Đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - THPT Trầ...
- Câu 1 : Số hạt p, n, e trong ion 2040Ca2+ lần lượt là:
A. 20, 19, 18
B. 18, 18, 20
C. 20, 20, 18
D. 20, 20, 20
- Câu 2 : Cho 3 nguyên tố X (Z = 14), Y (Z = 17), Z (Z = 15). Dãy các nguyên tố có bán kính nguyên tử tăng dần là:
A. X, Y, Z
B. Z, Y, X
C. X, Z, Y
D. Y, Z, X
- Câu 3 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là:
A. 27
B. 26
C. 28
D. 29
- Câu 4 : Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất HNO3, NO, N2O, NH3 theo thứ tự là
A. -5, -2, +1, -3.
B. +5, +2, +1, -3
C. +5, +2, +1, +3.
D. +5, +2, -1, -3
- Câu 5 : Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là:
A. 34X
B. 36X
C. 37X
D. 38X
- Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn 6 gam một kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). Kim loại M là:
A. Zn (65)
B. Mg (24)
C. Fe (56)
D. Ca (40)
- Câu 7 : Anion X có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tố X thuộc:
A. nhóm IIA, chu kì 4
B. nhóm VIIA, chu kì 3
C. nhóm VIIIA, chu kì 3
D. nhóm VIA, chu kì 3
- Câu 8 : Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. K, Mg, N, Si.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, Si, N.
D. N, Si, Mg, K.
- Câu 9 : Nhóm hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion:
A. Na2O, CO, BaO
B. BaO, CaCl2, BaF2.
C. CS2, H2O, HF.
D. CaO, CH4, NH3.
- Câu 10 : Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử của R là:
A. 56
B. 30
C. 26
D. 24
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây sai:
A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.
B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị
D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.
- Câu 12 : Trong phản ứng hóa học: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Cl2 đóng vai trò:
A. chất bị khử
B. chất bị oxi hóa
C. chất vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. chất không bị oxi hóa, không bị khử.
- Câu 13 : Cation R+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p6. Cấu hình electron đầy đủ của R là:
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p63d1
D. 1s22s22p63s23p64s1
- Câu 14 : Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.
A. Chu kì 2, ô 7
B. Chu kì 3 ô 17
C. Chu kì 3 ô 16
D. Chu kì 3, ô 15
- Câu 15 : Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:
A. Tăng
B. Không thay đổi
C. Vừa giảm vừa tăng.
D. Giảm
- Câu 16 : Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là
A. NaCl và MgO
B. HCl và MgO
C. N2 và NaCl
D. N2 và HCl
- Câu 17 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. ion.
B. Cộng hoá trị.
C. Kim loại.
D. Cho nhận
- Câu 18 : Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là
A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK
B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.
C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK
D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.
- Câu 19 : Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:
A. N (M = 14)
B. Se (M = 79).
C. S (M = 32)
D. Ca (M = 40)
- Câu 20 : Cho phương trình phản ứng hóa học sau:8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:
A. Fe
B. HNO3
C. Fe(NO3)3
D. N2O
- Câu 21 : Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:
A. Tất cả đều sai
B. Chu kì 3, nhóm IA
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
- Câu 22 : Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:
A. Khí flo.
B. Khí cacbonic.
C. Khí hyđrô.
D. Khí nitơ.
- Câu 23 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là
A. -2, +4, +6.
B. +6, +4, +6.
C. +6, +6, +4.
D. +4, +6, +6.
- Câu 24 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.
A. Fe + 2HCl → FeCl2
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3
D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
- Câu 25 : Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2 đóng vai trò là gì?
A. Chỉ là chất oxi hoá
B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
C. Chỉ là chất khử.
D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao