Đề thi thử THPT QG môn vật lí trường THPT Chuyên T...
- Câu 1 : Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là
A 67,5Hz.
B 10,8Hz.
C 135Hz.
D 76,5Hz.
- Câu 2 : Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A E = 12,00 (V).
B E = 11,75 (V).
C E = 14,50 (V).
D E = 12,25 (V).
- Câu 3 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A rđ < rl < rt.
B rt < rđ < rl
C rt < rl < rđ
D rl = rt = rđ.
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100 cos(wt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là \(50\sqrt 3 V\) và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ có giá trị là
A 50 \(\sqrt 3 \)V.
B - 50 \(\sqrt 3 \)V.
C 50V.
D -50V.
- Câu 5 : Đặt điện áp u = 220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:
A π/2
B π/3
C π/6
D π/4
- Câu 6 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân trên màn là i. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A 3i.
B 2,5λ
C 2,5i.
D 3λ.
- Câu 7 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:e = 220\(\sqrt2\) cos (100πt + 0,25π) (V). Giá trị cực đại của suất điện động này là:
A 220 \(\sqrt 2 \)V.
B 110 \(\sqrt 2 \)V.
C 110 V.
D 220 V
- Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
B Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.
C Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang.
D Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
- Câu 9 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A 9 µs
B 27 µs
C 1/9µs
D 1/27µs.
- Câu 10 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t + \pi /3} \right)\)vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = 1/2\pi \;H\). Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là \(100\sqrt 2 V\) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm :
A \(i = 2\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + {\pi \over 6}} \right)A\)
B \(i = 2\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t + {\pi \over 6}} \right)A\)
C \(i = 2\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {100\pi t - {\pi \over 6}} \right)A\)
D \(i = 2\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t - {\pi \over 6}} \right)A\)
- Câu 11 : Nếu m là khối lượng của vật, k là độ cứng của lò xo thì \(2\pi \sqrt {{m \over k}} \) có đơn vị là:
A s (giây).
B N (niutơn) .
C rad/s.
D Hz(hec).
- Câu 12 : Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t - 4x)mm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng m; t tính bằng s). Tốc độ sóng là
A 2 m/s.
B 4 m/s.
C 2,5 mm/s.
D 2,5 m/s.
- Câu 13 : Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ :
A là sóng dọc.
B là sóng ngang.
C không mang năng lượng.
D không truyền được trong chân không.
- Câu 14 : Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở R = 100Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng
A 2 (A).
B \(2\sqrt 2 A\)
C 1 (A)
D \(\sqrt 2 A\)
- Câu 15 : Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF. Lấy π2 = 10. Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí?
A λ = 120m
B λ = 240m
C λ = 12m
D λ = 24m
- Câu 16 : Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần có giá trị là
A igh = 48035’.
B igh = 41048’.
C igh = 62044’.
D igh = 38026’.
- Câu 17 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A 12 cm
B 0,6 cm.
C 6 cm.
D 24 cm.
- Câu 18 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. tại thời điểm t, phần tử P có li độ \(\sqrt 2 \)cm và đang hướng về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị của t là:
A 0,05s
B 0,01s
C 0,15s
D 0,02s
- Câu 19 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 127 V.
B 212 V.
C 255 V.
D 170 V.
- Câu 20 : Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10π W và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là
A 0,25 H.
B 0,30 H.
C 0,20 H.
D 0,35 H
- Câu 21 : Cho ba mạch dao động LC lí tưởng có phương trình biến thiên của điện tích theo thời gian lần lượt là q1 = 4.10-5cos(2000t) (C), q2 = Q0cos(2000t + φ2) (C), q3 = 2.10-5cos(2000t + π) (C). Gọi q12 = q1 + q2 ; q23 = q2 + q3 . Biết đồ thị sự phụ thuộc của q12 và q23 vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của Q0 là:
A A. 6.10-5 C
B B. 4.10-5 C
C 2.10-5 C
D 3.10-5 C
- Câu 22 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,4 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 1,6m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng
A 1 m
B 3 m
C 2 m
D 1,5 m
- Câu 23 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m đặt nằm ngang. Một học sinh thực hiện hai lần thí nghiệm với con lắc lò xo nói trên. Lần đầu, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ cho vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là t1 và tại đó li độ là x0. Lần hai, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời điểm gần nhất vật tới x0 là t2, biết tỉ số giữa t1 và t2 là 3/4. Trong lần đầu, lực đàn hồi của lò xo tại thời điểm vật đi được quãng đường 2A kể từ bắt đầu dao động gần với giá trị nào nhất
A 1N
B 1,5N
C 2N
D 2,5N
- Câu 24 : Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).
B E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).
C E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).
D E = 9 (V); r = 4,5 (Ω).
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất