ôn tập kim loại
- Câu 1 : Trong số 5 kim loại Cu, Al, Ag, Cr. Nhận định nào sau đây không đúng :
A Kim loại có tính khử mạnh nhất là Al
B Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu
C Kim loại không phản ứng với O2 là Ag
D Kim loại có độ cứng cao nhất là Cr
- Câu 2 : Dãy các chất đều phản ứng với nước là :
A NaOH, K
B K2O, Na
C KOH, K2O
D NaOH, Na2O
- Câu 3 : Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử là :
A Zn2+ + 2e → Zn
B Cu → Cu2+ + 2e
C Cu2+ + 2e → Cu
D Zn →Zn2+ + 2e
- Câu 4 : Trong các kim loại sau : Mg, Al, Zn, Cu. Số kim loại đều tan trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nguội là :
A 3.
B 4.
C 2.
D 5.
- Câu 5 : Cho các phản ứng sau :(1) Al + Cr2O3 (2) AgNO3 nhiệt phân (3) CuO + CO (4) CrO3 + NH3Số phản ứng thu được kim loại sau phản ứng là :
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 6 : Cho luồng khí H2 dư vào ống nghiệm chứa hỗn hợp CuO, MgO, FeO, Fe3O4 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp chất rắn thu được có chứa :
A Mg, Cu, Fe
B Mg, Cu, Fe3O4
C MgO, Cu, Fe
D FeO, MgO, Fe, Cu.
- Câu 7 : Tiến hành các thí nghiệm sau :(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm CuCl2(3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3Số thí nghiệm có sự ăn mòn điện hóa là :
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 8 : Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân NaCl nóng chảy. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). (c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (e) Cho Ag vào dung dịch HCl. (g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.Số thí nghiệm thu được chất khí là
A 4.
B 5.
C 2.
D 3.
- Câu 9 : Cho phản ứng: Cu +Fe3+→Cu2+ + Fe2+
A Tính khử của Cu mạnh hơn Fe2+
B Tính oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Cu2+
C Kim loại Cu đẩy được Fe ra khỏi muối
D Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe3+
- Câu 10 : Hỗn hợp X gồm Cu, Mg, MgO được hòa tan hoàn toàn vào HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Mặt khác nếu hỗn hợp đó phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Cu có trong X là
A 6,4 gam
B 9,6 gam
C 12,8 gam
D 3,2 gam
- Câu 11 : Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo sơ đồ sau: Giá tri của x là
A 0,33.
B 0,51.
C 0,57.
D 0,62.
- Câu 12 : Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần về hoạt động hoá học :
A Na, Al, Cu, K, Mg, H
B Mg, Na, K, Al, Fe, H, Cu
C Na, K, Mg, Al, Fe, Cu, H
D K, Na, Mg, Al, Fe, H, Cu
- Câu 13 : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A Na, Al
B K, Na
C Al, Cu
D Mg, K
- Câu 14 : Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với dd CuSO4:
A Na, Al, Cu
B Al, Fe, Mg, Cu
C Na, Al, Fe, K
D K, Mg, Cu, Fe
- Câu 15 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với axít HCl:
A Na, Al, Cu, Mg
B Zn, Mg, Cu
C Na, Fe, Al, K
D K, Na, Al, Cu
- Câu 16 : Ở nhiệt độ cao sắt phản ứng với lưu huỳnh cho:
A FeS2
B FeS
C Fe2S2
D FeS hoặc FeS2
- Câu 17 : Phản ứng sai là:
A 3 Fe + 2 O2 → Fe3O4
B 2Cu + O2 → 2CuO
C 4Ag + O2 → 2Ag2O
D 2Al + 3S → Al2S3
- Câu 18 : Cặp chất nào có tính chất hoá học tương tự nhau:
A Mg và S
B Ca và Oxi
C Mg và Al
D C và Na
- Câu 19 : Kim loại nào ở điều kiện thường ở thể lỏng trong các kim loại sau:
A Na
B Ca
C Li
D Hg
- Câu 20 : Chọn các phát biểu đúng:1. Vàng là kim loại có tính dẻo cao nhất2. KL nào dẫn điện tốt thường dẫn nhiệt tốt3. Tất cả các KL đều có tính ánh kim4. Mọi KL đều cháy được trong oxi
A 1,2,4
B 2,3,4
C 1,3,4
D 1, 2
- Câu 21 : KL nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối clorua kim loại
A Fe
B Zn
C Cu
D Ag
- Câu 22 : Cho phản ứng: Fe3O4 + 8HCl → xFeCl2 + yFeCl3 + 4H2OTỉ lệ x, y là:
A 1:2
B 2:1
C 3: 1
D 1:1
- Câu 23 : KL nào sau dây được dùng để nhận biết cả 3 dd: NaCl, CuCl2, Na2SO4
A Mg
B Ba
C Fe
D Al
- Câu 24 : Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí clo. Khối lượng muối NaCl thu được là:
A 2 gam
B 1 gam
C 0,5 gam
D 1,648 gam
- Câu 25 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là:
A Na, K,Mg, Al, Cu
B Na, K, Mg, Fe, Cu
C Na, K, Al, Fe, Cu
D Na, K, Mg, Cu, Ag
- Câu 26 : Hoàn thành các phản ứng saua. Zn + S → ? b. ? + Cl2 → AlCl3 c. ? + ? → MgO d. R + ? → R2(SO4 )3 + ? e. Mg + ? → ? + Ag
- Câu 27 : Cho 20g hỗn hợp Cu và Fe2O3 tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HCl 3M . Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp?
A 40% và 60%.
B 20% và 80%.
C 36% và 64%.
D 50% và 50%
- Câu 28 : Khử 9,72 gam oxit của một kim loại hóa trị II bằng khí hidro ở nhiệt độ cao thu được 7,8 gam kim loại. Xác định oxit của kim loại đó.
A MgO
B CuO.
C ZnO.
D FeO
- Câu 29 : Cho 25g hỗn hợp Cu và Fe2O3 tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch H2SO4 1,5M . Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp
A 50% và 50%.
B 25% và 75%.
C 36% và 64%.
D 32% và 68%.
- Câu 30 : Khử 8 gam oxit của một kim loại hóa trị II bằng khí hidro ở nhiệt độ cao thu được 6,4 gam kim loại. Xác định oxit của kim loại đó.
A MgO
B FeO.
C ZnO.
D CuO
- Câu 31 : Hoà tan 9,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO cần vừa đủ m gam dd HCl 14,6%. Sau phản ứng thu được 1,12lit khí (ở đktc)a. Tính% về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.b. Tính m.
A a) 13,04% và 86,96% ; b) m = 125 g
B a) 52,17% và 47,83% ; b) m = 18,5 g
C a) 13,04% và 86,96% ; b) m = 18,5 g
D a) 52,17% và 47,83%; b) m = 125 g
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein