- Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của...
- Câu 1 : Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 8dm.
A \(120d{m^2}\)
B \(160d{m^2}\)
C \(130d{m^2}\)
D \(192d{m^2}\)
- Câu 2 : Một hình hộp chữ nhật có kích thước a, b, c (cùng đơn vị đo) tương ứng với chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Công thức tính diện tích toàn phần của hình hộp đó là:
A \(S = \left( {a + b} \right) \times 2 \times c\)
B \(S = \left( {a \times b} \right) \times 2 \times c\)
C \(S = \left( {a + b} \right) \times 2 \times c + 2 \times a \times b\)
D \(S = 2\left( {a + b} \right) \times a \times b\)
- Câu 3 : Tính diện toàn phần của một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 2m, và chiều cao 2,5m.
A \(32,5{m^2}\)
B \(50,5{m^2}\)
C \(55{m^2}\)
D
\(45,5{m^2}\)
- Câu 4 : Một viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5,5 cm.Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của viên gạch lần lượt là:
A \(352\,c{m^2}\) và \(792c{m^2}\)
B \(68,5\,c{m^2}\) và \(501,5c{m^2}\)
C \(70,5\,c{m^2}\) và \(505,5c{m^2}\)
D \(63,5\,c{m^2}\) và \(520,5c{m^2}\)
- Câu 5 : Một hộp kem hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh \(600c{m^2}\). Biết chiều cao của hộp kem là 12cm. Tính chu vi đáy của hộp kem đó.
A \(50cm\)
B \(30cm\)
C \(38cm\)
D \(60cm\)
- Câu 6 : Một chiếc hộp có chiều cao là 25 cm. Chiều rộng là 23 cm. Chiều dài là 23 cm. Tính diện tích xung quanh của chiếc hộp theo đơn vị \(d{m^2}\).
A \(2200\,d{m^2}\)
B \(23d{m^2}\)
C \(230\,d{m^2}\)
D \(130d{m^2}\)
- Câu 7 : Một chiếc hộp làm bằng bìa caton có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông cạnh 15cm. Chiều cao bằng \(\frac{2}{3}\) cạnh đáy. Diện tích bìa làm hộp.
A \(165c{m^2}\)
B \(1050c{m^2}\)
C \(1560c{m^2}\)
D \(1650c{m^2}\)
- Câu 8 : Chiều dài \(18dm\) , chiều rộng \(1,5m\) và chiều cao \(16dm\).
A \(Sxq = 1256d{m^2};\,\,Stp = 1596d{m^2}\)
B \(Sxq = 1056d{m^2};\,\,Stp = 1596d{m^2}\)
C \(Sxq = 1556d{m^2};\,\,Stp = 1586d{m^2}\)
D \(Sxq = 1006d{m^2};\,\,Stp = 1506d{m^2}\)
- Câu 9 : Chiều dài \(3,5m\) , chiều rộng \(1,5m\) và chiều cao \(2m.\)
A \(Sxq = 24{m^2};\,\,Stp = 31,5{m^2}\)
B \(Sxq = 22{m^2};\,\,Stp = 30,5{m^2}\)
C \(Sxq = 20{m^2};\,\,Stp = 30,5{m^2}\)
D \(Sxq = 20{m^2};\,\,Stp = 32,5{m^2}\)
- Câu 10 : Cho hình vẽ bên, tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
A \(Sxq:180c{m^2};\,\,\,\,\,\,{S_{tp}}:\,\,228c{m^2}\)
B \(Sxq:100c{m^2};\,\,\,\,\,\,{S_{tp}}:\,\,218c{m^2}\)
C \(Sxq:105c{m^2};\,\,\,\,\,\,{S_{tp}}:\,\,225c{m^2}\)
D \(Sxq:108c{m^2};\,\,\,\,\,\,{S_{tp}}:\,\,208c{m^2}\)
- Câu 11 : Một bể cá không nắp, có chiều dài 3dm, chiều rộng 1,2dm và chiều cao 1,5dm. Tính diện tích toàn phần của bể cá đó.
A \(19,2d{m^2}\).
B \(18,2d{m^2}\).
C \(17,2d{m^2}\).
D \(16,2d{m^2}\).
- Câu 12 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng, chiều cao bằng trung bình cộng của ba kích thước. Biết trung bình cộng của chiều dài, chiều rộng và chiều cao là 60. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó. Đơn vị đo bằng cm.
A \(12400c{m^2}\)
B \(14200c{m^2}\)
C \(14400c{m^2}\)
D \(12200c{m^2}\)
- Câu 13 : Một khu đất hình chữ nhật có diện tích \(2940{m^2}\) . Người ta xây tường bao quanh để bảo vệ, biết rằng bức tường cao 2m. Tính diện tích tường bao quanh khu đất đó. Biết rằng khu đất có chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều dài.
A \(11\,770{m^2}\)
B \(11\,760{m^2}\)
C \(11\,750{m^2}\)
D \(12\,760{m^2}\)
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!