Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa trường THPT Chuyê...
- Câu 1 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm các axit béo : axit stearic, axit panmitic , axit oleic. Trong điều kiện thích hợp, số triglixerit mà gồm ít nhất 2 gốc axit được tạo ra là :
A 27
B 18
C 12
D 15
- Câu 2 : Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím chuyển thành màu hồng ?
A axit aminoaxetic
B axit a-aminoglutaric
C axit -diaminocaproic
D axit a-aminopropionic
- Câu 3 : Vật liệu nào sau đây khi chuyển từ thể lỏng(hoặc dạng bột nhão) sang trạng thái rắn thì tăng thể tích :
A Nước cất
B Gang xám
C Cả A,B,D
D Thạch cao nung
- Câu 4 : Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm là :
A Fe,Cu,Cr,Ni
B Fe,Sn,Ba,Pb
C Fe,Mg,Cu,Zn
D Pb,K,Sn,Cu
- Câu 5 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :Biết phân tử E chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Phân tử khối của E là :
A 132
B 146
C 118
D 104
- Câu 6 : Để xác định hàm lượng H2S trong không khí của 1 nhà máy, người ta tiến hành như sau : Lấy 2 lit không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2dư thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen. Hãy tính hàm lượng (mg/l) của khí H2S trong mẫu không khí này :
A 0,0240
B 0,0510
C 0,0480
D 0,0255
- Câu 7 : Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch HCl đặc dư thu được V lit khí không màu ,sau đó thêm tiếp vào cốc lượng dư muối NaNO3 thấy cũng thoát ra V lỉ khí không màu hóa nâu ngoài không khí. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của Fe trong m gam hỗn hợp là :
A 46,67%
B 36,36%
C 53,33%
D 63,64%
- Câu 8 : Có các lọ hóa chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau : FeCl2 , (NH4)2SO4 , FeCl3 , CuCl2 , AlCl3 , NH4Cl. Chỉ dùng các ống nghiệm và dung dịch NaOH lần lượt thêm vào từng dung dịch có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch trong tổng số các dung dịch trên ?
A 5
B 4
C 2
D 3
- Câu 9 : Trong công nghiệp, để xử lý khí thải H2S người ta hấp thụ và oxi hóa H2S theo sơ đồ sau:Trong sơ đồ trên, X có công thức hóa học là :
A Fe2S3
B FeS2
C FeSO4
D FeS
- Câu 10 : Cho các phát biểu sau :(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ.(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch(d) Tripanmitin , triolein có công thức lần lượt là (C17H31COO)3C3H5 và (C17H33COO)3C3H5.(e) Thủy phân chất béo thu được sản phẩm luôn chứa ancol.Số phát biểu đúng là :
A 2
B 1
C 4
D 3
- Câu 11 : Cho biết các phản ứng nào sau đây không xảy ra ở nhiệt độ thường :
A Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 -> Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
B Ca(OH)2 + 2NH4Cl -> CaCl2 + 2H2O + 2NH3
C Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 -> 2CaCO3 + 2H2O
D CaCl2 + 2NaHCO3 -> CaCO3 + 2NaCl + 2HC
- Câu 12 : Thành phần chính của quặng Cromit là :
A Fe2O3.Cr2O3
B FeO.Cr2O3
C Fe3O4.Cr2O3
D Fe2O3.CrO
- Câu 13 : Tính tổng khối lượng theo mg/l của các ion Ca2+ và Mg2+ có trong một loại nước tự nhiên. Biết rằng trong nước này chứa đồng thời các muối Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2 và CaSO4 với khối lượng là 112,5 mg/l ; 11,9 mg/l ; 54,5 mg/l.
A 45,76 mg/l
B 43,46 mg/l
C 46,43 mg/l
D 43,81 mg/l
- Câu 14 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm :
A Glyxylvalin
B triolein
C Saccarozo
D phenyl fomat
- Câu 15 : Cho 28,6g hỗn hợp Mg,Al,Sn,Zn tác dụng với oxi dư thu được 41,4g hỗn hợp các oxit. Mặt khác cho 28,6g hỗn hợp kim loại trên phản ứng với dung dịch axit H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 15,68 lit khí H2 (dktc). Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp là :
A 41,61%
B 22,73%
C 27,27%
D 16,78%
- Câu 16 : Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số CTCT este X thỏa mãn là :
A 4
B 3
C 5
D 6
- Câu 17 : Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích tăng trưởng,… có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích tăng trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tổi thiểu thu hoạch để sử dụng đảm bảo an toàn thường là :
A 30-35 ngày
B 2-3 ngày
C 14-15 ngày
D 1-2 ngày
- Câu 18 : Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion : Cu2+ , Zn2+ , Fe3+ , Pb2+ , Hg2+ … Dùng chất nào sau đây để xử lý sơ bộ các chất thải trên :
A HNO3
B Etanol
C Giấm ăn
D Nước vôi dư
- Câu 19 : Chất vào dung dịch đều không hòa tan được vàng là :
A Nước cường toàn và H2SO4 đặc
B HNO3 đặc và NaCN
C Thủy ngân và HNO3 đặc
D H2SO4 đặc và HNO3 đặc
- Câu 20 : Este X có CTPT là CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng :
A X có phản ứng tráng gương
B X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol
C Khi cho X tác dụng với NaOH(vừa đủ) thì thu được 2 muối
D Tên gọi của X là Benzyl axetat
- Câu 21 : Chất X có cac đặc điểm sau : phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước Brom. Chất X là :
A mantozo
B saccarozo
C xenlulozo
D glucozo
- Câu 22 : Cho các amin sau : phenyl amin (1) ; diphenyl amin (2) ; benzyl amin (3) ; metyl phenyl amin (4) ; metyl amin (5). Dãy gồm các amin sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo là :
A (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
B (4) < (3) < (1) < (2) < (5)
C (3) < (1) < (2) < (4) < (5)
D (2) < (1) < (4) < (3) < (5)
- Câu 23 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H13N là :
A 8
B 4
C 6
D 5
- Câu 24 : Hợp chất nào của Canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương ?
A Thạch cao nung (CaSO4.H2O)
B Canxi photphat (Ca3(PO4)2)
C Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
D Thạch cao khan (CaSO4)
- Câu 25 : Túi nylon thường được sản xuất từ PE là sản phẩm của phản ứng trùng hợp chất nào sau đây :
A Propen
B Etilen
C Stiren
D Isopren
- Câu 26 : Nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong bỏ trái đất là :
A Fe
B Al
C Si
D Ca
- Câu 27 : Cho 0,2 mol X(CH6O3N2) tác dụng với dung dịch 200 ml NaOH 2M đun nóng thu được chất khí làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A 11,4g
B 25g
C 30g
D 43,6g
- Câu 28 : Cho m gam glucozo lên men rượu , cho toàn bộ khí sinh ra trong quá trình lên men hấp thụ hết vào 1 lit dung dịch NaOH 2M (D = 1,05 g/ml) thì thu được dung dịch hỗn hợp 2 muối có tổng nồng độ là 12,28%. Hiệu suất quá trình lên men là 70%. Tìm m :
A 126g
B 135g
C 192,86g
D 88,2g
- Câu 29 : Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và sắt phế liệu gồm Sắt, cacbon và Fe2O3. Cọi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Mactin là: Fe2O3 + 3C -> 2Fe + 3CO.Khối lượng sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3 , 1% C) cần dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5% trong lò luyện thép Mactin, nhằm mục đích thu được loại thép 1%C là :
A 1,50 tấn
B 1,82 tấn
C 2,93 tấn
D 2,15 tấn
- Câu 30 : Phản ứng tổng hợp glucozo trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng : 6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6CO2 ; DH = 2813 kJTrong 1 phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozo. Với 1 ngày nằng (từ 6h đến 17h), diện tích lá xanh là 1 m2 thì khối lượng glucozo tổng hợp được là bao nhiêu :
A 88,72g
B 88,27g
C 87,28g
D 87,82g
- Câu 31 : Cho xenlulozo phản ứng với anhidrit axetic(có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1g hỗn hợp X gồm xenlulozo triaxetat , xenlulozo diaxetat và 6,6g axit axetic. Thành phần phần trăm theo khối lượng của xenlulozo triaxetat và xenlulozo diaxetat trong X lần lượt là :
A 77% và 23%
B 77,84% và 22,16%
C 76,84% và 23,16%
D 70% và 30%
- Câu 32 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở, phân tử chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C6HyOz. Trong X oxi chiếm 44,44% theo khối lượng. X tác dụng với NaOH tạo thành muối Y và chất hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất hữu cơ Y1 là đồng phân của Z. Công thức của Z là :
A HO-CH2-CH2-CHO
B CH3-CHO
C CH3-COOH
D HO-CH2-CHO
- Câu 33 : Thủy phân hoàn toàn 4,84g este E bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, rồi ô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm 2 muối (đều có khối lượng phân tử > 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần dùng 6,496 lit O2 (dktc) , thu được 4,24g Na2CO3 ; 5,376 lit CO2 (dktc) và 1,8g H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là :
A 36,61%
B 37,16%
C 63,39%
D 27,46%
- Câu 34 : Cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Zn, Cu, Ag phản ứng vừa đủ với 320 ml dung dịch HNO3 4M thu được 9,184 lit (dktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO2 có tổng khối lượng là 15,98g và dung dịch C. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch C thu được hỗn hợp muối nitrat, trong đó N chiếu 16,5265% về khối lượng. Tìm giá trị của m :
A 17,448g
B 9,312g
C 20,20g
D 19,76g
- Câu 35 : Có một hợp B gồm nhôm và oxit sắt từ. Lấy 28,98g hỗn hợp B đem nung nóng để phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành 2 phần. Cho phần 1 tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 0,672 lit H2. Hòa tan hết phần 2 vào lượng dư dung dịch HCl tạo ra 5,376 lit H2. Phần trăm khối lượng Al trong B là :
A 27,95%
B 11,18%
C 22,36%
D 22,72%
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein