Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trư...
- Câu 1 : Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây?
A. Proton và nơtron
B. Proton và electron
C. Nơtron và electron
D. Proton, nơtron, electron
- Câu 2 : Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là \({}_6^{12}C;\,{}_6^{13}C\) . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là bao nhiêu?
A. 98,9% và 1,1%
B. 49,5% và 51,5%
C. 99,8% và 0,2%
D. 75% và 25%
- Câu 3 : Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị \({}_7^{79}R\) chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu?
A. 80
B. 81
C. 82
D. 83
- Câu 4 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
- Câu 5 : Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X được phân bổ vào phân lớp 3d6. X là nguyên tố nào?
A. Zn
B. Fe
C. Ni
D. S
- Câu 6 : Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13 electron. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phân lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 6e.
D. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
- Câu 7 : Câu nào dưới đây là đúng nhất?
A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại hoạt động mạnh.
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.
C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
- Câu 8 : Cation X+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là gì?
A. 3s1.
B. 3s2.
C. 3p1.
D. 2p5.
- Câu 9 : Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố X (Z=24)?
A. [Ar] 3d54s1
B. [Ar] 3d44s2
C. [Ar] 4s24p6
D. [Ar] 4s14p5
- Câu 10 : Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng?
A. 1s22s22p63s23p64s23d6
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p63s23p5
- Câu 11 : Ion nào dưới đây có cấu hình electron của khí hiếm Ne?
A. Be2+
B. Cl-
C. Mg2+
D. Ca2+
- Câu 12 : Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của X là gì?
A. 11
B. 19
C. 21
D. 23
- Câu 13 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không. Mang điện là 22 hạt. Số khối A của nguyên tử X là gì?
A. 52
B. 448
C. 56
D. 54
- Câu 14 : Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. Ý nào sau đây đúng?
A. số proton là 12.
B. số nơtron là 12.
C. số nơtron là 11.
D. tổng số nơtron và proton là 22.
- Câu 15 : Một nguyên tố của nguyên tử X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là gì?
A. 17
B. 20
C. 18
D. 16
- Câu 16 : Cấu hình e của nguyên tố canxi (Z=20) là 1s22s22p63s23p64s2. Tìm câu sai?
A. Lớp K có 2e.
B. Lớp L có 8e
C. Lớp M có 6e.
D. Lớp N có 2e.
- Câu 17 : Hạt nhân của nguyên tử \({}_{29}^{65}Cu\) có số nơtron là bao nhiêu?
A. 65
B. 29
C. 36
D. 94
- Câu 18 : Đồng có đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là bao nhiêu?
A. 64,000(u)
B. 63,542(u)
C. 64,382(u)
D. 63,618(u)
- Câu 19 : A, B là nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là bao nhiêu?
A. 26
B. 25
C. 23
D. 27
- Câu 20 : Một đồng vị của nguyên tử photpho \({}_{15}^{32}P\) có số proton là bao nhiêu?
A. 32
B. 15
C. 47
D. 17
- Câu 21 : Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron làX : 1s22s22p63s23p4
A. X
B. Y
C. Z
D. X và Y
- Câu 22 : Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?
A. C (Z = 6): [He] 2s22p2
B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d54s1
C. O2− (Z = 8): [He] 2s22p4
D. Fe (Z = 26): [Ar] 3d64s2
- Câu 23 : Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây?
A. F, Ca
B. O, Al
C. S, Al
D. O, Mg
- Câu 24 : Lớp e ngoài cùng của kim loại kiềm được biểu thị chung là gì?
A. np1
B. ns2
C. ns2np1.
D. Tất cả đều sai.
- Câu 25 : Phân tử XY3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Tổng số hạt trong Y- nhiều hơn trong X3+ là 16. Công thức của XY3 là gì?
A. CrCl3.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. SnCl3.
- Câu 26 : Trong phân tử XY2 có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y lần lượt là gì?
A. C và O.
B. S và O.
C. Si và O.
D. C và S.
- Câu 27 : Tổng số hạt mang điện trong hợp chất XY2 bằng 44. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử X là 4. Số hiệu nguyên từ của X và Y lần lượt là gì?
A. 5 và 9
B. 7 và 9
C. 8 và 16
D. 6 và 8
- Câu 28 : Hợp chất Y có công thức M4X3. Biết:- Tổng số hạt trong phân tử Y là 214 hạt.
A. Al4Si3
B. Fe4Si3
C. Al4C3
D. Fe4C3
- Câu 29 : Phát biểu nào dưới đây là đúng với nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 9?
A. Điện tích của lớp vỏ nguyên tử của X là 9+ .
B. Điện tích của hạt nhân nguyên tử X là 9+.
C. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 26.
D. Số khối của nguyên tử X là 17.
- Câu 30 : Tổng số electron ở các phân lớp 3p và 3d của ion 26Fe3+ là bao nhiêu?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
- Câu 31 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là gì?
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
- Câu 32 : Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 culông. Xác định nguyên tử X.
A. Na
B. K
C. Mg
D. Ca
- Câu 33 : Hiđrô có ba đồng vị 1H, 2H, 3H. Oxi có ba đồng vị 16O, 17O, 18O. Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có klg nhỏ nhất là?
A. 18u
B. 20u
C. 17u
D. 19u
- Câu 34 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8)
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)
D. Clo(Z = 17)
- Câu 35 : Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
- Câu 36 : Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là bao nhiêu?
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
- Câu 37 : Trong các cấu hình electron dưới đây, cấu hình nào không tuân theo nguyên lí Pauli?
A. 1s22s1
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p73s2
- Câu 38 : Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là gì?
A. 1 & 2
B. 5 & 6
C. 7 & 8
D. 7 & 9
- Câu 39 : Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là : K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất?
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp N.
- Câu 40 : Cho biết cấu hình electron của X : 1s22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các kim loại.
B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm.
D. X là một phi kim còn Y là một kim loại
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao