Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT H...
- Câu 1 : Để trung hòa 25g dung dịch của 1 amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là :
A C3H7N
B CH5N
C C2H7N
D C3H5N
- Câu 2 : Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được :
A axit axetic và ancol etylic
B axit axetat và ancol vinylic
C axit axetic và andehit axetic
D axit axetic và ancol vinylic
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư thu được 6,5g FeCl3. Giá trị của m là :
A 0,56
B 2,24
C 2,80
D 1,12
- Câu 4 : Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua :
A Fe
B Ag
C Zn
D Cu
- Câu 5 : Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các a-amino axit còn thu được các dipeptit : Gly-Ala ; Phe-Val ; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X ?
A Gly-Ala-Phe-Val
B Gly-Ala-Val-Phe
C Ala-Val-Phe-Gly
D Val-Phe-Gly-Ala
- Câu 6 : Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lý của amin không đúng ?
A Metyl- , etyl- , dimetyl- , trimetyl- là chất khí, dễ tan trong nước.
B Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
C Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử Cacbon tăng.
D Các amin khí có mùi tương tự amoniac.
- Câu 7 : Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime :
A Tristearat glixerol
B Tinh bột
C Cao su
D Nhựa Bakelit
- Câu 8 : Khối lượng glucozo cần dùng để tạo 1,82g sorbitol với hiệu suất 80% là :
A 1,44g
B 14,4g
C 2,25g
D 22,5g
- Câu 9 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau 1 nhóm CH2. Cho 6,6g hỗn hợp X tác dụng với vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là :
A CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
B H-COOCH3 và CH3-COOCH3
C CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
D CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
- Câu 10 : Cho một số tính chất sau :(1) Là polisaccarit (2) Là chất kết tinh, không màu(3) Khi thủy phân tạo thành glucozo và fructozo(4) Tham gia phản ứng tráng gương(5) Phản ứng với Cu(OH)2Các tính chất của saccarozo là :
A (1), (2), (3), (4)
B (3), (4), (5)
C (1), (2), (3), (5)
D (2), (3), (5)
- Câu 11 : Dãy chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là :
A glucozo, tinh bột , xenlulozo, mantozo
B glucozo, saccarozo, fructozo, tinh bột
C fructozo, saccarozo, tinh bột, mantozo
D saccarozo, tinh bột, xenlulozo, mantozo
- Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức, mạch hở X( phân tử có số liên kết pi nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng với hoàn toàn 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88g chất rắn khan. Giá trị của m là :
A 8,88
B 7,20
C 6,66g
D 10,56
- Câu 13 : Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48g gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là :
A 54,30
B 66,00
C 51,72
D 44,48
- Câu 14 : X là dung dịch HCl nồng độ x mol/lit ; Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/lit. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V1 lit CO2 (dktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X sau phản ứng thu được V2 lit CO2 (dktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y là :
A 11 : 4
B 11 : 7
C 7 : 3
D 7 : 5
- Câu 15 : Cho sơ đồ phản ứng sau :Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là :
A Cao su buna
B polietilen
C axit axetic
D Buta-1,3-dien
- Câu 16 : Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào ?
A Mantozo
B Fructozo
C Glucozo
D Saccarozo
- Câu 17 : Tinh bột và xenlulozo khác nhau về :
A Độ tan trong nước
B Thành phần phân tử
C Sản phẩm của phản ứng thủy phân
D Cấu trúc mạch phân tử
- Câu 18 : Cho các dung dịch của các hợp chất sau : NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).Các dung dịch làm quì tím hóa đỏ là :
A (1), (4)
B (2), (5)
C (3), (4)
D (1) , (3)
- Câu 19 : Các chất sau được sắp xếp theo chiều thứ tự tính bazo tăng dần :
A C6H5NH2 , NH3 , CH3NH2 , C2H5NH2 , CH3NHCH3
B NH3 , C2H5NH2 , CH3NHC2H5 , CH3NHCH3
C NH3 , C6H5NH2 , CH3NH2 , CH3NHCH3
D CH3NH2 , C6H5NH2 , NH3 , C2H5NH2
- Câu 20 : Cho 7,65g hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3 thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong đó có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 93,2g kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây :
A 1,0
B 2,5
C 3,0
D 1,5
- Câu 21 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :(1) CH3CH2COOCH3(2) CH3OOCCH3(3) HCOOC2H5(4) CH3COC2H5(5) CH3CH(COOCH3)2(6) HOOCCH2CH2OH(7) CH3OOC-COOC2H5Những chất thuộc loại este là :
A (1), (2), (3), (5), (6), (7)
B (1), (2), (3), (5), (7)
C (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D (1), (2), (3), (6), (7)
- Câu 22 : Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không đúng :
A Trong phân tử glucozo có nhóm –OH có thể phản ứng với -CHO cho các dạng cấu tạo vòng.
B Glucozo có phản ứng tráng bạc , do phân tử glucozo có nhóm –CHO
C Glucozo tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozo có 5 nhóm –OH kề nhau.
D Khử hoàn toàn glucozo cho n-Hexan, chứng tỏ glucozo có 6 nguyên tử cacbon tạo thành 1 mạch dài không phân nhánh.
- Câu 23 : Xenlulozo diaxetat (X) được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất (công thức thực nghiệm) của X là :
A C3H4O2
B C10H14O7
C C12H14O7
D C12H14O5
- Câu 24 : Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối Natri. Công thức cấu tạo của E có thể là :
A CH3COOCH3
B CH3COOC2H5
C HCOOC2H5
D C2H5COOCH3
- Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là :
A metyl axetat
B etyl axetat
C metyl fomat
D propyl fomat
- Câu 26 : Một cation kim loại M có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy cấu hình e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M là :
A 3s2
B 3s23p1
C 3s1
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 27 : Khi thủy phân 1 triglixerit thu được glixerol và muối của các axit stearic, axit oleic, axit panmitic. Số CTCT có thể có của triglixerit là :
A 4
B 3
C 6
D 5
- Câu 28 : Để giặt áo len (loại lông cừu) thì cần dùng bột giặt có tính chất sau :
A Xà phòng có tính bazo
B Xà phòng trung tính
C Loại nào cũng được
D Xà phòng có tính axit
- Câu 29 : Xà phòng hóa hoàn toàn 1 hợp chất có công thức C10H14O6 trong lượng dư dung dịch NaOH thu được hỗn hợp gồm 3 muối (không có đồng phân hình học) và glixerol. Công thức 3 muối lần lượt là :
A CH3COONa ; HCOONa ; CH3-CH=CH-COONa
B HCOONa ; CH≡C-COONa ; CH3CH2COONa
C CH2=CHCOONa ; HCOONa ; CH≡C-COONa
D CH2=CHCOONa , CH3CH2COONa ; HCOONa
- Câu 30 : Từ Glyxin (Gly)và Alanin (Ala) có thể tạo ra mấy dipeptit :
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 31 : Để phân biệt được dung dịch của các chất : glucozo, etanol, formandehit chỉ cần dùng thuốc thử là :
A Cu(OH)2/OH-
B Nước Brom
C [Ag(NH3)2]OH
D Kim loại Na
- Câu 32 : Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là :
A 113 và 114
B 113 và 152
C 121 và 152
D 121 và 114
- Câu 33 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là :
A 4
B 2
C 5
D 3
- Câu 34 : Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào :
A polistiren (PS)
B Tinh bột
C Polipropilen
D Polivinyl clorua (PVC)
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein