Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 1 năm 2019 - Trường...
- Câu 1 : Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 12,96 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho toàn bộ khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 24,0.
B. 18,0.
C. 6,0.
D. 12,0.
- Câu 2 : Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. Al.
C. Ag
D. Cu
- Câu 3 : Phương pháp thích hợp điều chế Ca từ CaCl2 là
A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
B. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. Nhiệt phân CaCl2.
D. Điện phân dung dịch CaCl2.
- Câu 4 : Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí hiđroclorua.
B. Khí cacbon oxit.
C. Khí cacbonic.
D. Khí clo.
- Câu 5 : Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Zn dư vào dung dịch FeCl3.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa làA. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 54,3.
B. 36,2.
C. 18,1.
D. 63,2.
- Câu 7 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin và các tính chất của các dung dịch được ghi trong bảng sau Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic.
B. Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin.
C. Axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin.
D. Metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic.
- Câu 8 : Cho dãy các chất: phenol, anilin, natri phenolat, phenyl amoni clorua, glyxin. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 9 : Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. BaCl2.
- Câu 10 : Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polietilen.
D. Polistiren.
- Câu 11 : Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxin photphat là
A. CaHPO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. NH4H2PO4.
D. Ca(H2PO4)2.
- Câu 12 : Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa. Chất X là
A. HCl.
B. BaCl2.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
- Câu 13 : Kim loại phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2 giải phóng Fe là
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
- Câu 14 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây phản ứng với H2O?
A. Fe.
B. Na.
C. Cu.
D. Ag.
- Câu 15 : Chất thuộc đisaccarit là
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
- Câu 16 : Tripeptit mạch hở có mấy liên kết peptit
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 17 : Cho các polime sau: Poli(vinyl clorua), tơ olon, nilon-7, thủy tinh hữu cơ, tơ lapsan, cau su isopren. Số polime điều chế theo phương pháp trùng hợp là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 18 : Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lí tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
- Câu 19 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein + H2 dư → X; X + NaOH → Y; Y + HCl → Z. Tên của Z là
A. Axit stearic.
B. Axit panmitic.
C. Axit oleic.
D. Axit linoleic.
- Câu 20 : Xà phòng hóa hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng NaOH (gam) cần dùng là
A. 12,0.
B. 8,0.
C. 16,0.
D. 20,0.
- Câu 21 : Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 750 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 38,0.
B. 19,5.
C. 54,0.
D. 64,8
- Câu 22 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:
A. CO2.
B. SO2.
C. H2.
D. Cl2.
- Câu 23 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (ở đktc) có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,2.
B. 50,4.
C. 50,6.
D. 23,8.
- Câu 24 : Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxit kim loại kiềm M. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z, biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thì thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 25 : Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:
A. 59,1.
B. 39,4.
C. 66,98.
D. 47,28.
- Câu 26 : Đốt cháy một lượng hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong khí O2. Sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời NaNO3 và H2SO4 loãng thu được dung dịch Z chỉ chứa 39,26 gam muối trung hòa của các kim loại và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 540 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 13,20.
B. 11,92.
C. 18,96.
D. 15,44.
- Câu 27 : Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, CaCl2, HCl, Na2CO3. Biết rằng dung dịch trong ống 2 và 3 tác dụng với nhau sinh ra chất khí. Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Nhận định nào sau đây sai
A. Ống 3 đựng dung dịch AgNO3.
B. Ống 4 đựng dung dịch CaCl2.
C. Ống 2 đựng dung dịch Na2CO3.
D. Ống 1 đựng dung dịch HCl.
- Câu 28 : Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,6.
D. 0,4.
- Câu 29 : Este X có các đặc điểm sau: Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
- Câu 30 : Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 khi đun nóng (xúc tác Ni).
(c) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng làA. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 31 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOCH2CH2OH.
B. HCOOCH2CH2CH2OH.
C. CH3CH(OH)CH(OH)CHO.
D. HCOOCH2CH(OH)CH3.
- Câu 32 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau
A. 228,75 và 3,25.
B. 200 và 3,25.
C. 228,75 và 3,0
D. 200,0 và 2,75
- Câu 33 : Cho 0,2 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau khi phản ứng cô cạn dung dịch thu được 33,9 gam muối. X có tên là
A. Axit glutamic.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
- Câu 34 : X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H8O2. X tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
- Câu 35 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), biết X là hợp chất hữu cơ đa chức. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,46.
B. 5,92.
C. 2,26
D. 4,68.
- Câu 36 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(d) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng làA. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 37 : Cho các phát biểu sau về cacbohydrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói.
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) trong dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch Br2.
Số phát biểu đúng làA. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 38 : Có các dung dịch sau: Phenyl amoni clorua, metyl axetat, anilin, natri axetat, metylamin, axit glutamic, glyxin. Số chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein