Đề thi HK1 Toán 8 - Trường THPT Lương Thế Vinh - H...
- Câu 1 : Kết quả rút gọn của \(\frac{{ - 4{x^2} - 4x}}{{1 - {x^2}}}\) là:
A \(\frac{{ - 4x}}{{1 + x}}\)
B \(\frac{{ - 4x}}{{x - 1}}\)
C \(\frac{{4x}}{{x - 1}}\)
D \(\frac{{4x}}{{x + 1}}\)
- Câu 2 : Thực hiện phép chia \({x^3} + 27\) cho \(3x - {x^2} - 9\) ta được thương là:
A \(x + 3\)
B \( - x - 3\)
C \(x - 3\)
D \( - x + 3\)
- Câu 3 : Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:a) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.b) Tứ giác có một cặp cạnh đối song song và cặp cạnh đối còn lại bằng nhau là hình thang cân.c) Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.d) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
A a) đúng, b) sai, c) sai, d) đúng
B a) sai, b) sai, c) đúng, d) đúng
C a) sai, b) đúng, c) đúng, d) sai
D a) đúng, b) đúng, c) sai, d) sai
- Câu 4 : \({x^2} - 9x - 9y - {y^2}\)
A \(\left( {x + y} \right)\left( {x - y - 9} \right)\)
B \(\left( {x - y} \right)\left( {x + y - 9} \right)\)
C \(\left( {x + y} \right)\left( {x + y + 9} \right)\)
D \(\left( {x - y} \right)\left( {x + y + 9} \right)\)
- Câu 5 : \(2xy - {x^2} - {y^2} + 16\)
A \(\left( {4 + x + y} \right)\left( {4 - x - y} \right)\)
B \(\left( {4 + x + y} \right)\left( {4 + x - y} \right)\)
C \(\left( {4 - x + y} \right)\left( {4 + x - y} \right)\)
D \(\left( {4 - x - y} \right)\left( {4 - x + y} \right)\)
- Câu 6 : \({x^3} - {x^2} - 6x\)
A \(x\left( {x + 3} \right)\left( {x - 2} \right)\)
B \(x\left( {x - 3} \right)\left( {x - 2} \right)\)
C \(x\left( {x + 3} \right)\left( {x + 2} \right)\)
D \(x\left( {x - 3} \right)\left( {x + 2} \right)\)
- Câu 7 : Rút gọn biểu thức A.
A \(A = \frac{{3x}}{{x + 3}}\)
B \(A = \frac{{3x}}{{x - 3}}\)
C \(A = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}\)
D \(A = \frac{{3\left( {x - 2} \right)}}{{x + 3}}\)
- Câu 8 : Tính giá trị biểu thức A khi \(\left| {x - 2} \right| = 4\).
A \(A = 2\)
B \(A = 3\)
C \(A = 4\)
D \(A = 1\)
- Câu 9 : Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.
A \(x \in \left\{ { - 12;\, - 6;\, - 4;\,0;\,2;\,6} \right\}\)
B \(x \in \left\{ { - 12;\, - 6;\, - 4;\,0;\,6} \right\}\)
C \(x \in \left\{ { \pm 9;\, \pm 3;\, \pm 1} \right\}\)
D \(x \in \left\{ { - 9;\, - 3;\, - 1;\,3;\,9} \right\}\)
- Câu 10 : Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AN và CM cùng vuông góc với BD (\(M,\,\,N \in BD\))a) Chứng minh tứ giác ANCM là hình bình hành.b) Gọi K là điểm đối xứng với điểm A qua N. Chứng minh MNKC là hình chữ nhật.c) Tứ giác DKCB là hình gì? Tại sao?d) Tia AM cắt tia KC tại P. Chứng minh các đường thẳng PN, AC, KM đồng quy.
- Câu 11 : Cho x, y là hai số thực khác 0 thỏa mãn: \(2{x^2} + \frac{{{y^2}}}{4} + \frac{1}{{{x^2}}} = 4.\)Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \(A = 2016 + xy\)
A \(\begin{array}{l}{\max _A} = 2016\\{\min _A} = 2012\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}{\max _A} = 2020\\{\min _A} = 2016\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}{\max _A} = 2016\\{\min _A} = 2010\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}{\max _A} = 2018\\{\min _A} = 2014\end{array}\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức