số của ion đó.
B Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion đó.
C Điện hoá trị luôn là số dương và được viết số trước dấu sau.
D Điện hoá trị luôn là số âm và được viết số trước dấu sau.
- Câu 14 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác về hoá trị trong hợp chất cộng hoá trị:
A Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng tổng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
B Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố có thể là số âm hoặc số dương.
C Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố bằng số cặp e dùng chung của mỗi nguyên tử nguyên tố.
D Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của mỗi nguyên tố bằng số e mà mỗi nguyên tử nguyên tố đã dùng để góp chung (tham gia liên kết).
- Câu 15 : Nhận định nào chưa chính xác về số oxi hoá:
A Đơn chất luôn có số oxi hoá bằng 0.
B Trong hợp chất, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố bằng 0.
C Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hoá dương và bằng hoá trị của chúng.
D Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hoá âm và giá trị bằng hoá trị của chúng.
- Câu 16 : Điện hoá trị của canxi (Ca) trong CaCl2 là:
A 1+
B 2+
C +1
D +2
- Câu 17 : Điện hoá trị của clo (Cl) trong CaCl2 là:
A 1+
B 2+
C 1-
D 2-
- Câu 18 : Hợp chất mà trong đó số oxi hoá của cacbon bằng +4 là:
A CO2.
B CO.
C CH4.
D CaC2.
- Câu 19 : Hợp chất mà trong đó số oxi hoá của nitơ bằng +1 là:
A NO2.
B NO.
C N2O.
D NH3.
- Câu 20 : Hợp chất mà trong đó số oxi hoá của lưu huỳnh bằng +6 là:
A SO2.
B Na2SO3.
C H2S.
D Na2SO4.
- Câu 21 : Hợp chất mà trong đó số oxi hoá của Cl là +5 là:
A HClO.
B HClO2.
C HClO3.
D HClO4.
- Câu 22 : Số oxi hoá của mangan (Mn) trong KMnO4 là:
A +1
B +3
C +5
D +7
- Câu 23 : Số oxi hoá của crom (Cr) trong Na2Cr2O7 là:
A +2
B +4
C +6
D +8
- Câu 24 : Số oxi hoá của crom (Cr) trong K2CrO4 là:
A +2
B +4
C +6
D +8
- Câu 25 : Số oxi hoá của sắt (Fe) trong Fe3O4 là:
A +2
B +3
C +8/3
D +3/2
- Câu 26 : Hợp chất nào sau đây magan (Mn) có số oxi hoá cao nhất:
A MnCl2.
B MnO2.
C K2MnO4.
D KMnO4.
- Câu 27 : Số oxi hoá của của nitơ (N) trong NO2 là:
A +2
B +3
C +4
D +5
- Câu 28 : Trong các hợp chất sau, hợp chất mà mangan (Mn) có số oxi hoá lớn nhất là:
A MnCl2.
B MnO2.
C K2MnO4.
D KMnO4.
- Câu 29 : Số oxi hoá của clo (Cl) trong các hợp chất: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 lần lượt là:
A +1, +3, +5, +7.
B +7, +5, +3, +1.
C +2, +4, +6, +8.
D +8, +6, +4, +2.
- Câu 30 : Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO32–, SO42– lần lược là :
A 0 , +4, +3 , +8.
B –2 , +4 , +6 , +8.
C –2 , +4 , +4 , +6.
D +2 , +4 , +8 , +10.
- Câu 31 : Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất ,hợp chất và ion sau đây : Mn , MnO , MnCl4 , MnO4– lần lượt là :
A +2 , –2 , –4 , +8.
B 0 , +2 , +4 , +7.
C 0 , –2 , –4 , –7.
D 0 , +2 , –4 , –7.
- Câu 32 : Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO4–, Cr2O72–, AlO2– lần lượt là:
A +3, +2, +7, +6, +3.
B +2, +1, +7, +6, +3.
C +2, +1, +7, +7, +3.
D +2, +2, +7, +6, +3.
- Câu 33 : Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các chất và ion: NH4+, CH3COOH, SO42–, Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt là:
A +3, –2, +4, 0, +5, +6, +7.
B –3, 0, +6, 0, +3, +7, +7.
C –3, –2, +6, 0, +5, +6, +6.
D –3, –2,+4, 0, +7, +6, +7.
- Câu 34 : Cho các chất và ion sau: NH4+, NH3, NO3–, N2O5, N2O, NO, NO2, NO2–. Số oxi hoá của nitơ trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A NH4+ < N2< N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3– .
B NH3 < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3–.
C NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < N2O5.
D Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 35 : Cho dãy các chất:\(F{e_3}{O_4},{H_2}O,C{l_2}{F_2},S{O_2},NaCl,N{O_2},NaN{O_3},C{O_2},Fe{(N{O_3})_3},HCl\) , số chất trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A 9
B 7
C 6
D 10
- Câu 36 : Số oxi hóa của C trong các hợp chất: \(C{H_4},CO,C,C{O_2},CO_3^{2 - },HCO_3^ - \) lần lượt là:
A -4, +2, 0, +4, +2, +4
B -4, +2, 0, +4, +3, +4
C +4, +2, 0, +4, +2, +3
D -4, +2, 0, +4, +4, +4
- Câu 37 : Cho dãy các chất và ion sau: Zn, S, FeO, SO2,N2 , HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A 5
B 6
C 4
D 7
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao