30 câu hỏi lý thuyết về Oxi - Ozon có lời giải
- Câu 1 : Hiện tượng quan sát được khi sục khí ozon vào dung dịch kali iotua (KI)
A Nếu nhúng giấy quỳ tím vào thì giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
B Nếu nhúng giấy tẩm hồ tinh bột vào thì chuyển sang màu xanh.
C Có khí không màu, không mùi thoát ra.
D Tất cả các hiện tượng trên.
- Câu 2 : Trong các cách dưới đây, cách nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A Điện phân H2O.
B Phân huỷ H2O2 với chất xúc tác là MnO2.
C Điện phân CuSO4.
D Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
- Câu 3 : Sản xuất oxi từ không khí bằng cách
A hoá lỏng không khí.
B chưng cất không khí.
C chưng cất phân đoạn không khí.
D chưng cất phân đoạn không khi lỏng.
- Câu 4 : Phản ứng không xảy ra là
A 2Mg + O2 → 2MgO.
B C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O.
C 2Cl2 + 7O2 → 2Cl2O7.
D 4P + 5O2 → 2P2O5.
- Câu 5 : Khí nào sau đây duy trì sự sống?
A N2
B Cl2
C CO2
D O2
- Câu 6 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả lâu ngày:
A
ozon là một khí độc
B
ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C
Ozon có tính tảy màu
D Ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
- Câu 7 : Để nhận biết O2 và O3 ta không thể dùng chất nào?
A
dung dịch KI trong hồ tinh bột
B
Ag
C PbS (đen)
D đốt cháy cacbon
- Câu 8 : Phương pháp nào sau đây có thể dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?
A
Điện phân nước
B
Phân hủy H2O2 với xúc tác MnO2
C Điện phân dung dịch CuSO4
D Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- Câu 9 : Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn, nhờ đó bà con nông dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây làm cho ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày:
A
Ozon là khí độc
B
Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C
Ozon có tính tẩy màu
D Ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
- Câu 10 : Cho thí nghiệm mô tả hình vẽ
A CaSO3, SO2.
B NH4Cl, NH3
C CH3COONa, CH4
D KMnO4, O2
- Câu 11 : Khí nào sau đây có thể thu vào bính bằng phương pháp đẩy nước:
A HCl.
B NH3.
C O2.
D HNO3.
- Câu 12 : Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
B Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.
C Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
D Khử trùng nước uống, khử mùi.
- Câu 13 : Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A CaCO3.
B NaHCO3.
C KMnO4.
D (NH4)2SO4.
- Câu 14 : Khi tham gia các phản ứng hóa học, 1 nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A nhận thêm 2 e
B nhận thêm 1 e
C nhường đi 4e
D nhường đi 2e
- Câu 15 : Ở điều kiện thường oxi
A là chất khí.
B là chất lỏng.
C nhẹ hơn không khí.
D tan nhiều trong nước.
- Câu 16 : Công thức cấu tạo của O2 là
A O-O.
B O≡O.
C O=O.
D O→O
- Câu 17 : Trong công nghiệp điều chế O2 bằng phương pháp nào?
A Nhiệt phân KMnO4.
B Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C Nhiệt phân KClO3.
D Nhiệt phân Cu(NO3)2.
- Câu 18 : O2 đóng vai trò gì trong phản ứng sau? 4FeO + O2 → 2Fe2O3
A Chất khử.
B Chất oxi hóa.
C Môi trường.
D Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
- Câu 19 : Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học anion O2- có cấu hình electron là?
A 1s22s22p42p2.
B 1s22s22p63s2.
C 1s22s22p6.
D 1s22s22p43s2
- Câu 20 : Số oxi hóa của nguyên tố oxi trong các trường hợp: Na2O, H2O2, OF2 lần lượt là
A -2; -1; +2.
B -2; -1; -2.
C -2; -2; -2.
D -2; -2; +2.
- Câu 21 : Một chất chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước, chữa sâu răng và còn dùng bảo vệ sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A O2
B O3
C SO2
D N2O
- Câu 22 : Nhiệt phân chất nào dưới đây thu được O2?
A KHCO3.
B CaCO3.
C Fe(OH)3.
D KMnO4.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao