Trắc nghiệm Hóa 10 bài 3: Luyện tập thành phần ngu...
- Câu 1 : Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị là $_{29}^{63}$Cu và $_{29}^{65}$Cu, trong đó đồng vị $_{29}^{65}$Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của $_{29}^{63}$Cu trong Cu$_{2}$O là:
A. 88,82%
B. 32,15%
C. 63,00%
D. 64,29%
- Câu 2 : 4: Trong tự nhiên:
oxi có 3 đồng vị bền: $_{8}^{16}$O; $_{8}^{17}$O và $_{8}^{18}$O
cacbon có 2 đồng vị bền: $_{6}^{12}$C và $_{6}^{13}$C.
Số lượng phân tử CO$_{2}$ tạo thành từ các đồng vị trên là:A. 6
B. 12
C. 9
D. 18
- Câu 3 : Một nguyên tố X có 2 đồng vị là $^{127}$X và $^{131}$X. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. $^{127}$X có ít hơn $^{131}$X 4 nơtron và 4 electron.
B. $^{127}$X có ít hơn $^{131}$X 4 nơtron.
C. $^{127}$X có ít hơn $^{131}$X 4 proton và 4 electron.
D. $^{127}$X có ít hơn $^{131}$X 4 proton.
- Câu 4 : Nguyên tử X có chứa 13 hạt electron và 14 hạt nơtron . Kí hiệu của nguyên tử X là :
A. $_{13}^{14}$X
B. $_{27}^{13}$X
C. $_{13}^{27}$X
D. $_{14}^{27}$X
- Câu 5 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt là 82, trong đó tổng số các hạt mang điện nhiều gấp 1,733 lần tổng số hạt không mang điện. Khi cho dạng đơn chất X tác dụng với HCl, Cu, O$_{2}$, S, H$_{2}$O, N$_{2}$ thì số chất xảy ra phản ứng với X là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 6 : Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử bền của nguyên tố X là 58. X là:
A. Na
B. K
C. S
D. Cl
- Câu 7 : Trong tự nhiên tìm được hai đồng vị của nguyên tố X. Khảo sát cho thấy cứ 100 nguyên tử của X thì có 73 nguyên tử $^{63}$X. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của X là 63,546, số khối của đồng vị còn lại là
A. 64
B. 65
C. 66
D. 67
- Câu 8 : Bán kính nguyên tử và khối lượng mol của nguyên tử Fe lần lượt là 1,28A$^{o}$ và 56gam/mol. Biết rằng trong tinh thể Fe chỉ chiếm 74% về thể tích, còn lại là phần rỗng (N= 6,023.10$^{23}$, $\pi$= 3,14). Khối lượng riêng của Fe là:
A. 7,84g/cm$^{3}$
B. 8,74g/cm$^{3}$
C. 4,78g/cm$^{3}$
D. 7,48g/cm$^{3}$
- Câu 9 : Cho biết:
Nguyên tố Đồng vị Khối lượng nguyên tử trung bình Brom $_{35}^{79}$Br và $_{35}^{81}$Br 79,9 Li $_{3}^{6}$Li và $_{3}^{7}$Li 6,94
Phát biểu nào sau đây là sai?A.Hai đồng vị của Br có hàm lượng xấp xỉ bằng nhau.
B. Trong tự nhiên, liti tồn tại chủ yếu là đồng vị 37Li.
C. Có 4 loại phân tử LiBr trong tự nhiên với % phân tử xấp xỉ bằng nhau.
D. Phân tử khối của LiBr lớn nhất là 88.
- Câu 10 : Thực nghiệm cho thấy, các nguyên tử bền là các nguyên tử có tỉ lệ số nơtron/số proton nằm trong khoảng 1 ≤ N/P ≤ 1,5 (trừ trường hợp nguyên tử H). Một nguyên tử X bền có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 13. X là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
A. liti
B. beri
C. cacbon
D. nitơ
- Câu 11 : Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố X và Y có công thức XY$_{2}$ trong đó Y chiếm 72,73% về khối lượng. Biết rằng trong phân tử Z, tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 66, số proton là 22. Nguyên tố Y là
A. cacbon.
B. oxi.
C. lưu huỳnh.
D. magie.
- Câu 12 : Oxit X có công thức R$_{2}$O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. X là chất nào dưới đây (biết rằng trong hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton và 8 nơtron) ?
A. N$_{2}$O.
B. Na$_{2}$O.
C. Cl$_{2}$O.
D. K$_{2}$O.
- Câu 13 : Hidro có 3 đồng vị $^{1}$H, $^{2}$D, $^{3}$T và beri có 1 đồng vị là $_{9}$Be. Trong tự nhiên có thể có bao nhiêu loại phân tử BeH$_{2}$ cấu tạo từ các đồng vị trên?
A. 12
B. 3
C. 18
D. 6
- Câu 14 : Ở 20$^{\circ}$C khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm$^{3}$. Trong tinh thể Au, các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng mol của Au là 196,97. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au ở 20$^{\circ}$C là:
A. 1,28.10$^{-8}$ cm.
B. 1,44.10$^{-8}$ cm.
C. 1,59.10$^{-8}$ cm
D. 1,75.10$^{-8}$ cm.
- Câu 15 : Nguyên tử $_{13}^{27}$Al khác với nguyên tử $_{16}^{32}$S ở điểm:
A. Kém nguyên tử S 2 proton
B. Hơn nguyên tử S 3 proton
C. Kém nguyên tử S 2 notron
D. Hơn nguyên tử S 2 notron
- Câu 16 : Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ những đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học, vì nó cho biết:
A. Số khối A
B. Số hiệu nguyên tử Z
C. Nguyên tử khối của nguyên tử
D. Số khối và số đơn vị điện tích hạt nhân
- Câu 17 : Tổng số proton, notron, electron trong nguyên tử của hai nguyên tố X và M lần lươt là 52 và 82. M và X tạo hơp chất MX$_{a}$, trong phân tử của hơp chất đó tổng số pronton của các nguyên tử là 77. Xác định công thức của MX$_{a}$. Biết trong X có tỉ lệ notron: proton ≤ 1,22.
A. FeCl$_{3}$
B. AlCl$_{3}$
C. FeBr$_{3}$
D. AlBr$_{3}$
- Câu 18 : Magie có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn đồng vị X 1 notron. Số nguyên tử của X và y theo tỷ lệ 3: 2. Nguyên tử khối trung bình của magie là:
A. 22,4
B. 23,4
C. 24,4
D. 25,4
- Câu 19 : Một loại khí clo có chứa 2 đồng vị $_{17}^{35}$Cl; $_{17}^{37}$Cl . Cho Cl$_{2}$ tác dụng với H$_{2}$ rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nước thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau :
- Phần thứ nhất cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)$_{2}$ 0,88M.
- Phần thứ hai cho tác dụng với AgNO$_{3}$ vừa đủ ta thu được 31,57 gam kết tủa.
Thành phần % số nguyên tử của đồng vị $_{17}^{35}$Cl; $_{17}^{37}$Cl lần lượt là:A. 75% và 25%
B. 25% và 75%
C. 30% và 70%
D. 70% và 30%
- Câu 20 : Oxit Y có công thức là M$_{2}$O. Tổng số hạt cơ bản của Y là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy Y là chất nào dưới đây?
A. K$_{2}$O
B. Cl$_{2}$O
C. Na$_{2}$O
D. N$_{2}$O
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao