Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý Sở GD&ĐT - Hà Nội -...
- Câu 1 : Sóng điện từ được dùng để truyền thông dưới nước là
A sóng ngắn
B sóng cực ngắn
C sóng trung
D sóng dài
- Câu 2 : Một điện áp xoay chiều biểu thức \(u = 220\cos 100\pi t(V)\) giá trị điện áp hiệu dụng là
A 110V
B 220 V
C \(110\sqrt 2 V\)
D \(220\sqrt 2 V\)
- Câu 3 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình \(x = 4\cos \pi t(cm)\). Biên độ dao động là
A 4π cm
B 8 cm
C 2 cm
D 4 cm
- Câu 4 : Điều nào sau đâu không đúng
A Điện tích của electron và protron có độ lớn bằng nhau
B Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế
C Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm
D Đơn vị đo của điện tích là Cu – lông ( trong hệ SI)
- Câu 5 : Đặc điểm chung của tia tử ngoại là
A bị nước và thủy tinh hấp thụ
B không truyền được trong chân không
C có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím
D phát ra từ vật bị nung tới 10000C
- Câu 6 : Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ
A Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn
B Sóng cơ không truyền được trong chân không
C Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D Sóng cơ có thể, giao thoa, phản xạ, khúc xạ
- Câu 7 : Một cuộn cảm có điện trở thuần R, cuộn cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A \({\sqrt {LC} }\)
B \(1\over {\sqrt {RC} }\)
C \(1\over {\sqrt {LR} }\)
D \(1\over {\sqrt {LC} }\)
- Câu 8 : Điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là \(q = {Q_0}\cos 4\pi {10^4}t\) , trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là
A 40 kHz
B 20 kHz
C 10 kHz
D 200 kHz
- Câu 9 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động bằng
A \(2\pi \sqrt {{l \over g}} \)
B \(\sqrt {{l \over g}} \)
C \({1 \over {2\pi }}\sqrt {{g \over l}} \)
D \(\sqrt {{g \over l}} \)
- Câu 10 : Nhận định nào sau đây là không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng
A Ánh sáng mặt trời gồm 7 ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục,lam, chàm và tím)
B Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng đơn sắc
C Ánh sáng mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dải màu liền nhau từ đỏ đến tím
D Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó
- Câu 11 : Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng 3.108 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại
A sóng cực ngắn
B sóng trung
C sóng ngắn
D sóng dài
- Câu 12 : Cho 3 điểm A,M,N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích Q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E, Cường độ điện trường tại N có độ lớn là
A \({E \over 2}\)
B \({E \over 4}\)
C 2E
D 4E
- Câu 13 : Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường tĩnh:
A Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường sức.
B Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
C Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì đường sức phân bố mau.
D Các đường sức là những đường cong kép kín.
- Câu 14 : Một con lắc lò xo gồm môt lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu có khối lượng m đang dao động tự do với chu kỳ T = 0,1π . Khối lượng của quả cầu
A m = 400 g
B m = 200 g
C m = 300 g
D m = 100 g
- Câu 15 : Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A \(i = {{U\sqrt 2 } \over {C\omega }}\cos \omega t\)
B \(i = UC\omega \sqrt 2 \cos \left( {\omega t + 0,5\pi } \right)\)
C \(i = UC\omega \sqrt 2 \cos \omega t\)
D \(i = UC\omega \sqrt 2 \cos \left( {\omega t - 0,5\pi } \right)\)
- Câu 16 : Trên một sợi dây dài 1,2m có sóng dừng , biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có một bụng sóng. Bước sóng có giá trị
A 1,2m
B 4,8m
C 2,4m
D 0,6m
- Câu 17 : Dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đố trong 40s là
A 20 kJ
B 30 kJ
C 32 kJ
D 16 kJ
- Câu 18 : Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50cm . Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết, người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A 2 dp
B 0,5 dp
C -2 dp
D – 0,5dp
- Câu 19 : Cho chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và của nước lần lượt là 1,5 và 4/3. Nếu một ánh sáng đơn sắc truyền trong thủy tinh có bước sóng là 0,60 μm thì ánh sáng đó truyền trong nước có bước sóng là
A 0,50μm
B 0,675 μm
C 0,55μm
D 0,60 μm
- Câu 20 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức \(i = 0,04.c{\rm{os}}{2.10^7}t(A)\). Điện tích cực đại của tụ có giá trị
A \({10^{ - 9}}C\)
B \({8.10^{ - 9}}C\)
C \({2.10^{ - 9}}C\)
D \({4.10^{ - 9}}C\)
- Câu 21 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ \(x = {{A\sqrt 2 } \over 2}\) thì động năng của vật bằng
A \({{m{\omega ^2}{A^2}} \over 4}\)
B \({{m{\omega ^2}{A^2}} \over 2}\)
C \({{2m{\omega ^2}{A^2}} \over 3}\)
D \({{3m{\omega ^2}{A^2}} \over 4}\)
- Câu 22 : Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hoà, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là \({u_1} = 8V\) thì cường độ dòng điện \({i_1} = 0,16A\), khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ \({u_2} = 4V\) thì cường độ dòng điện là \({i_2} = 0,20A\). Biết hệ số tự cảm \(L=50mH\), điện dung tụ điện là:
A \(150\mu F\)
B \(20\mu F\)
C \(50\mu F\)
D \(15\mu F\)
- Câu 23 : Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A = 300. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính theo phương vuông góc với mặt bên AB. Tia sáng khi đi ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt bên AC. Chiết suất của lăng kính bằng
A 1,33
B 1,41
C 1,5
D 2,0
- Câu 24 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn bằng I. Điều nào sau đây là đúng ?
A ω2LC = 0,5
B ω2LC = 2
C ω2LC = 1 + ωRC
D ω2LC = 1 - ωRC
- Câu 25 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình \(x = 4\sqrt 3 c{\rm{os}}8\pi t(cm)\), trong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM = -6cm đến vị trí có li độ xN = 6cm là
A 1/16 (s)
B 1/8 (s)
C 1/12 (s)
D 1/24 (s)
- Câu 26 : Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí có chiết suất tuyệt đối bằng 1 tới một khối thuỷ tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Tại mặt phân cách xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ, tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau góc 1200. Góc tới của tia sáng bằng
A 36,60
B 66,30
C 24,30
D 23,40
- Câu 27 : Một tụ điện có điện dung không đổi khi mắc vào mạng điện 110V – 60Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,5A. Khi mắc tụ điện đó vào mạng điện 220V – 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A 3,0A
B 2,5A
C 0,9A
D 1,8A
- Câu 28 : Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,6Wb đến 1,6Wb trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A 6V
B 16V
C 10V
D 22V
- Câu 29 : Đặt một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 c{\rm{os}}\omega t(V)\), trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm \(L = {{1,6} \over \pi }H\) mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì công suất trên đoạn mạch đạt cực đại và bằng 732W. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau và bằng 300W. Biết ω1 - ω2 = 120π (rad/s). Giá trị của R bằng
A 240 Ω
B 133,3 Ω
C 160 Ω
D 400 Ω
- Câu 30 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là k = 80N/m, m = 200g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hoà. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có giá trị là
A 0,10J
B 0,075J
C 0,025J
D 0
- Câu 31 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda = 0,6\,\,\mu m\), khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Khi khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn ảnh là D thì quan sát thấy trên đoạn MN dài 12mm ở màn ảnh có n vân sáng, kể cả hai vân sáng ở M và N. Tịnh tiến màn ảnh theo hướng ra xa màn chắn chứa hai khe một đoạn 50cm thì trên đoạn MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân sáng). Giá trị của D là:
A 1m
B 1,5m
C 2,5m
D 2m
- Câu 32 : Hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B trên mặt thoáng của chất lỏng, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình \({u_A} = 2c{\rm{os40}}\pi {\rm{t(cm)}}{\rm{, }}{u_B} = 4c{\rm{os40}}\pi {\rm{t(cm)}}\) với t tính theo giây. Tốc độ truyền sóng bằng 90cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt thoáng với MA = 10,5cm, MB = 99cm. Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là:
A 6cm
B \(2\sqrt 5 cm\)
C 2cm
D \(2\sqrt 3 cm\)
- Câu 33 : Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tư, cuộn dây với hệ số tự cảm \(L = {2 \over {5\pi }}H\), biến trở R và tụ điện có điện dung \(C = {{{{10}^{ - 2}}} \over {25\pi }}F\). Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12V và điện trở trong 4Ω điều chỉnh R = R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế \(u = 120\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\) rồi điều chỉnh R = R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỷ số R1 : R2 là
A 1,6
B 0,25
C 0,125
D 0,45
- Câu 34 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Trên đoạn AM chứa điện trở \(R = 30\sqrt 3 \Omega \) và tụ điện, trên đoạn MB chứa cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp \(u = U\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\) và điều chỉnh hệ số tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Biết rằng khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM trễ pha 2π/3 so với điện áp ở hai đầu của đoạn mạch MB. Điện dung của tụ điện có giá trị là
A \({{{{10}^{ - 3}}} \over {3\pi }}F\)
B \({{{{10}^{ - 3}}} \over {6\pi }}F\)
C \({{{{10}^{ - 3}}} \over {3\pi \sqrt 3 }}F\)
D \({{{{2.10}^{ - 3}}} \over {3\pi }}F\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất