Đề kiểm tra Chương 3 Đại số 9 năm 2019 Trường THCS...
- Câu 1 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của của phương trình 0x- 3y = - 3?
A. (1;-1)
B. (0; -1)
C. (49;1)
D. (0; -3)
- Câu 2 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. x2 + 2y = 3.
B. 3x + y2 = 2
C. 2x2 + 3y2 = 5.
D. 2x + 5y = 7
- Câu 3 : Phương trình 2x - 3y = 5 có
A. 1 nghiệm
B. vô số nghiệm
C. 2 nghiệm
D. vô nghiệm
- Câu 4 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2{\rm{x}} - y = 4\\
x + y = 3
\end{array} \right.\) tương đương với hệ pt:A. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2{\rm{x}} - 4\\y = - x + 3\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2{\rm{x}} - 4\\y = x + 3\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}y = -2{\rm{x}} + 4\\y = - x + 3\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 2{\rm{x}} -+4\\y = - x + 3\end{array} \right.\)
- Câu 5 : Xe tải đi với vận tốc x km/h. Xe ô tô đi chậm hơn xe tải 13km/h . Khi đó vận tốc của ô tô là:
A. 13 - x (km/h)
B. x - 13 (km/h)
C. x + 13 (km/h)
D. 13.x (km/h)
- Câu 6 : Một số có hai chữ số. Nếu viết theo thứ tự ngược lại ta được số mới lớn hơn số cũ là 27 đơn vị. Tổng số cũ và số mới có giá trị là 99. Vậy số cần tìm là
A. 36
B. 52
C. 63
D. 25
- Câu 7 : Tổng của hai số là 16. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 4 dư 1. Hai số đó là:
A. 10 và 6.
B. 14 và 2
C. 13 và 3
D. 11 và 5
- Câu 8 : Giá trị của a và b để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + by = - 4\\
bx - ay = - 5
\end{array} \right.\) nhận cặp số (1;1) làm nghiệm là:A. a = - 1; b = - 6
B. a = 1; b = - 6
C. a = 1; b = 6
D. a = - 1; b = 6
- Câu 9 : Nghiệm tổng quát của phương trình 3x – y = 2 là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = \frac{{2 - y}}{3}\\y \in R\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = y + 2\\y \in R\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}y = 3{\rm{x}} - 2\\x \in R\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}y = - 3{\rm{x + }}2\\x \in R\end{array} \right.\)
- Câu 10 : Tập nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{x}} - y = 2\\
2x + 3y = 9
\end{array} \right.\) là:A. (-3; 5)
B. (3; -1)
C. (3; 1)
D. (-3; 1)
- Câu 11 : Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. \(\left\{ \begin{array}{l}{\rm{x + 9}}y = - 5\\x - 7y = 1\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}{\rm{4x - 6}}y = 2\\2x - y = 1\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}3{\rm{x}} - y = 5\\2{\rm{x}} + y = 0\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}3{\rm{x}} - y = -5\\2{\rm{x}} + y = 0\end{array} \right.\)
- Câu 12 : Nếu (2;1) là một nghiệm của hệ: \(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2ax + 3by}} = 10\\
bx + 2y = 6
\end{array} \right.\) thì:A. \(\left\{ \begin{array}{l}a = - 1\\b = 2\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 4\\b = 2\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 1\\b = 2\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b = 1\end{array} \right.\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn