Đề thi HK2 môn Hóa lớp 12 năm 2019 - Trường THPT T...
- Câu 1 : Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
- Câu 2 : Cho 0,25 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào V ml dd H2SO4 0,2M thu được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là 0,65 mol. Vậy giá trị V là:
A. 375 ml
B. 500 ml
C. 750 ml
D. 2000 ml
- Câu 3 : Biết rằng a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4 (6a - b).
B. V = 22,4 (6a + b).
C. V = 22,4 (7a + b).
D. V = 22,4 (3a + b).
- Câu 4 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. Cu(OH)2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Na
- Câu 5 : Các quá trình sau: (a). Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư.
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 6 : Cho m gam amin đơn chức bậc một X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được (m+7,3) gam muối. Thể tích dung dịch HCl 2 M đã dùng là:
A. 10 ml
B. 50 ml
C. 200 ml
D. 100 ml
- Câu 7 : Metyl amin cũng tạo được phức chất với một số ion giống như NH3. Vậy khi cho dung dịch metylamin dư vào các dung dịch: NaCl ; FeCl3; CuCl2; MgCl2; ZnCl2 thì có mấy dung dịch có kết tủa:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 8 : Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
- Câu 9 : Cho dãy chuyển hóa sau: .
A. Na2CrO4,Cr2(SO4)3, Na2CrO2.
B. Na2Cr2O7, CrSO4, Na2CrO2.
C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3,Cr(OH)3.
D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.
- Câu 10 : Trên cửa các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá kẽm mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào dưới đây?
A. Phương pháp điện hoá.
B. Phương pháp phủ.
C. Dùng hợp kim chống gỉ.
D. Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.
- Câu 11 : Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, gly-ala, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 12 : Cho biết câu sai trong các câu sau:
A. Fe có thể tan trong dd FeCl3.
B. Ag có thể tan trong dd FeCl3.
C. Cu có thể tan trong dd FeCl3.
D. Dung dịch AgNO3 có thể tác dụng với FeCl2.
- Câu 13 : Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc a -aminoaxit.
B. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu).
C. Protein tan được vào nước khi đun nóng.
D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
- Câu 14 : Glucozơ không thuộc loại:
A. monosaccarit.
B. hợp chất tạp chức.
C. cacbohiđrat.
D. đisaccarit.
- Câu 15 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl−, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là:
A. NaHCO3
B. H2SO4
C. Na2CO3
D. HCl
- Câu 16 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
A. CuO + H2 → Cu + H2O
B. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O
C. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
D. CuO + CO → Cu + CO2
- Câu 17 : Cho: PE; PVC; cao su buna; nilon-6; thuỷ tinh hữu cơ; nilon-6,6; nitron; tơ tằm; bông; tơ axetat; tơ visco. Số polime tổng hợp là:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 18 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?
A. sự khử ion Cl-
B. sự oxi hóa ion Cl-
C. sự khử ion Na+
D. sự oxi hóa ion Na+
- Câu 19 : Để biến các chất béo chứa axit không no thành chất béo chứa gốc axit no, người ta thực hiện quá trình:
A. cô cạn ở nhiệt độ cao
B. hidro hóa (xt Ni)
C. làm lạnh
D. đông lạnh
- Câu 20 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:Dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là :
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, alinin.
B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, alinin.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alinin, glucozơ.
- Câu 21 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. (CH3)3N
B. H2N(CH2)6NH2
C. CH3NHCH3
D. C6H5NH2
- Câu 22 : Cho các phát biểu sau:(a) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 23 : Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 1,5 gam X trong dung dịch KOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 1,70
B. 2,05.
C. 2,45
D. 2,10.
- Câu 24 : Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 25 : X là sản phẩm sinh ra khi cho glucozơ tác dụng với H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm: ancol metylic, glixerol và X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam Y trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 3,36.
D. 5,60.
- Câu 26 : Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOH
B. CH3COOCH3
C. CH3COOCH2CH3
D. CH3CH2COOCH3
- Câu 27 : Cho các phát biểu sau :(a) Metylamin, amoniac và anilin đều đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 28 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:
A. 47,15.
B. 56,75.
C. 99,00.
D. 49,55.
- Câu 29 : Cho 0,4 mol Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol Fe(NO3)3. Phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn thu được là:
A. 11,2 gam.
B. 22,4 gam.
C. 15,6 gam.
D. 12,88 gam.
- Câu 30 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 16,8 lít khí. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí. Thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
A. 14,40.
B. 28,80.
C. 34,20.
D. 13,65.
- Câu 31 : Hỗn hợp A gồm 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol H2. Đun nóng hỗn hợp A có Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ 2 lít dung dịch Br2 0,075M. Hiệu suất phản ứng giữa etilen và hiđro là:
A. 75%
B. 50%
C. 65%
D. 80%
- Câu 32 : Trộn 200 ml dung dịch KHCO3 0,5M và K2CO3 0,5M với 200 ml dung dịch chứa NaHCO3 0,5M và Na2CO3 0,5M vào dung dịch X. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch Y chứa H2SO4 0,5M và HCl 0,5M vào dung dịch X được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 2,24 và 59,1.
B. 2,24 và 82,4.
C. 1,12 và 82,4.
D. 5,6 và 59,1.
- Câu 33 : Để 5,04 gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 5,68 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Để hòa tan hết X cần 400 ml dung dịch HNO3 a (mol/l), sau phản ứng sinh ra 1,12 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Giá trị của a và khối lượng chất tan trong Y là:
A. 0,28M và 9,65 gam.
B. 0,70 M và 19,30 gam.
C. 0,50M và 21,78 gam.
D. 0,70M và 21,78 gam.
- Câu 34 : Điện phân (bằng điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa 0,01 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol HCl với dòng điện 1,3403A trong 2 giờ. Giả sử hiệu suất đạt 100%. Khối lượng kim loại và tổng thể tích khí (ở đktc) sinh ra tại các điện cực là:
A. 0,56 gam và 0,896 lít.
B. 11,2 gam và 0,896 lít.
C. 0,56 gam và 1,568 lít.
D. 1,12 gam và 1,344 lít.
- Câu 35 : Đun nóng 46,88 gam hỗn hợp A gồm 2 peptit X (XxHyOzN4) và Y (CnHmNtO7) cần dùng 340 ml dung dịch NaOH 2M chỉ thu được dung dịch B chứa muối natri của glyxin và alanin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng A ở trên trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 105,52 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau:(a) Công thức phân tử của X là C10H20N4O5.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 36 : Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là:
A. 2,160.
B. 4,185.
C. 5,400.
D. 1,080.
- Câu 37 : Thủy phân hoàn toàn một este E trong 500ml dung dịch NaOH 3M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 135,6 gam chất rắn và m gam hơi một ancol no, đơn chức, mạch hở X. Oxi hóa m gam ancol X thu được hỗn hợp Y gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Chia hỗn hợp Y thành 3 phần bằng nhau:Phần 1: Cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag.
A. CH3CH2COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOCH2CH3
D. C2H3COOC2H5
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein