Top 4 Đề thi Vật Lí 12 Học kì 2 có đáp án !!
- Câu 1 : Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình: q = cos(ωt - ). Như vậy
A. tại thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.
B. tại thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
C. tại thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.
D. tại thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
- Câu 2 : Gọi lần lượt là bước sóng trong chân không của ánh sáng đơn sắc (1) và (2). Nếu thì
A. ánh sáng (1) có tần số lớn hơn.
B. chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn.
C. phôtôn của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn.
D. trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn.
- Câu 3 : Trong nguyên tử hiđro, bán kính quỹ đạo bohr thứ ba (quỹ đạo M) là 4,77 . Bán kính bằng 19,08 là bán kính quỳ đạo Bohr thứ
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 4 : Cho hằng số Planck h = J.s; Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s; Độ lớn điện tích của electron e = C. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:
A. 0,1μm
B. 0,2μm
C. 0,3μm
D. 0,4μm
- Câu 5 : Một kim loại có bước sóng giới hạn là λ. Ánh sáng kích thích có bước sóng là . Động năng cực đại ban đầu của quang electron là
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Hạt nhân có bán kính 4,8 fm (1fm = m). Cho 1u ≈ kg. Khối lượng riêng của hạt nhân đồng là:
A. ≈ 2
B. ≈
C.
D. ≈
- Câu 7 : Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ β- người ta dùng máy đếm xung “đếm số hạt bị phân rã” (mỗi lần hạt β- rơi vào máy thì tạo ra một xung điện làm cho số đếm của máy tăng thêm một đơn vị). Trong lần đo thứ nhất máy đếm ghi được 340 xung trong một phút. Sau đó một ngày máy đếm chỉ còn ghi được 112 xung trong một phút. Tính chu kì bán rã của chất phóng xạ.
A. T = 19h
B. T = 7,5h
C. T = 0,026h
D. T = 15h.
- Câu 8 : Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh, có cùng bán kính 20cm. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng = 1,490 và = 1,510. Khoảng cách giữa các tiêu điểm của thấu ánh đối với ánh sáng đỏ và tím là:
A. Δf = 4,26mm
B. Δf = 8,00mm
C. Δf = 10,50mm
D. Δf = 5,52mm
- Câu 9 : Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ α và β- biến đổi thành . Số phóng xạ α và β- trong chuỗi là:
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-.
B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β-.
C. 7 phóng xạ α, 8 phóng xạ β-.
D. 6 phóng xạ α, 12 phóng xạ β-.
- Câu 10 : Xét 3 mức năng lượng của nguyên tử hiđro. Một phôtôn có năng lượng bằng hiệu bay đến gặp nguyên tử này. Khi đó, nguyên tử sẽ
A. không hấp thụ phôtôn.
B. hấp thụ phôtôn nhưng không chuyển trạng thái.
C. hấp thu phôtôn và chuyển từ K lên L rồi lên M.
D. hấp thụ phôtôn và chuyển từ K lên M.
- Câu 11 : Biết bước sóng của 4 vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrô lần lượt là: 0,6563 μm; 0,4861 μm; 0,4340 μm; 0,4102 μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Pasen là:
A. 1,4235 μm
B. 1,2811 μm
C. 1,8744 μm
D. 1,0939 μm
- Câu 12 : Góc chiết quang của lăng kính bằng , chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là = 1,5 và đối với tia tím là = 1,58. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng:
A. 16,76 mm
B. 12,75 mm
C. 18,30 mm
D. 15,42 mm
- Câu 13 : Sau thời gian 280 ngày, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân nguyên tử đã phân rã trong khoảng thời gian đó. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là:
A. 160 ngày
B. 140 ngày
C. 70 ngày;
D. 280 ngày
- Câu 14 : Một dao động (lí tưởng) gồm tụ điện có điện dung C = 0,1μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5mH. Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là = 12V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 8V thì dòng điện chạy qua cuộn dây là:
A. 0,04 A.
B. 0,05 A.
C. 0,4 A.
D. 0,5 A.
- Câu 15 : Cho biết: hằng số Plank h = J.s; Tốc độ ánh sáng trong chân không c = ; Độ lớn điện tích của electron e = . Công thoát electron của một kim loại dùng làm catot là A = 3,6 eV . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 1,35 μm.
B. 0,345 μm.
C. 0,321 μm
D. 0,426 μm.
- Câu 16 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 15 pF đến 860 pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm biến thiên. Để máy thu bắt được các sóng có bước sóng từ 10 m đến 1000 m thì độ tự cảm của cuộn dây có giới hạn biến thiên từ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Trong một ống Rơnghen, hiệu điện thế giữa anot và catot là = 15300V. Bỏ qua động năng electron bứt ra khỏi catot.
A. m
B. m
C.
D. m
- Câu 18 : Một Ống Rơn-ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là m để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai bản cực của ống tăng thêm ΔU = 3,3kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là
A. m
B. m
C. m
D. m
- Câu 19 : là một chất phóng xạ β- có chu kì bán rã T = 15 giờ. Để xác định thể tích máu trong cơ thể) người ta tiêm vào trong máu một người 10 một dung dịch chứa Na với nồng độ mol/lít (không ảnh hưởng đến sức khỏe của người). Sau 6 giờ người ta lấy ra 10 cm3 máu và tìm thấy mol của Na. Giả thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân bố đều, thể tích máu trong cơ thể là:
A. 4,8 lít
B. 4 lít
C. 3 1ít
D. 3,6 lít
- Câu 20 : Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên để gây phản ứng: . Biết động năng của các hạt p, X, lần lượt là 5,45 MeV; 4,0 MeV và 3,575 MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u gần bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm là 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm là 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L=5mH. Điện dung của tụ điện và năng lượng điện từ của đoạn mạch tương ứng bằng:
A.
B. .
C.
D.
- Câu 22 : Cho hằng số Planck h = Js. Tốc độ ánh sáng trong chân không c = (m/s). Năng lượng của photon của một ánh sáng đơn sắc là (J). Ánh sáng đơn sắc đó có màu:
A. Tím
B. Đỏ
C. Lục
D. Lam.
- Câu 23 : Trong một ống Rơnghen, hiệu điện thế giữa anot và catot là = 15300(V). Bỏ qua động năng electron bứt ra khỏi catot.
A. m
B. m
C. m
D. m
- Câu 24 : Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a; khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Đặt giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 9cm thì thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh lớn hơn, khoảng cách giữa hai ảnh là 4,5mm. Khoảng cách giữa hai khe là:
A. 0,25mm
B. 0,5 mm
C. 0,75mm
D. 1mm
- Câu 25 : Hạt nhân có độ hụt khối bằng 0,03038u. Biết = 931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 32,29897MeV
B. 28,29897MeV
C. 82,29897MeV
D.25,29897MeV
- Câu 26 : Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng λ = 0,6μm với hai khe Young cách nhau a = 0,5mm. Màn ảnh cách hai khe một khoảng D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6mm và 2,4mm, ta có vân tối hay sáng?
A. Tại M và N đều là vân sáng.
B. Tại M và N đều là vân tối.
C. Tại M là vân sáng, ở N là vân tối.
D. Tại M là vân tối, ở N là vân sáng.
- Câu 27 : Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra phôtôn. Cho biết h = J.s; c = m/s. Bức xạ do đèn phát ra là:
A. hồng ngoại
B. tử ngoại
C. màu tím
D. màu đỏ
- Câu 28 : Cho phản ứng hạt nhân: hai hạt nhân và tương tác với nhau, tạo thành hạt nhân Y và một prôtôn. Nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân , và Y lần lượt là 2 MeV, 1,5 MeV và 4 MeV thì năng lượng phản ứng tỏa ra là:
A. 0,5 MeV
B. 1 MeV
C. 2MeV
D. 2,5 MeV
- Câu 29 : Độ phóng xạ của 3mg là 3,41 Ci.
A. 32 năm
B. 15,6 năm
C. 8,4 năm
D. 5,25 năm
- Câu 30 : Trong thí nghiệm giao thoa bằng Y - âng, khoảng cách từ màn đến hai khe là D; khoảng cách hai khe là a. Nguồn S phát ra ánh sáng có bước sóng λ. Sau một trong hai khe người ta đặt một bản song song dày e = 0,005mm, chiết xuất n = 1,5 thì thấy vân trung tâm dời đến vị trí vân sáng thứ 5. Tính bước sóng λ.
A. 0,4 μm
B. 0,75 μm
C. 0,6 μm
D. 0,5 μm.
- Câu 31 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là . Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại của nó thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau a = 1 mm, có khoảng vân i = 1mm. Di chuyển màn ảnh (E) lại gần hai khe thêm một đoạn 40 cm thì khoảng vân 0,8 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,50μm
B. 0,6μm
C. 0,54μm
D. 0,66μm
- Câu 33 : Cho h = J.s; c = m/s; e = C. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơnghen là 15kV. Giả sử electron bật ra từ catot có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho 4 loại tia phóng xạ α, β-, β+, γ đi qua theo phương song song với các bản của một tụ điện phẳng. Kết luận nào sau đây là sai?
A. tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
B. tia beta trừ bị lệch về phía bản dương của tụ.
C. tia beta cộng bị lệch về phía bản âm của tụ.
D. tia gama có năng lượng lớn và nó xuyên qua các bản tụ.
- Câu 35 : Chiếu ánh sáng có bước sóng 350nm vào kim loại có công thoát 2,48eV. Biết cường độ dòng quang điện bão hòa là 0,02A; cường độ ánh sáng kích thích là 3W/ . Hiệu suất lượng tử bằng:
A. 4,4%
B. 3,2%
C. 1,2%
D. 2,4%
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất