Đề ôn tập Chương 3 Hình học môn Toán 9 năm 2021 Tr...
- Câu 1 : Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng
A. Số đo cung nhỏ
B. Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).
C. Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
D. Số đo của cung nửa đường tròn
- Câu 2 : Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn
A. Có số đo lớn hơn
B. Có số đo nhỏ hơn 900
C. Có số đo lớn hơn 900
D. Có số đo nhỏ hơn
- Câu 3 : Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau,
A. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ
B. Hai cung bằng nhau nếu chúng số đo nhỏ hơn 900
C. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung lớn
D. Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau
- Câu 4 : Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I,K. So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK.
A. Số đo cung nhỏ BI bằng số đo cung nhỏ CK
B. Số đo cung nhỏ BI nhỏ hơn số đo cung nhỏ CK
C. Số đo cung nhỏ BI lớn hơn số đo cung nhỏ CK
D. Số đo cung nhỏ BI bằng hai lần số đo cung nhỏ CK
- Câu 5 : Cho đường tròn (O;R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ tiếp tuyến MA ) và MB với (O) (A,B là các tiếp điểm). Số đo góc \(\widehat {AOM}\) là:
A. 30o
B. 120o
C. 50o
D. 60o
- Câu 6 : Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung AC lớn.
A. 240∘
B. 120o
C. 360o
D. 210o
- Câu 7 : Cho đường tròn (O;R) và hai dây MN; EF sao cho \(\widehat {MON} = {120^0}; \widehat {EOF} = {90^0}\). Chọn đáp án đúng.
A. MN = 2R
B. MN < 2R
C. √2R < MN
D. Cả B, C đều đúng.
- Câu 8 : Cho đường tròn ( (O;R) và hai dây AB;CD sao cho góc \(\widehat {AOB} = {120^0};\widehat {COD} = {60^0}\). So sánh các dây CD; AB.
A. CD = 2AB
B. AB > 2CD
C. CD > AB
D. CD < AB < 2CD
- Câu 9 : Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 90o. Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Chọn kết luận sai?
A. AC = BE
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BE
C. Số đo cung AC bằng số đo cung BE
D. \(\widehat {AOD} < \widehat {AOD}\)
- Câu 10 : Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn sao cho góc DAB = 500. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D. Góc AEB bằng bao nhiêu độ?
A. 500
B. 600
C. 450
D. 700
- Câu 11 : Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D. Tam gíac ABE là hình gì?
A. ΔBAE cân tại E
B. ΔBAE cân tại A
C. ΔBAE cân tại B
D. ΔBAE đều
- Câu 12 : Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O) . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H . vẽ đường kính AF. Chọn câu đúng?
A. BH=BE
B. BH=CF
C. BH=HC
D. HF=BC
- Câu 13 : Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt (O) ở E. Khi đó DA.DE bằng
A. DC2
B. DB2
C. DB.DC
D. AB.AC
- Câu 14 : Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB,AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC ở D và cắt (O) ở E. Khi đó AB2 bằng
A. AD.AE
B. AD.AC
C. AE.BE
D. AD.BD
- Câu 15 : Cho tam giác MNP nội tiếp đường tròn (O), tiếp tuyến tại M của (O) cắt NP tại E . EM = 4cm Tích EP.EN bằng
A. 16cm2
B. 8cm2
C. 12cm2
D. 4cm2
- Câu 16 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại P . Hai tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau?
A. ΔPAB∽ΔABC
B. ΔPAC∽ΔPBA
C. ΔPAC∽ΔABC
D. ΔPAC∽ΔPAB
- Câu 17 : Từ điểm M nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến MD;MB và cát tuyến MAC với đường tròn. A nằm giữa M và C . Chọn câu đúng.
A. \(MA.MC = MB.MD\)
B. \(MA.MC = BC^2\)
C. \(MA.MC = MA^2\)
D. \(MA.MC = MD^2\)
- Câu 18 : Từ điểm M nằm ngoài (O) kẻ các tiếp tuyến MD;MB và cát tuyến MAC với đường tròn. A nằm giữa M và C. Khi đó MA, MC bằng
A. MB2
B. BC2
C. MD.MA
D. MB.MC
- Câu 19 : Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng
A. 900
B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó
C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó
D. Nửa số đo của cung bị chắn
- Câu 20 : Trong hình vẽ dưới đây, biết (CF ) là tiếp tuyến của đường tròn (O).Hãy chỉ ra góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?
A. \(\widehat {BCO}\)
B. \(\widehat {BCF}\)
C. \(\widehat {COE}\)
D. \(\widehat {BEC}\)
- Câu 21 : Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Số đo góc MEC bằng
A. 680
B. 700
C. 600
D. 67,50
- Câu 22 : Cho (O;R) có hai đường kính AB,CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung BC. Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N. Tam giác MCE là tam giác gì?
A. ΔMEC đều
B. ΔMEC cân tại E
C. ΔMEC cân tại M
D. ΔMEC cân tại C
- Câu 23 : Trên (O ) lấy bốn điểm A,B,C,D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD. Gọi I là giao điểm của BD và AC , biết góc BIC = 800. Tính góc ACD
A. 200
B. 150
C. 350
D. 300
- Câu 24 : Trên (O) lấy bốn điểm A,B,C,D theo thứ tự sao cho cung AB = cung BC = cung CD . Gọi I là giao điểm của BD và AC, biết góc BIC) = 700 . Tính góc ABD
A. 200
B. 150
C. 350
D. 300
- Câu 25 : Cho đường tròn (O) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD với đường tròn A nằm giữa E và B, C nằm giữa E và D. Gọi F là một điểm trên đường tròn sao cho B nằm chính giữa cung DF, I là giao điểm của FA và BC. Biết góc E = 250, số đo góc AIC là:
A. 200
B. 500
C. 250
D. 300
- Câu 26 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ hơn cung CA). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D . Biết tam giác ADC cân tại C. Tính góc ADC
A. 400
B. 450
C. 600
D. 300
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn