Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018 Trường THPT Lư...
- Câu 1 : Với \(k \in Z\), nghiệm của phương trình \(\tan x = - \sqrt 3 \) là
A. \(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi \)
B. \(x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
C. \(x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
D. \(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \)
- Câu 2 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(d:2x - y + 4 = 0\). Viết phương trình đường thẳng là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \left( {1; - 2} \right).\)
A. \(2x - y + 4 = 0\)
B. \(2x - y + 2 = 0\)
C. \(2x - y + 8 = 0\)
D. \(2x - y = 0\)
- Câu 3 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \((C):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\). Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I(1;-4) tỉ số k = - 2 có phương trình là
A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 16\)
B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 4\)
C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 4\)
D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 16\)
- Câu 4 : Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) - 7\) lần lượt là
A. 9 và -9.
B. -9 và -5.
C. -5 và -9.
D. -7 và -9.
- Câu 5 : Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành.
B. Hình bát giác đều.
C. Hình ngũ giác đều.
D. Hình tam giác đều.
- Câu 6 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;-5). Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay 900 có tọa độ là:
A. (- 5;1)
B. (5; - 1)
C. (- 5; - 1)
D. (5;1)
- Câu 7 : Gieo ba con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là
A. \(\frac{6}{{216}}\)
B. \(\frac{3}{{216}}\)
C. \(\frac{1}{{216}}\)
D. \(\frac{{12}}{{216}}\)
- Câu 8 : Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau?
A. 210
B. 105
C. 168
D. 84
- Câu 9 : Công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phần tử với \(1 \le k \le n\) là
A. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)
B. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!.k!}}\)
D. \(A_n^k = \frac{{\left( {n - k} \right)!}}{{k!}}\)
- Câu 10 : Một hộp có 7 quả cầu đỏ khác nhau, 6 quả cầu trắng khác nhau, 5 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là
A. 18
B. 210
C. 107
D. 125
- Câu 11 : Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh khác nhau, 5 viên bi đỏ khác nhau, 3 viên bi vàng khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ?
A. 280
B. 1160
C. 40
D. 400
- Câu 12 : Tập nghiệm của phương trình \(8{\cos ^3}\left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = \cos 3x\) được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
- Câu 13 : Biết tổng của 3 hệ số của ba số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển \({\left( {{x^3} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^n}\) bằng 11. Tìm hệ số của số hạng chứa x2.
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
- Câu 14 : Giải phương trình \(\sin x + \cos x = \sqrt 2 \) ta được tập nghiệm là
A. \(\left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
B. \(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
C. \(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
D. \(\left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
- Câu 15 : Trong khai triển \({\left( {2a - b} \right)^5}\), hệ số của số hạng thứ 3 bằng
A. \({2^3}C_5^3\)
B. \( - {2^3}C_5^3\)
C. \(C_5^2\)
D. \(-C_5^2\)
- Câu 16 : Số nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x + 2\sin x + 2 = 0\) thuộc đoạn \(\left[ { - 2\pi ;8\pi } \right]\) là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 17 : Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập \(X = \left\{ {1;2;3;5;7} \right\}\)?
A. 15
B. 120
C. 18
D. 3125
- Câu 18 : Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là: 0,8; 0,6; 0,5. Xác suất để có hai người bắn trúng đích bằng
A. 0,96
B. 0,24
C. 0,46
D. 0,92
- Câu 19 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\tan 2x}}{{\sin x - \cos x}}\).
A. \(R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
D. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ;\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
- Câu 20 : Phương trình \(\cot \left( {\frac{\pi }{4} - 2x} \right) = 1\) có nghiệm
A. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z\)
B. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
C. \(x = k\pi ,k \in Z\)
D. \(x = k\frac{\pi }{2},k \in Z\)
- Câu 21 : Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
A. \(\frac{{31}}{{55}}\)
B. \(\frac{{24}}{{55}}\)
C. \(\frac{{28}}{{55}}\)
D. \(\frac{{27}}{{55}}\)
- Câu 22 : Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác?
A. \(\tan x + 1 = 0\)
B. \(2\cos x + 1 = 0\)
C. \(2\sin \left( {x + 2} \right) - \sqrt 2 = 0\)
D. \({\cot ^2}2x - 3 = 0\)
- Câu 23 : Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
- Câu 24 : Trên giá sách có 6 quyển sách Toán khác nhau, 5 quyển sách Văn khác nhau và 4 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 2 quyển sách thuộc 2 môn khác nhau?
A. 74
B. 120
C. 136
D. 15
- Câu 25 : Khi gieo một đồng tiền (có hai mặt S, N) cân đối và đồng chất 2 lần. Tập không gian mẫu của phép thử là
A. \(\left\{ {SS,NN,SN} \right\}\)
B. \(\left\{ {S,N} \right\}\)
C. \(\left\{ {SS,NN,SN,NS} \right\}\)
D. \(\left\{ {SS,NN,NS} \right\}\)
- Câu 26 : Với \(k\in Z\), nghiệm của phương trình \(\cos x = 1\) là
A. \(x = \pi + k\pi \)
B. \(x = \pi + k2\pi \)
C. \(x = k\pi \)
D. \(x = k2\pi \)
- Câu 27 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.
C. Phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cách.
D. Phép vị tự không là phép dời hình.
- Câu 28 : Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số \(y=\cos x\) có tập xác định là R.
B. Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ.
C. Hàm số \(y=\sin x\) tuần hoàn với chu kỳ \(T = 2\pi \).
D. Hàm số \(y=\cot x\) là hàm số chẵn.
- Câu 29 : Có bao nhiêu phép quay tâm O góc \(\alpha \), \(0 \le \alpha \le 2\pi \), biến tam giác đều tâm O thành chính nó?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau